逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con nhớ cầm theo cây gậy này để làm các phép lạ.”
- 新标点和合本 - 你手里要拿这杖,好行神迹。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你手里要拿这杖,用它来行神迹。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你手里要拿这杖,用它来行神迹。”
- 当代译本 - 你要把手杖带在身边,以便行神迹。”
- 圣经新译本 - 这手杖你要拿在手里,用来行神迹。”
- 中文标准译本 - 你要把这根杖拿在你手中,用它来施行神迹。”
- 现代标点和合本 - 你手里要拿这杖,好行神迹。”
- 和合本(拼音版) - 你手里要拿这杖,好行神迹。”
- New International Version - But take this staff in your hand so you can perform the signs with it.”
- New International Reader's Version - But take this walking stick in your hand. You will be able to do signs with it.”
- English Standard Version - And take in your hand this staff, with which you shall do the signs.”
- New Living Translation - And take your shepherd’s staff with you, and use it to perform the miraculous signs I have shown you.”
- Christian Standard Bible - And take this staff in your hand that you will perform the signs with.”
- New American Standard Bible - And you shall take in your hand this staff, with which you shall perform the signs.”
- New King James Version - And you shall take this rod in your hand, with which you shall do the signs.”
- Amplified Bible - You shall take in your hand this staff, with which you shall perform the signs [the miracles which prove I sent you].”
- American Standard Version - And thou shalt take in thy hand this rod, wherewith thou shalt do the signs.
- King James Version - And thou shalt take this rod in thine hand, wherewith thou shalt do signs.
- New English Translation - You will also take in your hand this staff, with which you will do the signs.”
- World English Bible - You shall take this rod in your hand, with which you shall do the signs.”
- 新標點和合本 - 你手裏要拿這杖,好行神蹟。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你手裏要拿這杖,用它來行神蹟。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你手裏要拿這杖,用它來行神蹟。」
- 當代譯本 - 你要把手杖帶在身邊,以便行神蹟。」
- 聖經新譯本 - 這手杖你要拿在手裡,用來行神蹟。”
- 呂振中譯本 - 你要把這根杖拿在手裏;用這個去行神迹。』
- 中文標準譯本 - 你要把這根杖拿在你手中,用它來施行神蹟。」
- 現代標點和合本 - 你手裡要拿這杖,好行神蹟。」
- 文理和合譯本 - 手執此杖、以行異蹟、○
- 文理委辦譯本 - 爾當執此杖、以行異跡、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當手執此杖、以之行異跡、○
- Nueva Versión Internacional - Pero no te olvides de llevar contigo esta vara, porque con ella harás señales milagrosas.
- 현대인의 성경 - 너는 이 지팡이를 손에 잡아라. 이것으로 기적을 행할 수 있을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Возьми с собой этот посох: ты будешь творить им знамения.
- Восточный перевод - Возьми с собой этот посох: ты будешь творить им знамения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми с собой этот посох: ты будешь творить им знамения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми с собой этот посох: ты будешь творить им знамения.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu prendras ce bâton en main, et c’est avec cela que tu accompliras les signes miraculeux.
- リビングバイブル - そして、あの奇跡を行うために、杖を持って行くのを忘れてはならない。」
- Nova Versão Internacional - E leve na mão esta vara; com ela você fará os sinais milagrosos”.
- Hoffnung für alle - Vergiss auch deinen Stab nicht, denn mit ihm wirst du die Zeichen tun, die deinen Auftrag bestätigen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เจ้าจงเอาไม้เท้าในมือของเจ้าอันนี้ไปด้วยเพื่อจะได้ใช้แสดงหมายสำคัญ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเจ้าจะถือไม้เท้านี้ไว้ในมือของเจ้า เพื่อใช้สำหรับแสดงปรากฏการณ์อัศจรรย์ต่างๆ”
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
- Xuất Ai Cập 7:9 - “Khi nào Pha-ra-ôn đòi hỏi các con làm phép lạ để chứng tỏ các con được Đức Chúa Trời sai đến, A-rôn sẽ theo lời Môi-se quăng gậy xuống đất, gậy sẽ hóa ra rắn.”
- Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
- Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
- Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
- Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
- Xuất Ai Cập 7:14 - Chúa Hằng Hữu nhắc lại cho Môi-se: “Pha-ra-ôn ngoan cố, sẽ tiếp tục từ khước không cho dân Ta đi.
- Xuất Ai Cập 7:15 - Nhưng sáng mai, con cứ đi ra bờ sông Nin gặp vua. Đừng quên cầm theo cây gậy đã biến thành rắn.
- Xuất Ai Cập 7:16 - Tại đó, con sẽ nói với Pha-ra-ôn: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, có sai tôi bảo với vua để cho người Ít-ra-ên đi phụng thờ Ngài trong hoang mạc, nhưng vua đã từ chối.
- Xuất Ai Cập 7:17 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi sẽ biết chính Ta là Đức Chúa Trời, vì Ta sai Môi-se lấy gậy đập nước sông Nin, nước sẽ hóa ra máu.
- Xuất Ai Cập 7:18 - Cá sẽ chết, sông sẽ thối, người Ai Cập sẽ kinh tởm khi uống phải nước sông Nin ấy.’”
- Xuất Ai Cập 7:19 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Con bảo A-rôn cầm gậy đưa về hướng các sông, suối, hồ, và tất cả các nguồn nước của Ai Cập, kể cả nước đã chứa vào vại đất, vào bình đá. Tất cả nước sẽ biến ra máu.”
- Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
- Xuất Ai Cập 4:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con đang cầm gì trong tay đó?” Môi-se thưa: “Dạ cây gậy.”