Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn và Môi-se là hai người đã nhận lệnh Chúa Hằng Hữu đem toàn dân Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“将以色列人按着他们的军队从埃及地领出来。”这是对那亚伦、摩西说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是曾听见耶和华说“把以色列人按着队伍从埃及地领出来”的亚伦和摩西,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就是曾听见耶和华说“把以色列人按着队伍从埃及地领出来”的亚伦和摩西,
  • 当代译本 - 正是亚伦和摩西受耶和华之命,要按以色列人的队伍把他们带出埃及。
  • 圣经新译本 - 这亚伦和摩西,耶和华曾经对他们说过:“你们要按着他们的军队,把以色列人从埃及地领出来。”
  • 中文标准译本 - 正是这亚伦和摩西,耶和华曾对他们说:“你们要把以色列子孙从埃及地一队一队领出来!”
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“将以色列人按着他们的军队从埃及地领出来。”这是对那亚伦、摩西说的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“将以色列人按着他们的军队从埃及地领出来。”这是对那亚伦、摩西说的。
  • New International Version - It was this Aaron and Moses to whom the Lord said, “Bring the Israelites out of Egypt by their divisions.”
  • New International Reader's Version - The Lord had spoken to this same Aaron and Moses. He had told them, “Bring the Israelites out of Egypt like an army on the march.”
  • English Standard Version - These are the Aaron and Moses to whom the Lord said: “Bring out the people of Israel from the land of Egypt by their hosts.”
  • New Living Translation - The Aaron and Moses named in this list are the same ones to whom the Lord said, “Lead the people of Israel out of the land of Egypt like an army.”
  • The Message - This is the Aaron and Moses whom God ordered: “Bring the Israelites out of the land of Egypt clan by clan.” These are the men, Moses and Aaron, who told Pharaoh king of Egypt to release the Israelites from Egypt.
  • Christian Standard Bible - It was this Aaron and Moses whom the Lord told, “Bring the Israelites out of the land of Egypt according to their military divisions.”
  • New American Standard Bible - It was the same Aaron and Moses to whom the Lord said, “Bring out the sons of Israel from the land of Egypt according to their multitudes.”
  • New King James Version - These are the same Aaron and Moses to whom the Lord said, “Bring out the children of Israel from the land of Egypt according to their armies.”
  • Amplified Bible - These are [the same] Aaron and Moses to whom the Lord said, “Bring the children of Israel out of the land of Egypt by their armies.”
  • American Standard Version - These are that Aaron and Moses, to whom Jehovah said, Bring out the children of Israel from the land of Egypt according to their hosts.
  • King James Version - These are that Aaron and Moses, to whom the Lord said, Bring out the children of Israel from the land of Egypt according to their armies.
  • New English Translation - It was the same Aaron and Moses to whom the Lord said, “Bring the Israelites out of the land of Egypt by their regiments.”
  • World English Bible - These are that Aaron and Moses to whom Yahweh said, “Bring out the children of Israel from the land of Egypt according to their armies.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「將以色列人按着他們的軍隊從埃及地領出來。」這是對那亞倫、摩西說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是曾聽見耶和華說「把以色列人按着隊伍從埃及地領出來」的亞倫和摩西,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就是曾聽見耶和華說「把以色列人按着隊伍從埃及地領出來」的亞倫和摩西,
  • 當代譯本 - 正是亞倫和摩西受耶和華之命,要按以色列人的隊伍把他們帶出埃及。
  • 聖經新譯本 - 這亞倫和摩西,耶和華曾經對他們說過:“你們要按著他們的軍隊,把以色列人從埃及地領出來。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主曾對兩個人說:『你們要將 以色列 人、按他們的軍隊、從 埃及 地領出來』的、就是這兩個人: 亞倫 和 摩西 。
  • 中文標準譯本 - 正是這亞倫和摩西,耶和華曾對他們說:「你們要把以色列子孫從埃及地一隊一隊領出來!」
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「將以色列人按著他們的軍隊從埃及地領出來。」這是對那亞倫、摩西說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華所命導以色列人聯隊出埃及者、即此摩西 亞倫、
  • 文理委辦譯本 - 昔耶和華命摩西 亞倫、導以色列族兆民、出於埃及、自後告法老導民出境者、即其人也。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此 亞倫   摩西 、即主所命導 以色列 人、依其隊伍、出 伊及 國者、
  • Nueva Versión Internacional - Aarón y Moisés son los mismos a quienes el Señor mandó que sacaran de Egipto a los israelitas, ordenados en escuadrones.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 자손을 이집트에서 인도해 내라는 여호와의 명령을 받은 사람이 바로 이 아론과 모세이며
  • Новый Русский Перевод - Моисей и Аарон – это те, кому Господь сказал: «Выведите израильтян из Египта по их воинствам».
  • Восточный перевод - Муса и Харун – это те, кому Вечный сказал: «Выведите исраильтян из Египта по их воинствам».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса и Харун – это те, кому Вечный сказал: «Выведите исраильтян из Египта по их воинствам».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо и Хорун – это те, кому Вечный сказал: «Выведите исроильтян из Египта по их воинствам».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est à Aaron et à Moïse dont il vient d’être question que l’Eternel ordonna : « Faites sortir d’Egypte les Israélites, comme une armée en bon ordre. »
  • リビングバイブル - この中のアロンとモーセの二人が、「イスラエル人を一人残らずエジプトから救い出せ」と、主から命令を受けたのです。
  • Nova Versão Internacional - Foi a este Arão e a este Moisés que o Senhor disse: “Tirem os israelitas do Egito, organizados segundo as suas divisões”.
  • Hoffnung für alle - Mose und Aaron, die Söhne Amrams, waren es, denen der Herr befahl: »Führt die Israeliten aus Ägypten heraus, nach Stammesverbänden geordnet!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโรนและโมเสสนี้เองที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับเขาว่า “จงนำประชากรอิสราเอลออกจากดินแดนอียิปต์ตามหมู่เหล่าของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาโรน​และ​โมเสส​สอง​คน​นี้​แหละ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั่ง​ว่า “จง​นำ​ชาว​อิสราเอล​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์​โดย​แยก​กอง​เหมือน​กองทัพ​ตาม​เผ่าพันธุ์”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 2:1 - Như thế, trời đất và vạn vật đều được sáng tạo xong.
  • 1 Sa-mu-ên 12:8 - Khi Gia-cốp đến Ai Cập và bị người ta ức hiếp, tổ tiên ta kêu cứu với Chúa Hằng Hữu, Ngài sai Môi-se và A-rôn đem họ ra khỏi Ai Cập, đưa họ vào sinh sống trong đất này.
  • 1 Sa-mu-ên 12:6 - Sau đó, Sa-mu-ên khuyến cáo dân chúng: “Chúa Hằng Hữu đã chọn Môi-se và A-rôn. Ngài đã đem tổ tiên anh chị em ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:18 - Ngài biết rằng khi gặp chiến tranh, họ có thể đổi ý mà quay về Ai Cập, mặc dù họ đã được trang bị khí giới khi rời Ai Cập. Do đó Chúa dẫn họ qua Biển Đỏ, đi vào lối hoang mạc.
  • Xuất Ai Cập 6:20 - Am-ram cưới Giô-kê-bết là cô mình, sinh A-rôn và Môi-se. Am-ram thọ 137 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Xuất Ai Cập 3:10 - Bây giờ Ta sai con đến gặp Pha-ra-ôn, bảo vua ấy để cho Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 3:11 - Môi-se thưa với Đức Chúa Trời: “Con là ai mà bảo được Pha-ra-ôn phải để cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập?”
  • 1 Sử Ký 6:3 - Các con Am-ram là A-rôn, Môi-se, và Mi-ri-am. Các con A-rôn là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • Giô-suê 24:5 - Rồi Ta sai Môi-se và A-rôn đem nhiều tai họa đến cho Ai Cập, đưa dân Ta ra khỏi đó.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Dân Số Ký 33:1 - Sau đây là lộ trình của người Ít-ra-ên từ ngày Môi-se và A-rôn dẫn họ ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 6:13 - Lần này, Chúa Hằng Hữu phán với cả Môi-se lẫn A-rôn, bảo họ phải đi gặp người Ít-ra-ên và Pha-ra-ôn vua Ai Cập, để dàn xếp việc đem người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 12:51 - Chính trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu dẫn người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập theo đội ngũ.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • Xuất Ai Cập 12:17 - Vậy, đây là ngày Lễ Bánh Không Men các ngươi phải giữ từ thế hệ này sang thế hệ khác, để kỷ niệm ngày Ta giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn và Môi-se là hai người đã nhận lệnh Chúa Hằng Hữu đem toàn dân Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“将以色列人按着他们的军队从埃及地领出来。”这是对那亚伦、摩西说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是曾听见耶和华说“把以色列人按着队伍从埃及地领出来”的亚伦和摩西,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就是曾听见耶和华说“把以色列人按着队伍从埃及地领出来”的亚伦和摩西,
  • 当代译本 - 正是亚伦和摩西受耶和华之命,要按以色列人的队伍把他们带出埃及。
  • 圣经新译本 - 这亚伦和摩西,耶和华曾经对他们说过:“你们要按着他们的军队,把以色列人从埃及地领出来。”
  • 中文标准译本 - 正是这亚伦和摩西,耶和华曾对他们说:“你们要把以色列子孙从埃及地一队一队领出来!”
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“将以色列人按着他们的军队从埃及地领出来。”这是对那亚伦、摩西说的。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“将以色列人按着他们的军队从埃及地领出来。”这是对那亚伦、摩西说的。
  • New International Version - It was this Aaron and Moses to whom the Lord said, “Bring the Israelites out of Egypt by their divisions.”
  • New International Reader's Version - The Lord had spoken to this same Aaron and Moses. He had told them, “Bring the Israelites out of Egypt like an army on the march.”
  • English Standard Version - These are the Aaron and Moses to whom the Lord said: “Bring out the people of Israel from the land of Egypt by their hosts.”
  • New Living Translation - The Aaron and Moses named in this list are the same ones to whom the Lord said, “Lead the people of Israel out of the land of Egypt like an army.”
  • The Message - This is the Aaron and Moses whom God ordered: “Bring the Israelites out of the land of Egypt clan by clan.” These are the men, Moses and Aaron, who told Pharaoh king of Egypt to release the Israelites from Egypt.
  • Christian Standard Bible - It was this Aaron and Moses whom the Lord told, “Bring the Israelites out of the land of Egypt according to their military divisions.”
  • New American Standard Bible - It was the same Aaron and Moses to whom the Lord said, “Bring out the sons of Israel from the land of Egypt according to their multitudes.”
  • New King James Version - These are the same Aaron and Moses to whom the Lord said, “Bring out the children of Israel from the land of Egypt according to their armies.”
  • Amplified Bible - These are [the same] Aaron and Moses to whom the Lord said, “Bring the children of Israel out of the land of Egypt by their armies.”
  • American Standard Version - These are that Aaron and Moses, to whom Jehovah said, Bring out the children of Israel from the land of Egypt according to their hosts.
  • King James Version - These are that Aaron and Moses, to whom the Lord said, Bring out the children of Israel from the land of Egypt according to their armies.
  • New English Translation - It was the same Aaron and Moses to whom the Lord said, “Bring the Israelites out of the land of Egypt by their regiments.”
  • World English Bible - These are that Aaron and Moses to whom Yahweh said, “Bring out the children of Israel from the land of Egypt according to their armies.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「將以色列人按着他們的軍隊從埃及地領出來。」這是對那亞倫、摩西說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是曾聽見耶和華說「把以色列人按着隊伍從埃及地領出來」的亞倫和摩西,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就是曾聽見耶和華說「把以色列人按着隊伍從埃及地領出來」的亞倫和摩西,
  • 當代譯本 - 正是亞倫和摩西受耶和華之命,要按以色列人的隊伍把他們帶出埃及。
  • 聖經新譯本 - 這亞倫和摩西,耶和華曾經對他們說過:“你們要按著他們的軍隊,把以色列人從埃及地領出來。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主曾對兩個人說:『你們要將 以色列 人、按他們的軍隊、從 埃及 地領出來』的、就是這兩個人: 亞倫 和 摩西 。
  • 中文標準譯本 - 正是這亞倫和摩西,耶和華曾對他們說:「你們要把以色列子孫從埃及地一隊一隊領出來!」
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「將以色列人按著他們的軍隊從埃及地領出來。」這是對那亞倫、摩西說的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華所命導以色列人聯隊出埃及者、即此摩西 亞倫、
  • 文理委辦譯本 - 昔耶和華命摩西 亞倫、導以色列族兆民、出於埃及、自後告法老導民出境者、即其人也。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此 亞倫   摩西 、即主所命導 以色列 人、依其隊伍、出 伊及 國者、
  • Nueva Versión Internacional - Aarón y Moisés son los mismos a quienes el Señor mandó que sacaran de Egipto a los israelitas, ordenados en escuadrones.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 자손을 이집트에서 인도해 내라는 여호와의 명령을 받은 사람이 바로 이 아론과 모세이며
  • Новый Русский Перевод - Моисей и Аарон – это те, кому Господь сказал: «Выведите израильтян из Египта по их воинствам».
  • Восточный перевод - Муса и Харун – это те, кому Вечный сказал: «Выведите исраильтян из Египта по их воинствам».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса и Харун – это те, кому Вечный сказал: «Выведите исраильтян из Египта по их воинствам».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо и Хорун – это те, кому Вечный сказал: «Выведите исроильтян из Египта по их воинствам».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est à Aaron et à Moïse dont il vient d’être question que l’Eternel ordonna : « Faites sortir d’Egypte les Israélites, comme une armée en bon ordre. »
  • リビングバイブル - この中のアロンとモーセの二人が、「イスラエル人を一人残らずエジプトから救い出せ」と、主から命令を受けたのです。
  • Nova Versão Internacional - Foi a este Arão e a este Moisés que o Senhor disse: “Tirem os israelitas do Egito, organizados segundo as suas divisões”.
  • Hoffnung für alle - Mose und Aaron, die Söhne Amrams, waren es, denen der Herr befahl: »Führt die Israeliten aus Ägypten heraus, nach Stammesverbänden geordnet!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโรนและโมเสสนี้เองที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับเขาว่า “จงนำประชากรอิสราเอลออกจากดินแดนอียิปต์ตามหมู่เหล่าของเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาโรน​และ​โมเสส​สอง​คน​นี้​แหละ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั่ง​ว่า “จง​นำ​ชาว​อิสราเอล​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์​โดย​แยก​กอง​เหมือน​กองทัพ​ตาม​เผ่าพันธุ์”
  • Sáng Thế Ký 2:1 - Như thế, trời đất và vạn vật đều được sáng tạo xong.
  • 1 Sa-mu-ên 12:8 - Khi Gia-cốp đến Ai Cập và bị người ta ức hiếp, tổ tiên ta kêu cứu với Chúa Hằng Hữu, Ngài sai Môi-se và A-rôn đem họ ra khỏi Ai Cập, đưa họ vào sinh sống trong đất này.
  • 1 Sa-mu-ên 12:6 - Sau đó, Sa-mu-ên khuyến cáo dân chúng: “Chúa Hằng Hữu đã chọn Môi-se và A-rôn. Ngài đã đem tổ tiên anh chị em ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:18 - Ngài biết rằng khi gặp chiến tranh, họ có thể đổi ý mà quay về Ai Cập, mặc dù họ đã được trang bị khí giới khi rời Ai Cập. Do đó Chúa dẫn họ qua Biển Đỏ, đi vào lối hoang mạc.
  • Xuất Ai Cập 6:20 - Am-ram cưới Giô-kê-bết là cô mình, sinh A-rôn và Môi-se. Am-ram thọ 137 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:36 - Chính Môi-se đã hướng dẫn họ ra khỏi Ai Cập, thực hiện nhiều phép lạ và việc diệu kỳ tại xứ Ai Cập, trên Biển Đỏ, trong hoang mạc suốt bốn mươi năm.
  • Xuất Ai Cập 3:10 - Bây giờ Ta sai con đến gặp Pha-ra-ôn, bảo vua ấy để cho Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 3:11 - Môi-se thưa với Đức Chúa Trời: “Con là ai mà bảo được Pha-ra-ôn phải để cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập?”
  • 1 Sử Ký 6:3 - Các con Am-ram là A-rôn, Môi-se, và Mi-ri-am. Các con A-rôn là Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, và Y-tha-ma.
  • Giô-suê 24:5 - Rồi Ta sai Môi-se và A-rôn đem nhiều tai họa đến cho Ai Cập, đưa dân Ta ra khỏi đó.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
  • Dân Số Ký 33:1 - Sau đây là lộ trình của người Ít-ra-ên từ ngày Môi-se và A-rôn dẫn họ ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 6:13 - Lần này, Chúa Hằng Hữu phán với cả Môi-se lẫn A-rôn, bảo họ phải đi gặp người Ít-ra-ên và Pha-ra-ôn vua Ai Cập, để dàn xếp việc đem người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 12:51 - Chính trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu dẫn người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập theo đội ngũ.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • Xuất Ai Cập 12:17 - Vậy, đây là ngày Lễ Bánh Không Men các ngươi phải giữ từ thế hệ này sang thế hệ khác, để kỷ niệm ngày Ta giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献