逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
- 新标点和合本 - 说:“主啊,我若在你眼前蒙恩,求你在我们中间同行,因为这是硬着颈项的百姓。又求你赦免我们的罪孽和罪恶,以我们为你的产业。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“主啊,我若在你眼前蒙恩,求主在我们中间同行。虽然这是硬着颈项的百姓,求你赦免我们的罪孽和罪恶,接纳我们为你的产业。”
- 和合本2010(神版-简体) - 说:“主啊,我若在你眼前蒙恩,求主在我们中间同行。虽然这是硬着颈项的百姓,求你赦免我们的罪孽和罪恶,接纳我们为你的产业。”
- 当代译本 - 说:“主啊,如果我在你面前蒙了恩,求你与我们同行。虽然百姓顽固不化,求你赦免我们的过犯和罪恶,接纳我们做你的产业。”
- 圣经新译本 - 说:“主啊,我若是在你眼前蒙恩,求我主与我们同行,因为这是硬着颈项的人民。又求你赦免我们的罪孽和我们的罪恶,把我们当作你的产业。”
- 中文标准译本 - 他说:“主啊,如果我在你眼前蒙恩,求主在我们中间同我们一起去!虽然这是硬着颈项的百姓,但求你赦免我们的罪孽和罪恶,以我们为你的继业。”
- 现代标点和合本 - 说:“主啊,我若在你眼前蒙恩,求你在我们中间同行,因为这是硬着颈项的百姓。又求你赦免我们的罪孽和罪恶,以我们为你的产业。”
- 和合本(拼音版) - 说:“主啊,我若在你眼前蒙恩,求你在我们中间同行,因为这是硬着颈项的百姓,又求你赦免我们的罪孽和罪恶,以我们为你的产业。”
- New International Version - “Lord,” he said, “if I have found favor in your eyes, then let the Lord go with us. Although this is a stiff-necked people, forgive our wickedness and our sin, and take us as your inheritance.”
- New International Reader's Version - “Lord,” he said, “if you are pleased with me, then go with us. Even though these people are stubborn, forgive the evil things we have done. Forgive our sin. And accept us as your people.”
- English Standard Version - And he said, “If now I have found favor in your sight, O Lord, please let the Lord go in the midst of us, for it is a stiff-necked people, and pardon our iniquity and our sin, and take us for your inheritance.”
- New Living Translation - And he said, “O Lord, if it is true that I have found favor with you, then please travel with us. Yes, this is a stubborn and rebellious people, but please forgive our iniquity and our sins. Claim us as your own special possession.”
- Christian Standard Bible - Then he said, “My Lord, if I have indeed found favor with you, my Lord, please go with us (even though this is a stiff-necked people), forgive our iniquity and our sin, and accept us as your own possession.”
- New American Standard Bible - Then he said, “If in any way I have found favor in Your sight, Lord, please may the Lord go along in our midst, even though the people are so obstinate, and pardon our wrongdoing and our sin, and take us as Your own possession.”
- New King James Version - Then he said, “If now I have found grace in Your sight, O Lord, let my Lord, I pray, go among us, even though we are a stiff-necked people; and pardon our iniquity and our sin, and take us as Your inheritance.”
- Amplified Bible - And he said, “If now I have found favor and lovingkindness in Your sight, O Lord, let the Lord, please, go in our midst, though it is a stiff-necked (stubborn, rebellious) people, and pardon our iniquity and our sin, and take us as Your possession.”
- American Standard Version - And he said, If now I have found favor in thy sight, O Lord, let the Lord, I pray thee, go in the midst of us; for it is a stiffnecked people; and pardon our iniquity and our sin, and take us for thine inheritance.
- King James Version - And he said, If now I have found grace in thy sight, O Lord, let my Lord, I pray thee, go among us; for it is a stiffnecked people; and pardon our iniquity and our sin, and take us for thine inheritance.
- New English Translation - and said, “If now I have found favor in your sight, O Lord, let my Lord go among us, for we are a stiff-necked people; pardon our iniquity and our sin, and take us for your inheritance.”
- World English Bible - He said, “If now I have found favor in your sight, Lord, please let the Lord go among us, even though this is a stiff-necked people; pardon our iniquity and our sin, and take us for your inheritance.”
- 新標點和合本 - 說:「主啊,我若在你眼前蒙恩,求你在我們中間同行,因為這是硬着頸項的百姓。又求你赦免我們的罪孽和罪惡,以我們為你的產業。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「主啊,我若在你眼前蒙恩,求主在我們中間同行。雖然這是硬着頸項的百姓,求你赦免我們的罪孽和罪惡,接納我們為你的產業。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:「主啊,我若在你眼前蒙恩,求主在我們中間同行。雖然這是硬着頸項的百姓,求你赦免我們的罪孽和罪惡,接納我們為你的產業。」
- 當代譯本 - 說:「主啊,如果我在你面前蒙了恩,求你與我們同行。雖然百姓頑固不化,求你赦免我們的過犯和罪惡,接納我們做你的產業。」
- 聖經新譯本 - 說:“主啊,我若是在你眼前蒙恩,求我主與我們同行,因為這是硬著頸項的人民。又求你赦免我們的罪孽和我們的罪惡,把我們當作你的產業。”
- 呂振中譯本 - 說:『主啊,我若在你面前蒙恩,求主在我們中間 同 行,雖然這是脖子硬的人民;求你赦免我們的愆尤罪惡,拿我們當做 你的 產業。』
- 中文標準譯本 - 他說:「主啊,如果我在你眼前蒙恩,求主在我們中間同我們一起去!雖然這是硬著頸項的百姓,但求你赦免我們的罪孽和罪惡,以我們為你的繼業。」
- 現代標點和合本 - 說:「主啊,我若在你眼前蒙恩,求你在我們中間同行,因為這是硬著頸項的百姓。又求你赦免我們的罪孽和罪惡,以我們為你的產業。」
- 文理和合譯本 - 曰、主歟、如沾恩於爾前、請主偕行、斯民強項、望赦我儕之罪愆、以為爾業、
- 文理委辦譯本 - 如沾主恩、請與偕往、斯民雖強項不馴、望赦我儕之罪戾、使我儕恆為爾民。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主歟、我若蒙恩於主前、求主與我偕往、蓋斯民強項、又求主赦我儕愆尤罪惡、使我儕為主之民、 民原文作業
- Nueva Versión Internacional - de la siguiente manera: —Señor, si realmente cuento con tu favor, ven y quédate entre nosotros. Reconozco que este es un pueblo terco, pero perdona nuestra iniquidad y nuestro pecado, y adóptanos como tu herencia.
- 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “여호와여, 내가 만일 주께 은총을 입었거든 주께서 우리와 함께 가소서. 이 백성이 말을 잘 듣지 않는 고집 센 백성이긴 하지만 우리의 죄와 잘못을 용서하시고 우리를 주의 백성으로 받아 주소서.”
- Новый Русский Перевод - воскликнул: – О Владыка, если я нашел у Тебя милость, молю, пусть Владыка пойдет с нами. Хоть этот народ и упрям, прости нам проступки и грехи и возьми нас Себе в удел.
- Восточный перевод - Он воскликнул: – О Владыка, если я нашёл у Тебя милость, молю, пусть Владыка пойдёт с нами. Хоть этот народ и упрям, прости нам проступки и грехи и возьми нас Себе в удел.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он воскликнул: – О Владыка, если я нашёл у Тебя милость, молю, пусть Владыка пойдёт с нами. Хоть этот народ и упрям, прости нам проступки и грехи и возьми нас Себе в удел.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он воскликнул: – О Владыка, если я нашёл у Тебя милость, молю, пусть Владыка пойдёт с нами. Хоть этот народ и упрям, прости нам проступки и грехи и возьми нас Себе в удел.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il dit : Seigneur, si j’ai obtenu ta faveur, je t’en prie, Seigneur, marche au milieu de nous. Oui, c’est un peuple rebelle, mais veuille pardonner nos fautes et nos péchés et conserver notre peuple comme ta possession !
- リビングバイブル - 「主よ、ほんとうに私があなたのお心にかなっているのでしたら、どうぞ私たちといっしょに約束の国まで行ってください。彼らは確かに頑固でわがままな民に違いありません。けれどもお願いです。どうぞその罪をお赦しください。神の民として受け入れてください。」
- Nova Versão Internacional - “Senhor, se de fato me aceitas com agrado, que o Senhor nos acompanhe. Mesmo sendo esse um povo obstinado, perdoa a nossa maldade e o nosso pecado e faze de nós a tua herança”.
- Hoffnung für alle - »Herr, wenn ich wirklich in deiner Gunst stehe, dann zieh bitte mit uns, obwohl dieses Volk so starrsinnig ist! Vergib uns unsere Schuld und lass uns wieder zu dir gehören!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทูลวิงวอนว่า “พระองค์เจ้าข้า หากข้าพระองค์เป็นที่โปรดปรานในสายพระเนตรของพระองค์ ขอโปรดเสด็จไปกับข้าพระองค์ทั้งหลาย แม้ว่าข้าพระองค์ทั้งหลายเป็นชนชาติที่ดื้อรั้น ขอทรงอภัยโทษความชั่วร้ายและบาปของข้าพระองค์ทั้งหลาย และขอทรงรับข้าพระองค์ทั้งหลายเป็นมรดกของพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพูดว่า “โอ พระผู้เป็นเจ้า บัดนี้ถ้าข้าพเจ้าเป็นที่โปรดปรานของพระองค์ ขอพระองค์โปรดร่วมทางไปกับพวกเราแม้ว่าจะเป็นพวกหัวรั้น และให้อภัยการกระทำผิดและบาปของพวกเรา และรับเราเป็นผู้สืบมรดกของพระองค์เถิด”
交叉引用
- Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Xuất Ai Cập 33:3 - Đây là một vùng đất rất phì nhiêu. Tuy nhiên, Ta sẽ không cùng đi với dân này; e có thể tiêu diệt họ dọc đường, vì họ là một dân ương ngạnh.”
- Xuất Ai Cập 33:4 - Khi nghe Môi-se thuật lại những lời nghiêm khắc này, toàn dân đều than khóc, tháo hết đồ trang sức đang đeo ra.
- Xuất Ai Cập 33:5 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán dặn Môi-se nói với họ: “Các ngươi là một dân rất ương ngạnh. Nếu Ta đi với các ngươi chỉ một thời gian ngắn, e Ta phải tiêu diệt các ngươi mất. Bây giờ, tháo hết đồ trang sức ra, đợi xem Ta phải quyết định số phận các ngươi thế nào.”
- Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
- Thi Thiên 25:11 - Ôi Chúa Hằng Hữu, vì Danh Ngài, xin tha thứ tội con, dù rất nặng.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 33:13 - Nếu đúng vậy, con cầu xin Chúa hướng dẫn đường đi nước bước, cho con hiểu Ngài và luôn tìm được ân huệ Chúa. Cũng xin Chúa coi dân này là dân của Ngài.”
- Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
- Xuất Ai Cập 33:15 - Môi-se thưa: “Nếu Chúa không đi cùng, xin đừng cho chúng con đi nữa.
- Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
- Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
- Xa-cha-ri 2:12 - Giu-đa sẽ là phần cơ nghiệp của Chúa Hằng Hữu trong đất thánh, vì một lần nữa, Ngài sẽ chọn Giê-ru-sa-lem.
- Thi Thiên 78:62 - Chúa để cho dân Ngài bị quân thù chém giết, vì Ngài nổi giận với dân Ngài—là dân Ngài tuyển chọn.
- Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
- Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
- Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
- Thi Thiên 28:9 - Xin Chúa cứu dân Ngài! Ban phước lành cho cơ nghiệp của Ngài, Xin chăn dắt và bồng bế họ mãi mãi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
- Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
- Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.