Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hòm Giao Ước và đòn khiêng; nắp chuộc tội trên Hòm; màn che Nơi Thánh,
  • 新标点和合本 - 柜和柜的杠,施恩座和遮掩柜的幔子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 柜子、柜子的杠、柜盖和遮掩的幔子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 柜子、柜子的杠、柜盖和遮掩的幔子,
  • 当代译本 - 约柜和抬约柜的横杠、施恩座和遮掩约柜的幔子;
  • 圣经新译本 - 柜、柜杠、施恩座、遮盖至圣所的幔子、
  • 中文标准译本 - 柜和柜的杠、施恩座、帘幕的幔子、
  • 现代标点和合本 - 柜和柜的杠,施恩座和遮掩柜的幔子,
  • 和合本(拼音版) - 柜和柜的杠,施恩座和遮掩柜的幔子;
  • New International Version - the ark with its poles and the atonement cover and the curtain that shields it;
  • New International Reader's Version - the ark of the covenant law, the poles and cover for the ark, and the curtain that hides the ark
  • English Standard Version - the ark with its poles, the mercy seat, and the veil of the screen;
  • New Living Translation - the Ark and its carrying poles; the Ark’s cover—the place of atonement; the inner curtain to shield the Ark;
  • Christian Standard Bible - the ark with its poles, the mercy seat, and the curtain for the screen;
  • New American Standard Bible - the ark and its poles, the atoning cover, and the covering curtain;
  • New King James Version - the ark and its poles, with the mercy seat, and the veil of the covering;
  • Amplified Bible - the ark [of the covenant] and its carrying poles, with the mercy seat and the veil (partition curtain) of the screen [to hang between the Holy Place and the Holy of Holies];
  • American Standard Version - the ark, and the staves thereof, the mercy-seat, and the veil of the screen;
  • King James Version - The ark, and the staves thereof, with the mercy seat, and the veil of the covering,
  • New English Translation - the ark, with its poles, the atonement lid, and the special curtain that conceals it;
  • World English Bible - the ark, and its poles, the mercy seat, the veil of the screen;
  • 新標點和合本 - 櫃和櫃的槓,施恩座和遮掩櫃的幔子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 櫃子、櫃子的槓、櫃蓋和遮掩的幔子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 櫃子、櫃子的槓、櫃蓋和遮掩的幔子,
  • 當代譯本 - 約櫃和抬約櫃的橫槓、施恩座和遮掩約櫃的幔子;
  • 聖經新譯本 - 櫃、櫃槓、施恩座、遮蓋至聖所的幔子、
  • 呂振中譯本 - 櫃、和它的杠、除罪蓋、和遮隔 至聖所 的帷帳、
  • 中文標準譯本 - 櫃和櫃的杠、施恩座、簾幕的幔子、
  • 現代標點和合本 - 櫃和櫃的槓,施恩座和遮掩櫃的幔子,
  • 文理和合譯本 - 匱與杠、施恩座、及其前之㡘、
  • 文理委辦譯本 - 匱、與杠施恩所、及簾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法匱與其杠、贖罪蓋與掩法匱之幔、
  • Nueva Versión Internacional - el arca con sus varas, el propiciatorio y la cortina que resguarda el arca;
  • 현대인의 성경 - 법궤와 운반채, 법궤의 뚜껑인 속죄소, 법궤를 가릴 휘장,
  • Новый Русский Перевод - ковчег с шестами и крышкой и завесу, которая его закрывает;
  • Восточный перевод - сундук с шестами и крышкой, закрывающую завесу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сундук с шестами и крышкой, закрывающую завесу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сундук с шестами и крышкой, закрывающую завесу,
  • La Bible du Semeur 2015 - le coffre sacré avec ses barres et le propitiatoire, le voile de séparation,
  • Nova Versão Internacional - a arca com suas varas, a tampa e o véu que a protege;
  • Hoffnung für alle - die Bundeslade mit den Tragstangen, die Deckplatte und den Vorhang vor der Bundeslade,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หีบพร้อมคานหาม พระที่นั่งกรุณา และม่านกั้นอภิสุทธิสถาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หีบ​กับ​คาน​หาม ฝา​หีบ​แห่ง​การ​ชดใช้​บาป และ​ม่าน​กั้น​สำหรับ​บัง​หีบ
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 37:1 - Bê-sa-lê đóng một cái Hòm bằng gỗ keo dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 37:2 - Ông lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong và viền chung quanh.
  • Xuất Ai Cập 37:3 - Ông làm bốn cái khoen bằng vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
  • Xuất Ai Cập 37:4 - Ông cũng làm đòn khiên bằng cây keo bọc vàng,
  • Xuất Ai Cập 37:5 - và xỏ đòn vào các khoen ở hai bên để khiêng Hòm đi.
  • Xuất Ai Cập 37:6 - Bê-sa-lê cũng làm nắp chuộc tội bằng vàng ròng, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 37:7 - Ông làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát dính liền với nắp chuộc tội.
  • Xuất Ai Cập 37:8 - Ông làm mỗi chê-ru-bim đứng trên một đầu nắp, tất cả đều bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 37:9 - Hai chê-ru-bim đứng đối diện nhau, xòe cánh che trên Nắp Chuộc Tội, mặt nhìn xuống nắp.
  • Xuất Ai Cập 26:31 - May một bức màn bằng vải gai mịn. Dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu hình chê-ru-bim trên màn một cách tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 26:32 - Treo màn này trong đền. Trên bốn trụ gỗ keo bọc vàng có bốn móc vàng. Trụ được dựng trên bốn lỗ trụ bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 26:33 - Màn được móc vào các móc vàng. Phía trong màn là nơi đặt Hòm Giao Ước. Màn sẽ phân chia Nơi Thánh và Nơi Chí Thánh.
  • Xuất Ai Cập 26:7 - Dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 36:35 - Người ta may một bức màn bằng vải gai mịn, rồi dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu hình chê-ru-bim vô cùng tinh vi.
  • Xuất Ai Cập 36:36 - Màn được móc vào bốn móc vàng của bốn trụ gỗ keo bọc vàng, trụ được dựng trên lỗ trụ bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 25:10 - “Hãy đóng một cái Hòm Giao Ước bằng gỗ keo, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:11 - Lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong, và viền chung quanh Hòm.
  • Xuất Ai Cập 25:12 - Đúc bốn khoen vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
  • Xuất Ai Cập 25:13 - Làm hai cây đòn bằng gỗ keo bọc vàng,
  • Xuất Ai Cập 25:14 - rồi xỏ đòn vào khoen hai bên Hòm dùng làm đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:15 - Cứ giữ các đòn khiêng trong khoen của Hòm, đừng lấy ra.
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hòm Giao Ước và đòn khiêng; nắp chuộc tội trên Hòm; màn che Nơi Thánh,
  • 新标点和合本 - 柜和柜的杠,施恩座和遮掩柜的幔子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 柜子、柜子的杠、柜盖和遮掩的幔子,
  • 和合本2010(神版-简体) - 柜子、柜子的杠、柜盖和遮掩的幔子,
  • 当代译本 - 约柜和抬约柜的横杠、施恩座和遮掩约柜的幔子;
  • 圣经新译本 - 柜、柜杠、施恩座、遮盖至圣所的幔子、
  • 中文标准译本 - 柜和柜的杠、施恩座、帘幕的幔子、
  • 现代标点和合本 - 柜和柜的杠,施恩座和遮掩柜的幔子,
  • 和合本(拼音版) - 柜和柜的杠,施恩座和遮掩柜的幔子;
  • New International Version - the ark with its poles and the atonement cover and the curtain that shields it;
  • New International Reader's Version - the ark of the covenant law, the poles and cover for the ark, and the curtain that hides the ark
  • English Standard Version - the ark with its poles, the mercy seat, and the veil of the screen;
  • New Living Translation - the Ark and its carrying poles; the Ark’s cover—the place of atonement; the inner curtain to shield the Ark;
  • Christian Standard Bible - the ark with its poles, the mercy seat, and the curtain for the screen;
  • New American Standard Bible - the ark and its poles, the atoning cover, and the covering curtain;
  • New King James Version - the ark and its poles, with the mercy seat, and the veil of the covering;
  • Amplified Bible - the ark [of the covenant] and its carrying poles, with the mercy seat and the veil (partition curtain) of the screen [to hang between the Holy Place and the Holy of Holies];
  • American Standard Version - the ark, and the staves thereof, the mercy-seat, and the veil of the screen;
  • King James Version - The ark, and the staves thereof, with the mercy seat, and the veil of the covering,
  • New English Translation - the ark, with its poles, the atonement lid, and the special curtain that conceals it;
  • World English Bible - the ark, and its poles, the mercy seat, the veil of the screen;
  • 新標點和合本 - 櫃和櫃的槓,施恩座和遮掩櫃的幔子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 櫃子、櫃子的槓、櫃蓋和遮掩的幔子,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 櫃子、櫃子的槓、櫃蓋和遮掩的幔子,
  • 當代譯本 - 約櫃和抬約櫃的橫槓、施恩座和遮掩約櫃的幔子;
  • 聖經新譯本 - 櫃、櫃槓、施恩座、遮蓋至聖所的幔子、
  • 呂振中譯本 - 櫃、和它的杠、除罪蓋、和遮隔 至聖所 的帷帳、
  • 中文標準譯本 - 櫃和櫃的杠、施恩座、簾幕的幔子、
  • 現代標點和合本 - 櫃和櫃的槓,施恩座和遮掩櫃的幔子,
  • 文理和合譯本 - 匱與杠、施恩座、及其前之㡘、
  • 文理委辦譯本 - 匱、與杠施恩所、及簾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法匱與其杠、贖罪蓋與掩法匱之幔、
  • Nueva Versión Internacional - el arca con sus varas, el propiciatorio y la cortina que resguarda el arca;
  • 현대인의 성경 - 법궤와 운반채, 법궤의 뚜껑인 속죄소, 법궤를 가릴 휘장,
  • Новый Русский Перевод - ковчег с шестами и крышкой и завесу, которая его закрывает;
  • Восточный перевод - сундук с шестами и крышкой, закрывающую завесу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сундук с шестами и крышкой, закрывающую завесу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сундук с шестами и крышкой, закрывающую завесу,
  • La Bible du Semeur 2015 - le coffre sacré avec ses barres et le propitiatoire, le voile de séparation,
  • Nova Versão Internacional - a arca com suas varas, a tampa e o véu que a protege;
  • Hoffnung für alle - die Bundeslade mit den Tragstangen, die Deckplatte und den Vorhang vor der Bundeslade,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หีบพร้อมคานหาม พระที่นั่งกรุณา และม่านกั้นอภิสุทธิสถาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หีบ​กับ​คาน​หาม ฝา​หีบ​แห่ง​การ​ชดใช้​บาป และ​ม่าน​กั้น​สำหรับ​บัง​หีบ
  • Xuất Ai Cập 37:1 - Bê-sa-lê đóng một cái Hòm bằng gỗ keo dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 37:2 - Ông lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong và viền chung quanh.
  • Xuất Ai Cập 37:3 - Ông làm bốn cái khoen bằng vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
  • Xuất Ai Cập 37:4 - Ông cũng làm đòn khiên bằng cây keo bọc vàng,
  • Xuất Ai Cập 37:5 - và xỏ đòn vào các khoen ở hai bên để khiêng Hòm đi.
  • Xuất Ai Cập 37:6 - Bê-sa-lê cũng làm nắp chuộc tội bằng vàng ròng, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 37:7 - Ông làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát dính liền với nắp chuộc tội.
  • Xuất Ai Cập 37:8 - Ông làm mỗi chê-ru-bim đứng trên một đầu nắp, tất cả đều bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 37:9 - Hai chê-ru-bim đứng đối diện nhau, xòe cánh che trên Nắp Chuộc Tội, mặt nhìn xuống nắp.
  • Xuất Ai Cập 26:31 - May một bức màn bằng vải gai mịn. Dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu hình chê-ru-bim trên màn một cách tinh vi khéo léo.
  • Xuất Ai Cập 26:32 - Treo màn này trong đền. Trên bốn trụ gỗ keo bọc vàng có bốn móc vàng. Trụ được dựng trên bốn lỗ trụ bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 26:33 - Màn được móc vào các móc vàng. Phía trong màn là nơi đặt Hòm Giao Ước. Màn sẽ phân chia Nơi Thánh và Nơi Chí Thánh.
  • Xuất Ai Cập 26:7 - Dệt mười một bức màn bằng lông dê để phủ lên trên nóc Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 36:35 - Người ta may một bức màn bằng vải gai mịn, rồi dùng chỉ xanh, tím, và đỏ thêu hình chê-ru-bim vô cùng tinh vi.
  • Xuất Ai Cập 36:36 - Màn được móc vào bốn móc vàng của bốn trụ gỗ keo bọc vàng, trụ được dựng trên lỗ trụ bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 25:10 - “Hãy đóng một cái Hòm Giao Ước bằng gỗ keo, dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét, cao 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:11 - Lấy vàng ròng bọc bên ngoài, lót bên trong, và viền chung quanh Hòm.
  • Xuất Ai Cập 25:12 - Đúc bốn khoen vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
  • Xuất Ai Cập 25:13 - Làm hai cây đòn bằng gỗ keo bọc vàng,
  • Xuất Ai Cập 25:14 - rồi xỏ đòn vào khoen hai bên Hòm dùng làm đòn khiêng.
  • Xuất Ai Cập 25:15 - Cứ giữ các đòn khiêng trong khoen của Hòm, đừng lấy ra.
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:17 - Hãy làm một nắp chuộc tội bằng vàng ròng dài 1,15 mét, rộng 0,69 mét.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
圣经
资源
计划
奉献