逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông treo bức màn che cửa Đền Tạm lên,
- 新标点和合本 - 又挂上帐幕的门帘。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又挂上帐幕的门帘。
- 和合本2010(神版-简体) - 他又挂上帐幕的门帘。
- 当代译本 - 他挂上圣幕入口的帘子,
- 圣经新译本 - 又挂上帐幕的门帘。
- 中文标准译本 - 他挂上帐幕的门帘。
- 现代标点和合本 - 又挂上帐幕的门帘。
- 和合本(拼音版) - 又挂上帐幕的门帘。
- New International Version - Then he put up the curtain at the entrance to the tabernacle.
- New International Reader's Version - Then Moses put up the curtain at the entrance to the holy tent.
- English Standard Version - He put in place the screen for the door of the tabernacle.
- New Living Translation - He hung the curtain at the entrance of the Tabernacle,
- The Message - He placed the screen at the entrance to The Dwelling.
- Christian Standard Bible - He put up the screen at the entrance to the tabernacle.
- New American Standard Bible - Then he set up the curtain for the doorway of the tabernacle.
- New King James Version - He hung up the screen at the door of the tabernacle.
- Amplified Bible - Then he set up the screen (curtain) at the doorway of the tabernacle.
- American Standard Version - And he put the screen of the door to the tabernacle.
- King James Version - And he set up the hanging at the door of the tabernacle.
- New English Translation - Then he put the curtain at the entrance to the tabernacle.
- World English Bible - He put up the screen of the door to the tabernacle.
- 新標點和合本 - 又掛上帳幕的門簾。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又掛上帳幕的門簾。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又掛上帳幕的門簾。
- 當代譯本 - 他掛上聖幕入口的簾子,
- 聖經新譯本 - 又掛上帳幕的門簾。
- 呂振中譯本 - 摩西 把帳幕出入處的簾子安設上。
- 中文標準譯本 - 他掛上帳幕的門簾。
- 現代標點和合本 - 又掛上帳幕的門簾。
- 文理和合譯本 - 垂㡘於幕門、
- 文理委辦譯本 - 施幬於幕門、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又懸幕之門簾、
- Nueva Versión Internacional - Después de eso colgó la cortina a la entrada del santuario.
- 현대인의 성경 - 그리고 그는 성막 입구에 휘장을 달고
- Новый Русский Перевод - Он повесил завесу у входа в скинию.
- Восточный перевод - Он повесил завесу у входа в священный шатёр.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он повесил завесу у входа в священный шатёр.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он повесил завесу у входа в священный шатёр.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fixa le rideau à l’entrée du tabernacle.
- リビングバイブル - 天幕の入口には垂れ幕を取りつけました。
- Nova Versão Internacional - Pôs também a cortina à entrada do tabernáculo.
- Hoffnung für alle - Dann hängte Mose den Vorhang am Zelteingang auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขากั้นม่านตรงทางเข้าพลับพลา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านตั้งม่านบังตาที่ประตูทางเข้าของกระโจมที่พำนัก
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
- Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
- Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
- Xuất Ai Cập 26:36 - Bức màn cửa đền may bằng vải gai mịn, dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu tinh vi khéo léo.
- Xuất Ai Cập 26:37 - Màn được treo bằng năm móc vàng trên năm trụ cây keo bọc vàng, trụ được dựng trên lỗ trụ bằng đồng.”
- Xuất Ai Cập 38:9 - Sau đó, ông làm hành lang. Hành lang phía nam dài 46 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
- Xuất Ai Cập 38:10 - Có hai mươi trụ với hai mươi lỗ trụ bằng đồng, cùng với các móc và đai để gắn vào trụ bằng bạc.
- Xuất Ai Cập 38:11 - Hành lang phía bắc cũng dài 46 mét, có hai mươi trụ và hai mươi lỗ trụ bằng đồng, các móc, và đai bằng bạc.
- Xuất Ai Cập 38:12 - Hành lang phía tây dài 23 mét, bao bọc bằng vải gai mịn, có mười trụ và mười lỗ trụ bằng đồng, các móc, và đai bằng bạc.
- Xuất Ai Cập 38:13 - Hành lang phía đông cũng dài 23 mét.
- Xuất Ai Cập 38:14 - Lối vào hành lang phía đông có hai bức màn. Bức màn bên phải dài 6,9 mét, treo trên ba trụ được dựng trên ba lỗ trụ.
- Xuất Ai Cập 38:15 - Bức màn bên trái cũng dài 6,9 mét, và treo trên ba trụ được dựng trên ba lỗ trụ.
- Xuất Ai Cập 38:16 - Chung quanh hành lang, tất cả các bức màn đều làm bằng vải gai mịn.
- Xuất Ai Cập 38:17 - Các lỗ trụ bằng đồng, các móc và đai trụ bằng bạc, và các trụ đều viền bạc, đầu trụ bọc bạc.
- Xuất Ai Cập 38:18 - Bức màn che cửa hành lang bằng vải gai mịn thêu xanh, tím, và đỏ, dài 9,2 mét, rộng 2,3 mét, tương xứng với màn bao bọc hành lang.
- Xuất Ai Cập 38:19 - Màn được treo trên bốn trụ có bốn lỗ trụ làm bằng đồng, các móc bằng bạc; các trụ viền bạc, đầu trụ bọc bạc.
- Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
- Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
- Xuất Ai Cập 40:5 - Đặt bàn thờ xông hương bằng vàng trước Hòm Giao Ước. Treo bức màn che cửa Đền Tạm lên.