Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • 新标点和合本 - 百姓就信了。以色列人听见耶和华眷顾他们,鉴察他们的困苦,就低头下拜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓就信了。他们听见耶和华眷顾以色列人,鉴察他们的困苦,就低头敬拜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓就信了。他们听见耶和华眷顾以色列人,鉴察他们的困苦,就低头敬拜。
  • 当代译本 - 百姓相信了。以色列人听见耶和华眷顾他们、看到了他们的苦难,都俯伏敬拜祂。
  • 圣经新译本 - 人民就相信了;他们听见耶和华眷顾以色列人,也鉴察了他们的痛苦,就俯伏敬拜。
  • 中文标准译本 - 于是百姓就相信了。他们听见耶和华眷顾了以色列子孙、垂顾了他们的苦难,就俯身下拜。
  • 现代标点和合本 - 百姓就信了。以色列人听见耶和华眷顾他们,鉴察他们的困苦,就低头下拜。
  • 和合本(拼音版) - 百姓就信了。以色列人听见耶和华眷顾他们,鉴察他们的困苦,就低头下拜。
  • New International Version - and they believed. And when they heard that the Lord was concerned about them and had seen their misery, they bowed down and worshiped.
  • New International Reader's Version - And they believed. They heard that the Lord was concerned about them. He had seen their suffering. So they bowed down and worshiped him.
  • English Standard Version - And the people believed; and when they heard that the Lord had visited the people of Israel and that he had seen their affliction, they bowed their heads and worshiped.
  • New Living Translation - Then the people of Israel were convinced that the Lord had sent Moses and Aaron. When they heard that the Lord was concerned about them and had seen their misery, they bowed down and worshiped.
  • Christian Standard Bible - The people believed, and when they heard that the Lord had paid attention to them and that he had seen their misery, they knelt low and worshiped.
  • New American Standard Bible - So the people believed; and when they heard that the Lord was concerned about the sons of Israel and that He had seen their affliction, they bowed low and worshiped.
  • New King James Version - So the people believed; and when they heard that the Lord had visited the children of Israel and that He had looked on their affliction, then they bowed their heads and worshiped.
  • Amplified Bible - So the people believed; and when they heard that the Lord was concerned about the Israelites and that He had looked [with compassion] on their suffering, then they bowed their heads and worshiped [the Lord].
  • American Standard Version - And the people believed: and when they heard that Jehovah had visited the children of Israel, and that he had seen their affliction, then they bowed their heads and worshipped.
  • King James Version - And the people believed: and when they heard that the Lord had visited the children of Israel, and that he had looked upon their affliction, then they bowed their heads and worshipped.
  • New English Translation - and the people believed. When they heard that the Lord had attended to the Israelites and that he had seen their affliction, they bowed down close to the ground.
  • World English Bible - The people believed, and when they heard that Yahweh had visited the children of Israel, and that he had seen their affliction, then they bowed their heads and worshiped.
  • 新標點和合本 - 百姓就信了。以色列人聽見耶和華眷顧他們,鑒察他們的困苦,就低頭下拜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓就信了。他們聽見耶和華眷顧以色列人,鑒察他們的困苦,就低頭敬拜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓就信了。他們聽見耶和華眷顧以色列人,鑒察他們的困苦,就低頭敬拜。
  • 當代譯本 - 百姓相信了。以色列人聽見耶和華眷顧他們、看到了他們的苦難,都俯伏敬拜祂。
  • 聖經新譯本 - 人民就相信了;他們聽見耶和華眷顧以色列人,也鑒察了他們的痛苦,就俯伏敬拜。
  • 呂振中譯本 - 人民就相信;他們聽見永恆主眷顧 以色列 人,看見他們的困苦,就俯伏敬拜。
  • 中文標準譯本 - 於是百姓就相信了。他們聽見耶和華眷顧了以色列子孫、垂顧了他們的苦難,就俯身下拜。
  • 現代標點和合本 - 百姓就信了。以色列人聽見耶和華眷顧他們,鑒察他們的困苦,就低頭下拜。
  • 文理和合譯本 - 民乃信之、既聞耶和華眷顧以色列人、鑒其困苦、遂俯首崇拜焉、
  • 文理委辦譯本 - 民篤信之、既聞耶和華眷顧以色列族、矜其患難、無不稽首崇拜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民信之、既聞主眷顧 以色列 人而鑒其苦、遂稽首崇拜、
  • Nueva Versión Internacional - con lo que el pueblo creyó. Y al oír que el Señor había estado pendiente de ellos y había visto su aflicción, los israelitas se inclinaron y adoraron al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러자 백성들은 그들의 말을 믿었으며 여호와께서 자기들을 돌아보시고 자기들이 당하는 고통을 보셨다는 말을 듣고 머리를 숙여 경배하였다.
  • Новый Русский Перевод - и они поверили. Услышав, что Господь позаботился о них и увидел их беду, они склонились и восславили Его.
  • Восточный перевод - и они поверили. Услышав, что Вечный увидел их беду и позаботился о них, они склонились и восславили Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и они поверили. Услышав, что Вечный увидел их беду и позаботился о них, они склонились и восславили Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и они поверили. Услышав, что Вечный увидел их беду и позаботился о них, они склонились и восславили Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple fut convaincu. En apprenant que l’Eternel intervenait en faveur des Israélites et qu’il avait pris leur détresse en considération, ils se prosternèrent et l’adorèrent.
  • リビングバイブル - 長老たちは二人の話を信じました。一同は、主が人々の苦しみをごらんになり、救い出そうとしていることを聞いて大喜びし、その場にひざまずいて主を礼拝しました。
  • Nova Versão Internacional - e eles creram. Quando o povo soube que o Senhor decidira vir em seu auxílio, tendo visto a sua opressão, curvou-se em adoração.
  • Hoffnung für alle - Die versammelten Israeliten glaubten ihnen. Als sie hörten, dass der Herr ihr Elend gesehen hatte und ihnen helfen wollte, warfen sie sich nieder und beteten ihn an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจึงเชื่อ และเมื่อพวกเขาได้ยินว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงห่วงใย และเห็นความทุกข์ลำเค็ญของพวกตน พวกเขาจึงกราบลงนมัสการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ประชาชน​ก็​เชื่อ และ​เมื่อ​พวก​เขา​ทราบ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ปรากฏ​พระ​องค์​แก่​ชาว​อิสราเอล และ​ได้​เห็น​ความ​ทุกข์​ยาก​ของ​พวก​เขา​แล้ว เขา​ก็​พา​กัน​ก้ม​ศีรษะ​และ​กราบ​นมัสการ​พระ​องค์
交叉引用
  • 2 Sử Ký 20:18 - Rồi Vua Giô-sa-phát cúi mặt xuống đất. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cũng phủ phục trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 4:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu họ không tin phép lạ thứ nhất, họ sẽ tin phép lạ thứ hai.
  • Xuất Ai Cập 4:9 - Cùng lắm, nếu họ không tin cả hai phép lạ này và không nghe lời con, lúc ấy con hãy lấy nước sông Nin lên đổ tràn trên mặt đất, nước sẽ hóa ra máu.”
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Sáng Thế Ký 24:26 - Quản gia cảm kích và cúi đầu thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Xuất Ai Cập 2:25 - Đức Chúa Trời đoái xem và thấu hiểu hoàn cảnh của con cháu Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
  • Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • 新标点和合本 - 百姓就信了。以色列人听见耶和华眷顾他们,鉴察他们的困苦,就低头下拜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓就信了。他们听见耶和华眷顾以色列人,鉴察他们的困苦,就低头敬拜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓就信了。他们听见耶和华眷顾以色列人,鉴察他们的困苦,就低头敬拜。
  • 当代译本 - 百姓相信了。以色列人听见耶和华眷顾他们、看到了他们的苦难,都俯伏敬拜祂。
  • 圣经新译本 - 人民就相信了;他们听见耶和华眷顾以色列人,也鉴察了他们的痛苦,就俯伏敬拜。
  • 中文标准译本 - 于是百姓就相信了。他们听见耶和华眷顾了以色列子孙、垂顾了他们的苦难,就俯身下拜。
  • 现代标点和合本 - 百姓就信了。以色列人听见耶和华眷顾他们,鉴察他们的困苦,就低头下拜。
  • 和合本(拼音版) - 百姓就信了。以色列人听见耶和华眷顾他们,鉴察他们的困苦,就低头下拜。
  • New International Version - and they believed. And when they heard that the Lord was concerned about them and had seen their misery, they bowed down and worshiped.
  • New International Reader's Version - And they believed. They heard that the Lord was concerned about them. He had seen their suffering. So they bowed down and worshiped him.
  • English Standard Version - And the people believed; and when they heard that the Lord had visited the people of Israel and that he had seen their affliction, they bowed their heads and worshiped.
  • New Living Translation - Then the people of Israel were convinced that the Lord had sent Moses and Aaron. When they heard that the Lord was concerned about them and had seen their misery, they bowed down and worshiped.
  • Christian Standard Bible - The people believed, and when they heard that the Lord had paid attention to them and that he had seen their misery, they knelt low and worshiped.
  • New American Standard Bible - So the people believed; and when they heard that the Lord was concerned about the sons of Israel and that He had seen their affliction, they bowed low and worshiped.
  • New King James Version - So the people believed; and when they heard that the Lord had visited the children of Israel and that He had looked on their affliction, then they bowed their heads and worshiped.
  • Amplified Bible - So the people believed; and when they heard that the Lord was concerned about the Israelites and that He had looked [with compassion] on their suffering, then they bowed their heads and worshiped [the Lord].
  • American Standard Version - And the people believed: and when they heard that Jehovah had visited the children of Israel, and that he had seen their affliction, then they bowed their heads and worshipped.
  • King James Version - And the people believed: and when they heard that the Lord had visited the children of Israel, and that he had looked upon their affliction, then they bowed their heads and worshipped.
  • New English Translation - and the people believed. When they heard that the Lord had attended to the Israelites and that he had seen their affliction, they bowed down close to the ground.
  • World English Bible - The people believed, and when they heard that Yahweh had visited the children of Israel, and that he had seen their affliction, then they bowed their heads and worshiped.
  • 新標點和合本 - 百姓就信了。以色列人聽見耶和華眷顧他們,鑒察他們的困苦,就低頭下拜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓就信了。他們聽見耶和華眷顧以色列人,鑒察他們的困苦,就低頭敬拜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓就信了。他們聽見耶和華眷顧以色列人,鑒察他們的困苦,就低頭敬拜。
  • 當代譯本 - 百姓相信了。以色列人聽見耶和華眷顧他們、看到了他們的苦難,都俯伏敬拜祂。
  • 聖經新譯本 - 人民就相信了;他們聽見耶和華眷顧以色列人,也鑒察了他們的痛苦,就俯伏敬拜。
  • 呂振中譯本 - 人民就相信;他們聽見永恆主眷顧 以色列 人,看見他們的困苦,就俯伏敬拜。
  • 中文標準譯本 - 於是百姓就相信了。他們聽見耶和華眷顧了以色列子孫、垂顧了他們的苦難,就俯身下拜。
  • 現代標點和合本 - 百姓就信了。以色列人聽見耶和華眷顧他們,鑒察他們的困苦,就低頭下拜。
  • 文理和合譯本 - 民乃信之、既聞耶和華眷顧以色列人、鑒其困苦、遂俯首崇拜焉、
  • 文理委辦譯本 - 民篤信之、既聞耶和華眷顧以色列族、矜其患難、無不稽首崇拜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民信之、既聞主眷顧 以色列 人而鑒其苦、遂稽首崇拜、
  • Nueva Versión Internacional - con lo que el pueblo creyó. Y al oír que el Señor había estado pendiente de ellos y había visto su aflicción, los israelitas se inclinaron y adoraron al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러자 백성들은 그들의 말을 믿었으며 여호와께서 자기들을 돌아보시고 자기들이 당하는 고통을 보셨다는 말을 듣고 머리를 숙여 경배하였다.
  • Новый Русский Перевод - и они поверили. Услышав, что Господь позаботился о них и увидел их беду, они склонились и восславили Его.
  • Восточный перевод - и они поверили. Услышав, что Вечный увидел их беду и позаботился о них, они склонились и восславили Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и они поверили. Услышав, что Вечный увидел их беду и позаботился о них, они склонились и восславили Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и они поверили. Услышав, что Вечный увидел их беду и позаботился о них, они склонились и восславили Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le peuple fut convaincu. En apprenant que l’Eternel intervenait en faveur des Israélites et qu’il avait pris leur détresse en considération, ils se prosternèrent et l’adorèrent.
  • リビングバイブル - 長老たちは二人の話を信じました。一同は、主が人々の苦しみをごらんになり、救い出そうとしていることを聞いて大喜びし、その場にひざまずいて主を礼拝しました。
  • Nova Versão Internacional - e eles creram. Quando o povo soube que o Senhor decidira vir em seu auxílio, tendo visto a sua opressão, curvou-se em adoração.
  • Hoffnung für alle - Die versammelten Israeliten glaubten ihnen. Als sie hörten, dass der Herr ihr Elend gesehen hatte und ihnen helfen wollte, warfen sie sich nieder und beteten ihn an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจึงเชื่อ และเมื่อพวกเขาได้ยินว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงห่วงใย และเห็นความทุกข์ลำเค็ญของพวกตน พวกเขาจึงกราบลงนมัสการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ประชาชน​ก็​เชื่อ และ​เมื่อ​พวก​เขา​ทราบ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ปรากฏ​พระ​องค์​แก่​ชาว​อิสราเอล และ​ได้​เห็น​ความ​ทุกข์​ยาก​ของ​พวก​เขา​แล้ว เขา​ก็​พา​กัน​ก้ม​ศีรษะ​และ​กราบ​นมัสการ​พระ​องค์
  • 2 Sử Ký 20:18 - Rồi Vua Giô-sa-phát cúi mặt xuống đất. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cũng phủ phục trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 4:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu họ không tin phép lạ thứ nhất, họ sẽ tin phép lạ thứ hai.
  • Xuất Ai Cập 4:9 - Cùng lắm, nếu họ không tin cả hai phép lạ này và không nghe lời con, lúc ấy con hãy lấy nước sông Nin lên đổ tràn trên mặt đất, nước sẽ hóa ra máu.”
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Sáng Thế Ký 24:26 - Quản gia cảm kích và cúi đầu thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Xuất Ai Cập 2:25 - Đức Chúa Trời đoái xem và thấu hiểu hoàn cảnh của con cháu Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
  • Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’
圣经
资源
计划
奉献