Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đặt bàn thờ xông hương bằng vàng trước Hòm Giao Ước. Treo bức màn che cửa Đền Tạm lên.
  • 新标点和合本 - 把烧香的金坛安在法柜前,挂上帐幕的门帘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把金香坛安在法柜前,挂上帐幕的门帘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把金香坛安在法柜前,挂上帐幕的门帘。
  • 当代译本 - 把烧香的金香坛放在约柜前面,挂上圣幕入口的帘子。
  • 圣经新译本 - 把烧香用的金坛安放在法柜前,挂上帐幕的门帘。
  • 中文标准译本 - 你要把金香坛放在见证柜前面,挂上帐幕的门帘;
  • 现代标点和合本 - 把烧香的金坛安在法柜前,挂上帐幕的门帘。
  • 和合本(拼音版) - 把烧香的金坛安在法柜前,挂上帐幕的门帘。
  • New International Version - Place the gold altar of incense in front of the ark of the covenant law and put the curtain at the entrance to the tabernacle.
  • New International Reader's Version - Place the gold altar for burning incense in front of the ark where the tablets of the covenant law are kept. Put up the curtain at the entrance to the holy tent.
  • English Standard Version - And you shall put the golden altar for incense before the ark of the testimony, and set up the screen for the door of the tabernacle.
  • New Living Translation - “Place the gold incense altar in front of the Ark of the Covenant. Then hang the curtain at the entrance of the Tabernacle.
  • The Message - “Place the Gold Altar of Incense before the Chest of The Testimony and hang the curtain at the door of The Dwelling.
  • Christian Standard Bible - Place the gold altar for incense in front of the ark of the testimony. Put up the screen for the entrance to the tabernacle.
  • New American Standard Bible - You shall also set the gold altar of incense in front of the ark of the testimony, and set up the curtain for the doorway to the tabernacle.
  • New King James Version - You shall also set the altar of gold for the incense before the ark of the Testimony, and put up the screen for the door of the tabernacle.
  • Amplified Bible - You shall set the golden altar of incense in front of the ark of the Testimony [outside the veil], and put the [hanging] veil at the doorway of the tabernacle.
  • American Standard Version - And thou shalt set the golden altar for incense before the ark of the testimony, and put the screen of the door to the tabernacle.
  • King James Version - And thou shalt set the altar of gold for the incense before the ark of the testimony, and put the hanging of the door to the tabernacle.
  • New English Translation - You are to put the gold altar for incense in front of the ark of the testimony and put the curtain at the entrance to the tabernacle.
  • World English Bible - You shall set the golden altar for incense before the ark of the covenant, and put the screen of the door to the tabernacle.
  • 新標點和合本 - 把燒香的金壇安在法櫃前,掛上帳幕的門簾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把金香壇安在法櫃前,掛上帳幕的門簾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把金香壇安在法櫃前,掛上帳幕的門簾。
  • 當代譯本 - 把燒香的金香壇放在約櫃前面,掛上聖幕入口的簾子。
  • 聖經新譯本 - 把燒香用的金壇安放在法櫃前,掛上帳幕的門簾。
  • 呂振中譯本 - 你要把燒香的金壇安在法櫃的前面,把帳幕出入處的簾子安設上。
  • 中文標準譯本 - 你要把金香壇放在見證櫃前面,掛上帳幕的門簾;
  • 現代標點和合本 - 把燒香的金壇安在法櫃前,掛上帳幕的門簾。
  • 文理和合譯本 - 以金香壇置法匱前、垂㡘於幕門、
  • 文理委辦譯本 - 以焚香之金壇置於法匱前、施幬為幕門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以焚香之金臺、置於法匱前、懸幕之門簾、
  • Nueva Versión Internacional - Coloca el altar del incienso frente al arca del pacto, y cuelga la cortina a la entrada del santuario.
  • 현대인의 성경 - 향단을 법궤 앞에 놓고 성막 출입구 휘장을 달아라.
  • Новый Русский Перевод - Поставь золотой жертвенник для возжигания благовоний перед ковчегом свидетельства и повесь завесу у входа в скинию.
  • Восточный перевод - Поставь золотой жертвенник для возжигания благовоний перед сундуком соглашения и повесь завесу у входа в священный шатёр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поставь золотой жертвенник для возжигания благовоний перед сундуком соглашения и повесь завесу у входа в священный шатёр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поставь золотой жертвенник для возжигания благовоний перед сундуком соглашения и повесь завесу у входа в священный шатёр.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu installeras l’autel d’or destiné à brûler le parfum en face du coffre de l’acte de l’alliance et tu tendras le rideau à l’entrée du tabernacle.
  • リビングバイブル - 箱の前には金の香の祭壇を置き、天幕の入口に幕を垂らす。
  • Nova Versão Internacional - Ponha o altar de ouro para o incenso diante da arca da aliança e coloque a cortina à entrada do tabernáculo.
  • Hoffnung für alle - Stell den goldenen Räucheropferaltar vor die Bundeslade und häng den Vorhang vor den Zelteingang!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วางแท่นทองคำสำหรับเผาเครื่องหอมตรงหน้าหีบพันธสัญญา ขึงม่านกั้นทางเข้าพลับพลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​ตั้ง​แท่น​เผา​เครื่อง​หอม​ทองคำ​ไว้​ที่​หน้า​หีบ​พันธ​สัญญา แล้ว​จึง​ตั้ง​ม่าน​บัง​ตา​ที่​บริเวณ​ประตู​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​พำนัก
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 30:1 - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • Xuất Ai Cập 30:2 - Mặt bàn vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét, có các sừng được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:3 - Lấy vàng ròng bọc mặt bàn, cạnh bàn, các sừng và viền khắp chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 30:4 - Làm mỗi bên hai khoen vàng gắn ngay bên dưới đường viền, để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 30:5 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 35:25 - Các phụ nữ khéo tay kéo chỉ xanh, tím, đỏ, và dệt vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 35:26 - Các bà khác tình nguyện dệt lông dê, theo khả năng mình.
  • Xuất Ai Cập 35:27 - Các nhà lãnh đạo dân chúng đem dâng bạch ngọc và các thứ ngọc khác để gắn ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 35:28 - Họ cũng dâng hương liệu để chế dầu xức thánh và hương thơm cùng với dầu thắp.
  • 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Xuất Ai Cập 40:26 - Ông đặt bàn thờ bằng vàng trong Đền Tạm, phía trước bức màn trong Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:27 - Đốt hương trên bàn thờ này, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn ông.
  • Xuất Ai Cập 40:28 - Ông treo bức màn che cửa Đền Tạm lên,
  • Xuất Ai Cập 26:36 - Bức màn cửa đền may bằng vải gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 26:37 - Màn được treo bằng năm móc vàng trên năm trụ cây keo bọc vàng, trụ được dựng trên lỗ trụ bằng đồng.”
  • Xuất Ai Cập 37:25 - Ông đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo. Bàn thờ hình vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét. Các sừng của bàn thờ được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 37:26 - Ông lấy vàng ròng lót mặt bàn, bọc cạnh bàn, các sừng của bàn thờ, và viền chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 37:27 - Ông làm hai khoen vàng, gắn bên dưới đường viền của bàn, mỗi bên một cái, dùng xỏ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 37:28 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đặt bàn thờ xông hương bằng vàng trước Hòm Giao Ước. Treo bức màn che cửa Đền Tạm lên.
  • 新标点和合本 - 把烧香的金坛安在法柜前,挂上帐幕的门帘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把金香坛安在法柜前,挂上帐幕的门帘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把金香坛安在法柜前,挂上帐幕的门帘。
  • 当代译本 - 把烧香的金香坛放在约柜前面,挂上圣幕入口的帘子。
  • 圣经新译本 - 把烧香用的金坛安放在法柜前,挂上帐幕的门帘。
  • 中文标准译本 - 你要把金香坛放在见证柜前面,挂上帐幕的门帘;
  • 现代标点和合本 - 把烧香的金坛安在法柜前,挂上帐幕的门帘。
  • 和合本(拼音版) - 把烧香的金坛安在法柜前,挂上帐幕的门帘。
  • New International Version - Place the gold altar of incense in front of the ark of the covenant law and put the curtain at the entrance to the tabernacle.
  • New International Reader's Version - Place the gold altar for burning incense in front of the ark where the tablets of the covenant law are kept. Put up the curtain at the entrance to the holy tent.
  • English Standard Version - And you shall put the golden altar for incense before the ark of the testimony, and set up the screen for the door of the tabernacle.
  • New Living Translation - “Place the gold incense altar in front of the Ark of the Covenant. Then hang the curtain at the entrance of the Tabernacle.
  • The Message - “Place the Gold Altar of Incense before the Chest of The Testimony and hang the curtain at the door of The Dwelling.
  • Christian Standard Bible - Place the gold altar for incense in front of the ark of the testimony. Put up the screen for the entrance to the tabernacle.
  • New American Standard Bible - You shall also set the gold altar of incense in front of the ark of the testimony, and set up the curtain for the doorway to the tabernacle.
  • New King James Version - You shall also set the altar of gold for the incense before the ark of the Testimony, and put up the screen for the door of the tabernacle.
  • Amplified Bible - You shall set the golden altar of incense in front of the ark of the Testimony [outside the veil], and put the [hanging] veil at the doorway of the tabernacle.
  • American Standard Version - And thou shalt set the golden altar for incense before the ark of the testimony, and put the screen of the door to the tabernacle.
  • King James Version - And thou shalt set the altar of gold for the incense before the ark of the testimony, and put the hanging of the door to the tabernacle.
  • New English Translation - You are to put the gold altar for incense in front of the ark of the testimony and put the curtain at the entrance to the tabernacle.
  • World English Bible - You shall set the golden altar for incense before the ark of the covenant, and put the screen of the door to the tabernacle.
  • 新標點和合本 - 把燒香的金壇安在法櫃前,掛上帳幕的門簾。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把金香壇安在法櫃前,掛上帳幕的門簾。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把金香壇安在法櫃前,掛上帳幕的門簾。
  • 當代譯本 - 把燒香的金香壇放在約櫃前面,掛上聖幕入口的簾子。
  • 聖經新譯本 - 把燒香用的金壇安放在法櫃前,掛上帳幕的門簾。
  • 呂振中譯本 - 你要把燒香的金壇安在法櫃的前面,把帳幕出入處的簾子安設上。
  • 中文標準譯本 - 你要把金香壇放在見證櫃前面,掛上帳幕的門簾;
  • 現代標點和合本 - 把燒香的金壇安在法櫃前,掛上帳幕的門簾。
  • 文理和合譯本 - 以金香壇置法匱前、垂㡘於幕門、
  • 文理委辦譯本 - 以焚香之金壇置於法匱前、施幬為幕門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以焚香之金臺、置於法匱前、懸幕之門簾、
  • Nueva Versión Internacional - Coloca el altar del incienso frente al arca del pacto, y cuelga la cortina a la entrada del santuario.
  • 현대인의 성경 - 향단을 법궤 앞에 놓고 성막 출입구 휘장을 달아라.
  • Новый Русский Перевод - Поставь золотой жертвенник для возжигания благовоний перед ковчегом свидетельства и повесь завесу у входа в скинию.
  • Восточный перевод - Поставь золотой жертвенник для возжигания благовоний перед сундуком соглашения и повесь завесу у входа в священный шатёр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поставь золотой жертвенник для возжигания благовоний перед сундуком соглашения и повесь завесу у входа в священный шатёр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поставь золотой жертвенник для возжигания благовоний перед сундуком соглашения и повесь завесу у входа в священный шатёр.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu installeras l’autel d’or destiné à brûler le parfum en face du coffre de l’acte de l’alliance et tu tendras le rideau à l’entrée du tabernacle.
  • リビングバイブル - 箱の前には金の香の祭壇を置き、天幕の入口に幕を垂らす。
  • Nova Versão Internacional - Ponha o altar de ouro para o incenso diante da arca da aliança e coloque a cortina à entrada do tabernáculo.
  • Hoffnung für alle - Stell den goldenen Räucheropferaltar vor die Bundeslade und häng den Vorhang vor den Zelteingang!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วางแท่นทองคำสำหรับเผาเครื่องหอมตรงหน้าหีบพันธสัญญา ขึงม่านกั้นทางเข้าพลับพลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​ตั้ง​แท่น​เผา​เครื่อง​หอม​ทองคำ​ไว้​ที่​หน้า​หีบ​พันธ​สัญญา แล้ว​จึง​ตั้ง​ม่าน​บัง​ตา​ที่​บริเวณ​ประตู​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​พำนัก
  • Xuất Ai Cập 30:1 - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
  • Xuất Ai Cập 30:2 - Mặt bàn vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét, có các sừng được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:3 - Lấy vàng ròng bọc mặt bàn, cạnh bàn, các sừng và viền khắp chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 30:4 - Làm mỗi bên hai khoen vàng gắn ngay bên dưới đường viền, để giữ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 30:5 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 35:25 - Các phụ nữ khéo tay kéo chỉ xanh, tím, đỏ, và dệt vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 35:26 - Các bà khác tình nguyện dệt lông dê, theo khả năng mình.
  • Xuất Ai Cập 35:27 - Các nhà lãnh đạo dân chúng đem dâng bạch ngọc và các thứ ngọc khác để gắn ê-phót và bảng đeo ngực.
  • Xuất Ai Cập 35:28 - Họ cũng dâng hương liệu để chế dầu xức thánh và hương thơm cùng với dầu thắp.
  • 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Xuất Ai Cập 40:26 - Ông đặt bàn thờ bằng vàng trong Đền Tạm, phía trước bức màn trong Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:27 - Đốt hương trên bàn thờ này, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn ông.
  • Xuất Ai Cập 40:28 - Ông treo bức màn che cửa Đền Tạm lên,
  • Xuất Ai Cập 26:36 - Bức màn cửa đền may bằng vải gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 26:37 - Màn được treo bằng năm móc vàng trên năm trụ cây keo bọc vàng, trụ được dựng trên lỗ trụ bằng đồng.”
  • Xuất Ai Cập 37:25 - Ông đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo. Bàn thờ hình vuông, mỗi bề 0,46 mét, cao 0,92 mét. Các sừng của bàn thờ được gắn liền với bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 37:26 - Ông lấy vàng ròng lót mặt bàn, bọc cạnh bàn, các sừng của bàn thờ, và viền chung quanh bàn.
  • Xuất Ai Cập 37:27 - Ông làm hai khoen vàng, gắn bên dưới đường viền của bàn, mỗi bên một cái, dùng xỏ đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 37:28 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc vàng.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
圣经
资源
计划
奉献