Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • 新标点和合本 - 又把法版放在柜里,把杠穿在柜的两旁,把施恩座安在柜上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把法版放在柜里,把杠穿在柜的两旁,把柜盖安在柜上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把法版放在柜里,把杠穿在柜的两旁,把柜盖安在柜上。
  • 当代译本 - 摩西把约版放在约柜里,横杠穿在约柜的两旁,施恩座放在约柜上,
  • 圣经新译本 - 摩西拿了法版,放在柜里,把杠穿在柜的两旁,把施恩座安放在约柜上面。
  • 中文标准译本 - 摩西把见证版拿来,安放在柜里,把杠穿在柜的两边,把施恩座安放在柜上面;
  • 现代标点和合本 - 又把法版放在柜里,把杠穿在柜的两旁,把施恩座安在柜上。
  • 和合本(拼音版) - 又把法版放在柜里,把杠穿在柜的两旁,把施恩座安在柜上。
  • New International Version - He took the tablets of the covenant law and placed them in the ark, attached the poles to the ark and put the atonement cover over it.
  • New International Reader's Version - He got the tablets of the covenant law. He placed them in the ark. He put the poles through its rings. And he put the cover on it. The cover was the place where sin is paid for.
  • English Standard Version - He took the testimony and put it into the ark, and put the poles on the ark and set the mercy seat above on the ark.
  • New Living Translation - He took the stone tablets inscribed with the terms of the covenant and placed them inside the Ark. Then he attached the carrying poles to the Ark, and he set the Ark’s cover—the place of atonement—on top of it.
  • The Message - He placed The Testimony in the Chest, inserted the poles for carrying the Chest, and placed the lid, the Atonement-Cover, on it. He brought the Chest into The Dwelling and set up the curtain, screening off the Chest of The Testimony, just as God had commanded Moses.
  • Christian Standard Bible - Moses took the testimony and placed it in the ark, and attached the poles to the ark. He set the mercy seat on top of the ark.
  • New American Standard Bible - Then he took the testimony and put it into the ark, and attached the poles to the ark, and put the atoning cover on top of the ark.
  • New King James Version - He took the Testimony and put it into the ark, inserted the poles through the rings of the ark, and put the mercy seat on top of the ark.
  • Amplified Bible - He took the Testimony [the stones inscribed with the Ten Commandments] and put it into the ark [of the covenant], and placed the poles [through the rings] on the ark, and put the mercy seat on top of the ark.
  • American Standard Version - And he took and put the testimony into the ark, and set the staves on the ark, and put the mercy-seat above upon the ark:
  • King James Version - And he took and put the testimony into the ark, and set the staves on the ark, and put the mercy seat above upon the ark:
  • New English Translation - He took the testimony and put it in the ark, attached the poles to the ark, and then put the atonement lid on the ark.
  • World English Bible - He took and put the covenant into the ark, and set the poles on the ark, and put the mercy seat above on the ark.
  • 新標點和合本 - 又把法版放在櫃裏,把槓穿在櫃的兩旁,把施恩座安在櫃上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把法版放在櫃裏,把槓穿在櫃的兩旁,把櫃蓋安在櫃上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把法版放在櫃裏,把槓穿在櫃的兩旁,把櫃蓋安在櫃上。
  • 當代譯本 - 摩西把約版放在約櫃裡,橫槓穿在約櫃的兩旁,施恩座放在約櫃上,
  • 聖經新譯本 - 摩西拿了法版,放在櫃裡,把槓穿在櫃的兩旁,把施恩座安放在約櫃上面。
  • 呂振中譯本 - 摩西 把法 版 安在櫃裏,把杠穿在櫃的 兩 旁,把除罪蓋安在櫃頂上;
  • 中文標準譯本 - 摩西把見證版拿來,安放在櫃裡,把杠穿在櫃的兩邊,把施恩座安放在櫃上面;
  • 現代標點和合本 - 又把法版放在櫃裡,把槓穿在櫃的兩旁,把施恩座安在櫃上。
  • 文理和合譯本 - 以法版置之匱中、貫杠於旁、置施恩座於上、
  • 文理委辦譯本 - 以律法藏於匱、貫杠於旁、置施恩之所於上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法板藏於匱中、貫杠於匱之兩旁、置贖罪蓋於匱上、
  • Nueva Versión Internacional - A continuación, tomó el documento del pacto y lo puso en el arca; luego ajustó las varas al arca, y sobre ella puso el propiciatorio.
  • 현대인의 성경 - 그는 또 십계명이 기록된 두 돌판을 궤 속에 넣고 운반채를 궤의 고리에 꿰고 그 궤의 뚜껑인 속죄소를 궤 위에 얹었다.
  • Новый Русский Перевод - Он взял свидетельство и положил его в ковчег. Он прикрепил к ковчегу шесты и положил на него крышку искупления.
  • Восточный перевод - Он взял плитки священного соглашения и положил их в сундук. Он прикрепил к сундуку шесты и положил на него крышку искупления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он взял плитки священного соглашения и положил их в сундук. Он прикрепил к сундуку шесты и положил на него крышку искупления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он взял плитки священного соглашения и положил их в сундук. Он прикрепил к сундуку шесты и положил на него крышку искупления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci prit les deux tablettes de l’acte de l’alliance et les déposa dans le coffre ; il disposa les barres le long du coffre et fit poser le propitiatoire dessus ;
  • リビングバイブル - 契約の箱の中に十戒を刻んだ二枚の石板を入れ、環にかつぎ棒を通しました。箱の上には、『恵みの座』と呼ばれる金のふたを載せました。
  • Nova Versão Internacional - Colocou também as tábuas da aliança na arca, fixou nela as varas, e pôs sobre ela a tampa.
  • Hoffnung für alle - Mose legte die Gesetzestafeln in die Bundeslade, steckte die Tragstangen durch die Ringe und legte die Deckplatte darauf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเอาแผ่นจารึกพันธสัญญาใส่ไว้ในหีบพันธสัญญา สอดคานหามเข้ากับหีบ และเอาพระที่นั่งกรุณาปิดหีบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เก็บ​พันธ​สัญญา​ไว้​ใน​หีบ สอด​คาน​หาม​ไว้​ที่​หีบ และ​วาง​ฝา​หีบ​แห่ง​การ​ชดใช้​บาป​ไว้​บน​หีบ
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 40:3 - Con sẽ đặt Hòm Giao Ước trong đền, rồi dùng bức màn ngăn nơi để Hòm lại.
  • Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Xuất Ai Cập 37:6 - Bê-sa-lê cũng làm nắp chuộc tội bằng vàng ròng, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 37:7 - Ông làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát dính liền với nắp chuộc tội.
  • Xuất Ai Cập 37:8 - Ông làm mỗi chê-ru-bim đứng trên một đầu nắp, tất cả đều bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 37:9 - Hai chê-ru-bim đứng đối diện nhau, xòe cánh che trên Nắp Chuộc Tội, mặt nhìn xuống nắp.
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • 1 Các Vua 8:9 - Lúc ấy trong Hòm chỉ có hai bảng đá do Môi-se đặt vào lúc còn ở Núi Hô-rếp khi Chúa Hằng Hữu kết ước với người Ít-ra-ên sau khi họ rời Ai Cập.
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:5 - Tôi quay xuống núi, đặt hai bảng đá vào Hòm Giao Ước đóng sẵn, nay vẫn còn đó, đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Xuất Ai Cập 16:34 - A-rôn vâng lời, làm theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se. Bình ma-na vì thế được để trong “Hòm Giao Ước.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • 新标点和合本 - 又把法版放在柜里,把杠穿在柜的两旁,把施恩座安在柜上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把法版放在柜里,把杠穿在柜的两旁,把柜盖安在柜上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把法版放在柜里,把杠穿在柜的两旁,把柜盖安在柜上。
  • 当代译本 - 摩西把约版放在约柜里,横杠穿在约柜的两旁,施恩座放在约柜上,
  • 圣经新译本 - 摩西拿了法版,放在柜里,把杠穿在柜的两旁,把施恩座安放在约柜上面。
  • 中文标准译本 - 摩西把见证版拿来,安放在柜里,把杠穿在柜的两边,把施恩座安放在柜上面;
  • 现代标点和合本 - 又把法版放在柜里,把杠穿在柜的两旁,把施恩座安在柜上。
  • 和合本(拼音版) - 又把法版放在柜里,把杠穿在柜的两旁,把施恩座安在柜上。
  • New International Version - He took the tablets of the covenant law and placed them in the ark, attached the poles to the ark and put the atonement cover over it.
  • New International Reader's Version - He got the tablets of the covenant law. He placed them in the ark. He put the poles through its rings. And he put the cover on it. The cover was the place where sin is paid for.
  • English Standard Version - He took the testimony and put it into the ark, and put the poles on the ark and set the mercy seat above on the ark.
  • New Living Translation - He took the stone tablets inscribed with the terms of the covenant and placed them inside the Ark. Then he attached the carrying poles to the Ark, and he set the Ark’s cover—the place of atonement—on top of it.
  • The Message - He placed The Testimony in the Chest, inserted the poles for carrying the Chest, and placed the lid, the Atonement-Cover, on it. He brought the Chest into The Dwelling and set up the curtain, screening off the Chest of The Testimony, just as God had commanded Moses.
  • Christian Standard Bible - Moses took the testimony and placed it in the ark, and attached the poles to the ark. He set the mercy seat on top of the ark.
  • New American Standard Bible - Then he took the testimony and put it into the ark, and attached the poles to the ark, and put the atoning cover on top of the ark.
  • New King James Version - He took the Testimony and put it into the ark, inserted the poles through the rings of the ark, and put the mercy seat on top of the ark.
  • Amplified Bible - He took the Testimony [the stones inscribed with the Ten Commandments] and put it into the ark [of the covenant], and placed the poles [through the rings] on the ark, and put the mercy seat on top of the ark.
  • American Standard Version - And he took and put the testimony into the ark, and set the staves on the ark, and put the mercy-seat above upon the ark:
  • King James Version - And he took and put the testimony into the ark, and set the staves on the ark, and put the mercy seat above upon the ark:
  • New English Translation - He took the testimony and put it in the ark, attached the poles to the ark, and then put the atonement lid on the ark.
  • World English Bible - He took and put the covenant into the ark, and set the poles on the ark, and put the mercy seat above on the ark.
  • 新標點和合本 - 又把法版放在櫃裏,把槓穿在櫃的兩旁,把施恩座安在櫃上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把法版放在櫃裏,把槓穿在櫃的兩旁,把櫃蓋安在櫃上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把法版放在櫃裏,把槓穿在櫃的兩旁,把櫃蓋安在櫃上。
  • 當代譯本 - 摩西把約版放在約櫃裡,橫槓穿在約櫃的兩旁,施恩座放在約櫃上,
  • 聖經新譯本 - 摩西拿了法版,放在櫃裡,把槓穿在櫃的兩旁,把施恩座安放在約櫃上面。
  • 呂振中譯本 - 摩西 把法 版 安在櫃裏,把杠穿在櫃的 兩 旁,把除罪蓋安在櫃頂上;
  • 中文標準譯本 - 摩西把見證版拿來,安放在櫃裡,把杠穿在櫃的兩邊,把施恩座安放在櫃上面;
  • 現代標點和合本 - 又把法版放在櫃裡,把槓穿在櫃的兩旁,把施恩座安在櫃上。
  • 文理和合譯本 - 以法版置之匱中、貫杠於旁、置施恩座於上、
  • 文理委辦譯本 - 以律法藏於匱、貫杠於旁、置施恩之所於上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法板藏於匱中、貫杠於匱之兩旁、置贖罪蓋於匱上、
  • Nueva Versión Internacional - A continuación, tomó el documento del pacto y lo puso en el arca; luego ajustó las varas al arca, y sobre ella puso el propiciatorio.
  • 현대인의 성경 - 그는 또 십계명이 기록된 두 돌판을 궤 속에 넣고 운반채를 궤의 고리에 꿰고 그 궤의 뚜껑인 속죄소를 궤 위에 얹었다.
  • Новый Русский Перевод - Он взял свидетельство и положил его в ковчег. Он прикрепил к ковчегу шесты и положил на него крышку искупления.
  • Восточный перевод - Он взял плитки священного соглашения и положил их в сундук. Он прикрепил к сундуку шесты и положил на него крышку искупления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он взял плитки священного соглашения и положил их в сундук. Он прикрепил к сундуку шесты и положил на него крышку искупления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он взял плитки священного соглашения и положил их в сундук. Он прикрепил к сундуку шесты и положил на него крышку искупления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci prit les deux tablettes de l’acte de l’alliance et les déposa dans le coffre ; il disposa les barres le long du coffre et fit poser le propitiatoire dessus ;
  • リビングバイブル - 契約の箱の中に十戒を刻んだ二枚の石板を入れ、環にかつぎ棒を通しました。箱の上には、『恵みの座』と呼ばれる金のふたを載せました。
  • Nova Versão Internacional - Colocou também as tábuas da aliança na arca, fixou nela as varas, e pôs sobre ela a tampa.
  • Hoffnung für alle - Mose legte die Gesetzestafeln in die Bundeslade, steckte die Tragstangen durch die Ringe und legte die Deckplatte darauf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเอาแผ่นจารึกพันธสัญญาใส่ไว้ในหีบพันธสัญญา สอดคานหามเข้ากับหีบ และเอาพระที่นั่งกรุณาปิดหีบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เก็บ​พันธ​สัญญา​ไว้​ใน​หีบ สอด​คาน​หาม​ไว้​ที่​หีบ และ​วาง​ฝา​หีบ​แห่ง​การ​ชดใช้​บาป​ไว้​บน​หีบ
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 40:3 - Con sẽ đặt Hòm Giao Ước trong đền, rồi dùng bức màn ngăn nơi để Hòm lại.
  • Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Xuất Ai Cập 37:6 - Bê-sa-lê cũng làm nắp chuộc tội bằng vàng ròng, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 37:7 - Ông làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát dính liền với nắp chuộc tội.
  • Xuất Ai Cập 37:8 - Ông làm mỗi chê-ru-bim đứng trên một đầu nắp, tất cả đều bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 37:9 - Hai chê-ru-bim đứng đối diện nhau, xòe cánh che trên Nắp Chuộc Tội, mặt nhìn xuống nắp.
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • 1 Các Vua 8:9 - Lúc ấy trong Hòm chỉ có hai bảng đá do Môi-se đặt vào lúc còn ở Núi Hô-rếp khi Chúa Hằng Hữu kết ước với người Ít-ra-ên sau khi họ rời Ai Cập.
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:5 - Tôi quay xuống núi, đặt hai bảng đá vào Hòm Giao Ước đóng sẵn, nay vẫn còn đó, đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • Xuất Ai Cập 16:34 - A-rôn vâng lời, làm theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se. Bình ma-na vì thế được để trong “Hòm Giao Ước.”
圣经
资源
计划
奉献