Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se vâng lời, làm tất cả mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • 新标点和合本 - 摩西这样行,都是照耶和华所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西这样做了;耶和华怎样吩咐摩西,他就照样做了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西这样做了;耶和华怎样吩咐摩西,他就照样做了。
  • 当代译本 - 摩西照耶和华的吩咐把事情都办好了。
  • 圣经新译本 - 摩西就这样作了;凡是耶和华吩咐他的,他都作了。
  • 中文标准译本 - 摩西遵行耶和华所指示他的一切,都照着做了。
  • 现代标点和合本 - 摩西这样行,都是照耶和华所吩咐他的。
  • 和合本(拼音版) - 摩西这样行,都是照耶和华所吩咐他的。
  • New International Version - Moses did everything just as the Lord commanded him.
  • New International Reader's Version - Moses did everything just as the Lord had commanded him.
  • English Standard Version - This Moses did; according to all that the Lord commanded him, so he did.
  • New Living Translation - Moses proceeded to do everything just as the Lord had commanded him.
  • The Message - Moses did everything God commanded. He did it all.
  • Christian Standard Bible - Moses did everything just as the Lord had commanded him.
  • New American Standard Bible - So Moses did these things; according to all that the Lord had commanded him, so he did.
  • New King James Version - Thus Moses did; according to all that the Lord had commanded him, so he did.
  • Amplified Bible - Thus Moses did; in accordance with all that the Lord commanded him, so he did.
  • American Standard Version - Thus did Moses: according to all that Jehovah commanded him, so did he.
  • King James Version - Thus did Moses: according to all that the Lord commanded him, so did he.
  • New English Translation - This is what Moses did, according to all the Lord had commanded him – so he did.
  • World English Bible - Moses did so. According to all that Yahweh commanded him, so he did.
  • 新標點和合本 - 摩西這樣行,都是照耶和華所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西這樣做了;耶和華怎樣吩咐摩西,他就照樣做了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西這樣做了;耶和華怎樣吩咐摩西,他就照樣做了。
  • 當代譯本 - 摩西照耶和華的吩咐把事情都辦好了。
  • 聖經新譯本 - 摩西就這樣作了;凡是耶和華吩咐他的,他都作了。
  • 呂振中譯本 - 摩西 就 這樣 行:凡永恆主怎樣吩咐他的,他就怎樣行。
  • 中文標準譯本 - 摩西遵行耶和華所指示他的一切,都照著做了。
  • 現代標點和合本 - 摩西這樣行,都是照耶和華所吩咐他的。
  • 文理和合譯本 - 摩西悉遵耶和華所命而行、○
  • 文理委辦譯本 - 摩西遵耶和華命而行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 遵主凡諭之之命而行、○
  • Nueva Versión Internacional - Moisés hizo todo tal y como el Señor se lo mandó.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 모든 일을 여호와께서 자기에게 명령하신 대로 하였는데
  • Новый Русский Перевод - Моисей сделал все точно так, как повелел ему Господь.
  • Восточный перевод - Муса сделал всё точно так, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сделал всё точно так, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сделал всё точно так, как повелел ему Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse se conforma à tout ce que l’Eternel lui avait ordonné. C’est ainsi qu’il agit.
  • リビングバイブル - そこでモーセは、主に命じられたことをすべて実行に移しました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés fez tudo conforme o Senhor lhe havia ordenado.
  • Hoffnung für alle - Mose führte alles so aus, wie der Herr es ihm befohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสก็ทำทุกสิ่งตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​กระทำ​ดัง​กล่าว​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​ท่าน​ไว้​ทุก​ประการ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Xuất Ai Cập 39:42 - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Xuất Ai Cập 40:17 - Vậy, vào ngày đầu của tháng thứ nhất, năm thứ hai, Đền Tạm được dựng lên.
  • Xuất Ai Cập 40:18 - Môi-se dựng Đền Tạm bằng cách đặt các lỗ trụ, dựng khung, đặt thanh ngang và dựng các trụ.
  • Xuất Ai Cập 40:19 - Ông giăng vải trại lên trên, phủ các lớp kia bên trên vải trại, theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Xuất Ai Cập 40:20 - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • Xuất Ai Cập 40:21 - Ông đem Hòm vào Đền Tạm, rồi dùng bức màn che lại, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.
  • Xuất Ai Cập 40:22 - Ông đặt cái bàn trong Đền Tạm, về phía bắc của Nơi Thánh, bên ngoài bức màn.
  • Xuất Ai Cập 40:23 - Và để Bánh Thánh trên bàn trước mặt Chúa Hằng Hữu, như lời Ngài phán dạy.
  • Xuất Ai Cập 40:24 - Ông để chân đèn đối diện với cái bàn trong Đền Tạm, về phía nam của Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:25 - Thắp đèn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, như Ngài đã phán dặn ông.
  • Xuất Ai Cập 40:26 - Ông đặt bàn thờ bằng vàng trong Đền Tạm, phía trước bức màn trong Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:27 - Đốt hương trên bàn thờ này, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn ông.
  • Xuất Ai Cập 40:28 - Ông treo bức màn che cửa Đền Tạm lên,
  • Xuất Ai Cập 40:29 - rồi đặt bàn thờ dâng tế lễ thiêu trước cửa ra vào Đền Tạm. Dâng lên bàn thờ này một của lễ thiêu và của lễ chay, theo lời Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • Xuất Ai Cập 40:30 - Ông đặt bồn rửa khoảng giữa Đền Tạm và bàn thờ. Rồi đổ nước vào.
  • Xuất Ai Cập 40:31 - Tại đây Môi-se, A-rôn, và các con trai A-rôn rửa tay chân.
  • Xuất Ai Cập 40:32 - Mỗi khi vào Đền Tạm hay đến gần bàn thờ, họ rửa tay chân sạch sẽ theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se vâng lời, làm tất cả mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • 新标点和合本 - 摩西这样行,都是照耶和华所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西这样做了;耶和华怎样吩咐摩西,他就照样做了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西这样做了;耶和华怎样吩咐摩西,他就照样做了。
  • 当代译本 - 摩西照耶和华的吩咐把事情都办好了。
  • 圣经新译本 - 摩西就这样作了;凡是耶和华吩咐他的,他都作了。
  • 中文标准译本 - 摩西遵行耶和华所指示他的一切,都照着做了。
  • 现代标点和合本 - 摩西这样行,都是照耶和华所吩咐他的。
  • 和合本(拼音版) - 摩西这样行,都是照耶和华所吩咐他的。
  • New International Version - Moses did everything just as the Lord commanded him.
  • New International Reader's Version - Moses did everything just as the Lord had commanded him.
  • English Standard Version - This Moses did; according to all that the Lord commanded him, so he did.
  • New Living Translation - Moses proceeded to do everything just as the Lord had commanded him.
  • The Message - Moses did everything God commanded. He did it all.
  • Christian Standard Bible - Moses did everything just as the Lord had commanded him.
  • New American Standard Bible - So Moses did these things; according to all that the Lord had commanded him, so he did.
  • New King James Version - Thus Moses did; according to all that the Lord had commanded him, so he did.
  • Amplified Bible - Thus Moses did; in accordance with all that the Lord commanded him, so he did.
  • American Standard Version - Thus did Moses: according to all that Jehovah commanded him, so did he.
  • King James Version - Thus did Moses: according to all that the Lord commanded him, so did he.
  • New English Translation - This is what Moses did, according to all the Lord had commanded him – so he did.
  • World English Bible - Moses did so. According to all that Yahweh commanded him, so he did.
  • 新標點和合本 - 摩西這樣行,都是照耶和華所吩咐他的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西這樣做了;耶和華怎樣吩咐摩西,他就照樣做了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西這樣做了;耶和華怎樣吩咐摩西,他就照樣做了。
  • 當代譯本 - 摩西照耶和華的吩咐把事情都辦好了。
  • 聖經新譯本 - 摩西就這樣作了;凡是耶和華吩咐他的,他都作了。
  • 呂振中譯本 - 摩西 就 這樣 行:凡永恆主怎樣吩咐他的,他就怎樣行。
  • 中文標準譯本 - 摩西遵行耶和華所指示他的一切,都照著做了。
  • 現代標點和合本 - 摩西這樣行,都是照耶和華所吩咐他的。
  • 文理和合譯本 - 摩西悉遵耶和華所命而行、○
  • 文理委辦譯本 - 摩西遵耶和華命而行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 遵主凡諭之之命而行、○
  • Nueva Versión Internacional - Moisés hizo todo tal y como el Señor se lo mandó.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 모든 일을 여호와께서 자기에게 명령하신 대로 하였는데
  • Новый Русский Перевод - Моисей сделал все точно так, как повелел ему Господь.
  • Восточный перевод - Муса сделал всё точно так, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сделал всё точно так, как повелел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сделал всё точно так, как повелел ему Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse se conforma à tout ce que l’Eternel lui avait ordonné. C’est ainsi qu’il agit.
  • リビングバイブル - そこでモーセは、主に命じられたことをすべて実行に移しました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés fez tudo conforme o Senhor lhe havia ordenado.
  • Hoffnung für alle - Mose führte alles so aus, wie der Herr es ihm befohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสก็ทำทุกสิ่งตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​กระทำ​ดัง​กล่าว​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​ท่าน​ไว้​ทุก​ประการ
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Xuất Ai Cập 39:42 - Người Ít-ra-ên thực hiện mọi điều gì Chúa Hằng Hữu đã phán dặn Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Xuất Ai Cập 40:17 - Vậy, vào ngày đầu của tháng thứ nhất, năm thứ hai, Đền Tạm được dựng lên.
  • Xuất Ai Cập 40:18 - Môi-se dựng Đền Tạm bằng cách đặt các lỗ trụ, dựng khung, đặt thanh ngang và dựng các trụ.
  • Xuất Ai Cập 40:19 - Ông giăng vải trại lên trên, phủ các lớp kia bên trên vải trại, theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Xuất Ai Cập 40:20 - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • Xuất Ai Cập 40:21 - Ông đem Hòm vào Đền Tạm, rồi dùng bức màn che lại, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.
  • Xuất Ai Cập 40:22 - Ông đặt cái bàn trong Đền Tạm, về phía bắc của Nơi Thánh, bên ngoài bức màn.
  • Xuất Ai Cập 40:23 - Và để Bánh Thánh trên bàn trước mặt Chúa Hằng Hữu, như lời Ngài phán dạy.
  • Xuất Ai Cập 40:24 - Ông để chân đèn đối diện với cái bàn trong Đền Tạm, về phía nam của Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:25 - Thắp đèn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, như Ngài đã phán dặn ông.
  • Xuất Ai Cập 40:26 - Ông đặt bàn thờ bằng vàng trong Đền Tạm, phía trước bức màn trong Nơi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 40:27 - Đốt hương trên bàn thờ này, như Chúa Hằng Hữu đã phán dặn ông.
  • Xuất Ai Cập 40:28 - Ông treo bức màn che cửa Đền Tạm lên,
  • Xuất Ai Cập 40:29 - rồi đặt bàn thờ dâng tế lễ thiêu trước cửa ra vào Đền Tạm. Dâng lên bàn thờ này một của lễ thiêu và của lễ chay, theo lời Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • Xuất Ai Cập 40:30 - Ông đặt bồn rửa khoảng giữa Đền Tạm và bàn thờ. Rồi đổ nước vào.
  • Xuất Ai Cập 40:31 - Tại đây Môi-se, A-rôn, và các con trai A-rôn rửa tay chân.
  • Xuất Ai Cập 40:32 - Mỗi khi vào Đền Tạm hay đến gần bàn thờ, họ rửa tay chân sạch sẽ theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
圣经
资源
计划
奉献