Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
  • 新标点和合本 - 到了第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪。我如今要上耶和华那里去,或者可以为你们赎罪。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪。我如今要上耶和华那里去,或许可以为你们赎罪。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪。我如今要上耶和华那里去,或许可以为你们赎罪。”
  • 当代译本 - 第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪,我现在要到耶和华那里,也许可以为你们赎罪。”
  • 圣经新译本 - 第二天,摩西对人民说:“你们犯了大罪,现在我要上耶和华那里去,或者我可以为你们赎罪。”
  • 中文标准译本 - 第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪,现在我要上到耶和华那里去,或许我可以为你们赎罪。”
  • 现代标点和合本 - 到了第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪,我如今要上耶和华那里去,或者可以为你们赎罪。”
  • 和合本(拼音版) - 到了第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪,我如今要上耶和华那里去,或者可以为你们赎罪。”
  • New International Version - The next day Moses said to the people, “You have committed a great sin. But now I will go up to the Lord; perhaps I can make atonement for your sin.”
  • New International Reader's Version - The next day Moses said to the people, “You have committed a terrible sin. But now I will go up to the Lord. Maybe if I pray to him, he will forgive your sin.”
  • English Standard Version - The next day Moses said to the people, “You have sinned a great sin. And now I will go up to the Lord; perhaps I can make atonement for your sin.”
  • New Living Translation - The next day Moses said to the people, “You have committed a terrible sin, but I will go back up to the Lord on the mountain. Perhaps I will be able to obtain forgiveness for your sin.”
  • The Message - The next day Moses addressed the people: “You have sinned an enormous sin! But I am going to go up to God; maybe I’ll be able to clear you of your sin.”
  • Christian Standard Bible - The following day Moses said to the people, “You have committed a grave sin. Now I will go up to the Lord; perhaps I will be able to atone for your sin.”
  • New American Standard Bible - And on the next day Moses said to the people, “You yourselves have committed a great sin; and now I am going up to the Lord; perhaps I can make atonement for your sin.”
  • New King James Version - Now it came to pass on the next day that Moses said to the people, “You have committed a great sin. So now I will go up to the Lord; perhaps I can make atonement for your sin.”
  • Amplified Bible - Then the next day Moses said to the people, “You have committed a great sin. Now I will go up to the Lord; perhaps I can make atonement for your sin.”
  • American Standard Version - And it came to pass on the morrow, that Moses said unto the people, Ye have sinned a great sin: and now I will go up unto Jehovah; peradventure I shall make atonement for your sin.
  • King James Version - And it came to pass on the morrow, that Moses said unto the people, Ye have sinned a great sin: and now I will go up unto the Lord; peradventure I shall make an atonement for your sin.
  • New English Translation - The next day Moses said to the people, “You have committed a very serious sin, but now I will go up to the Lord – perhaps I can make atonement on behalf of your sin.”
  • World English Bible - On the next day, Moses said to the people, “You have sinned a great sin. Now I will go up to Yahweh. Perhaps I shall make atonement for your sin.”
  • 新標點和合本 - 到了第二天,摩西對百姓說:「你們犯了大罪。我如今要上耶和華那裏去,或者可以為你們贖罪。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二天,摩西對百姓說:「你們犯了大罪。我如今要上耶和華那裏去,或許可以為你們贖罪。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二天,摩西對百姓說:「你們犯了大罪。我如今要上耶和華那裏去,或許可以為你們贖罪。」
  • 當代譯本 - 第二天,摩西對百姓說:「你們犯了大罪,我現在要到耶和華那裡,也許可以為你們贖罪。」
  • 聖經新譯本 - 第二天,摩西對人民說:“你們犯了大罪,現在我要上耶和華那裡去,或者我可以為你們贖罪。”
  • 呂振中譯本 - 第二天 摩西 對人民說:『你們真地犯了大罪了;如今我要上永恆主那裏去,或者可以為你們贖罪。』
  • 中文標準譯本 - 第二天,摩西對百姓說:「你們犯了大罪,現在我要上到耶和華那裡去,或許我可以為你們贖罪。」
  • 現代標點和合本 - 到了第二天,摩西對百姓說:「你們犯了大罪,我如今要上耶和華那裡去,或者可以為你們贖罪。」
  • 文理和合譯本 - 翌日、摩西告民曰、汝干重罪、我今上詣耶和華、爾罪庶幾可贖、
  • 文理委辦譯本 - 詰旦摩西告民曰、汝陷罪綦重、我陟山覲耶和華、庶幾可贖爾罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日、 摩西 告民曰、爾獲大罪、我今登山覲主、或可使爾之罪得赦、
  • Nueva Versión Internacional - Al día siguiente, Moisés les dijo a los israelitas: «Ustedes han cometido un gran pecado. Pero voy a subir ahora para reunirme con el Señor, y tal vez logre yo que Dios les perdone su pecado».
  • 현대인의 성경 - 다음날 모세는 백성들에게 “여러분이 큰 죄를 지었습니다만 내가 다시 여호와께 올라가겠습니다. 내가 여러분의 죄에 대하여 용서를 빌면 여호와께서 여러분의 죄를 용서해 주실지도 모릅니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - На другой день Моисей сказал народу: – Вы совершили страшный грех. Но сейчас я поднимусь к Господу, может быть, я смогу загладить ваш грех.
  • Восточный перевод - На другой день Муса сказал народу: – Вы совершили страшный грех. Но сейчас я поднимусь к Вечному; может быть, я смогу загладить ваш грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На другой день Муса сказал народу: – Вы совершили страшный грех. Но сейчас я поднимусь к Вечному; может быть, я смогу загладить ваш грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На другой день Мусо сказал народу: – Вы совершили страшный грех. Но сейчас я поднимусь к Вечному; может быть, я смогу загладить ваш грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain, Moïse dit au peuple : Vous vous êtes rendus coupables d’un grand péché. Maintenant je vais remonter auprès de l’Eternel. Peut-être obtiendrai-je un moyen d’expiation pour votre péché.
  • リビングバイブル - 翌日、モーセは人々に言いました。「あなたたちは大きな罪を犯した。それで、もう一度山に登り、主にお願いしようと思う。あなたたちの罪を赦していただけるかもしれない。」
  • Nova Versão Internacional - No dia seguinte Moisés disse ao povo: “Vocês cometeram um grande pecado. Mas agora subirei ao Senhor e talvez possa oferecer propiciação pelo pecado de vocês”.
  • Hoffnung für alle - Am nächsten Tag sprach Mose zu den Israeliten: »Ihr habt große Schuld auf euch geladen. Doch ich will noch einmal zum Herrn auf den Berg steigen; vielleicht kann ich erreichen, dass er euch vergibt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันรุ่งขึ้นโมเสสกล่าวกับเหล่าประชากรว่า “ท่านได้ทำบาปอย่างใหญ่หลวง แต่บัดนี้เราจะขึ้นไปเข้าเฝ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าเผื่อบางทีจะทูลขอการอภัยโทษบาปของท่านได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​รุ่งขึ้น​โมเสส​พูด​กับ​ประชาชน​ว่า “พวก​ท่าน​ได้​กระทำ​บาป​มหันต์ บัดนี้​เรา​จะ​ขึ้น​ไป​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า อาจ​จะ​เป็น​ไป​ได้​ที่​เรา​จะ​ขอ​ให้​พวก​ท่าน​ได้​รับ​การ​อภัย​โทษ”
交叉引用
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • 1 Sa-mu-ên 2:17 - Tội lỗi của những thầy tế lễ trẻ này thật lớn trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì họ khinh thường các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • Xuất Ai Cập 32:31 - Vậy, Môi-se trở lên gặp Chúa Hằng Hữu, thưa rằng: “Chúa ôi! Dân này đã phạm tội rất nặng, đã tạo cho mình thần bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • Dân Số Ký 16:47 - A-rôn vâng lời Môi-se, chạy vào giữa đám dân. Vì tai vạ đã phát khởi trong dân chúng, ông bỏ hương vào lư, làm lễ chuộc tội cho dân.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Gióp 42:7 - Sau khi Chúa Hằng Hữu phán dạy Gióp, Ngài phán với Ê-li-pha, người Thê-man: “Cơn giận Ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn ngươi, vì các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:20 - Thấy thế, Sa-mu-ên trấn an dân chúng: “Đừng sợ. Anh chị em đã phạm tội thật, nhưng từ nay nhớ thờ phụng Chúa Hằng Hữu hết lòng, đừng từ bỏ Ngài.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
  • 新标点和合本 - 到了第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪。我如今要上耶和华那里去,或者可以为你们赎罪。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪。我如今要上耶和华那里去,或许可以为你们赎罪。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪。我如今要上耶和华那里去,或许可以为你们赎罪。”
  • 当代译本 - 第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪,我现在要到耶和华那里,也许可以为你们赎罪。”
  • 圣经新译本 - 第二天,摩西对人民说:“你们犯了大罪,现在我要上耶和华那里去,或者我可以为你们赎罪。”
  • 中文标准译本 - 第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪,现在我要上到耶和华那里去,或许我可以为你们赎罪。”
  • 现代标点和合本 - 到了第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪,我如今要上耶和华那里去,或者可以为你们赎罪。”
  • 和合本(拼音版) - 到了第二天,摩西对百姓说:“你们犯了大罪,我如今要上耶和华那里去,或者可以为你们赎罪。”
  • New International Version - The next day Moses said to the people, “You have committed a great sin. But now I will go up to the Lord; perhaps I can make atonement for your sin.”
  • New International Reader's Version - The next day Moses said to the people, “You have committed a terrible sin. But now I will go up to the Lord. Maybe if I pray to him, he will forgive your sin.”
  • English Standard Version - The next day Moses said to the people, “You have sinned a great sin. And now I will go up to the Lord; perhaps I can make atonement for your sin.”
  • New Living Translation - The next day Moses said to the people, “You have committed a terrible sin, but I will go back up to the Lord on the mountain. Perhaps I will be able to obtain forgiveness for your sin.”
  • The Message - The next day Moses addressed the people: “You have sinned an enormous sin! But I am going to go up to God; maybe I’ll be able to clear you of your sin.”
  • Christian Standard Bible - The following day Moses said to the people, “You have committed a grave sin. Now I will go up to the Lord; perhaps I will be able to atone for your sin.”
  • New American Standard Bible - And on the next day Moses said to the people, “You yourselves have committed a great sin; and now I am going up to the Lord; perhaps I can make atonement for your sin.”
  • New King James Version - Now it came to pass on the next day that Moses said to the people, “You have committed a great sin. So now I will go up to the Lord; perhaps I can make atonement for your sin.”
  • Amplified Bible - Then the next day Moses said to the people, “You have committed a great sin. Now I will go up to the Lord; perhaps I can make atonement for your sin.”
  • American Standard Version - And it came to pass on the morrow, that Moses said unto the people, Ye have sinned a great sin: and now I will go up unto Jehovah; peradventure I shall make atonement for your sin.
  • King James Version - And it came to pass on the morrow, that Moses said unto the people, Ye have sinned a great sin: and now I will go up unto the Lord; peradventure I shall make an atonement for your sin.
  • New English Translation - The next day Moses said to the people, “You have committed a very serious sin, but now I will go up to the Lord – perhaps I can make atonement on behalf of your sin.”
  • World English Bible - On the next day, Moses said to the people, “You have sinned a great sin. Now I will go up to Yahweh. Perhaps I shall make atonement for your sin.”
  • 新標點和合本 - 到了第二天,摩西對百姓說:「你們犯了大罪。我如今要上耶和華那裏去,或者可以為你們贖罪。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二天,摩西對百姓說:「你們犯了大罪。我如今要上耶和華那裏去,或許可以為你們贖罪。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二天,摩西對百姓說:「你們犯了大罪。我如今要上耶和華那裏去,或許可以為你們贖罪。」
  • 當代譯本 - 第二天,摩西對百姓說:「你們犯了大罪,我現在要到耶和華那裡,也許可以為你們贖罪。」
  • 聖經新譯本 - 第二天,摩西對人民說:“你們犯了大罪,現在我要上耶和華那裡去,或者我可以為你們贖罪。”
  • 呂振中譯本 - 第二天 摩西 對人民說:『你們真地犯了大罪了;如今我要上永恆主那裏去,或者可以為你們贖罪。』
  • 中文標準譯本 - 第二天,摩西對百姓說:「你們犯了大罪,現在我要上到耶和華那裡去,或許我可以為你們贖罪。」
  • 現代標點和合本 - 到了第二天,摩西對百姓說:「你們犯了大罪,我如今要上耶和華那裡去,或者可以為你們贖罪。」
  • 文理和合譯本 - 翌日、摩西告民曰、汝干重罪、我今上詣耶和華、爾罪庶幾可贖、
  • 文理委辦譯本 - 詰旦摩西告民曰、汝陷罪綦重、我陟山覲耶和華、庶幾可贖爾罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日、 摩西 告民曰、爾獲大罪、我今登山覲主、或可使爾之罪得赦、
  • Nueva Versión Internacional - Al día siguiente, Moisés les dijo a los israelitas: «Ustedes han cometido un gran pecado. Pero voy a subir ahora para reunirme con el Señor, y tal vez logre yo que Dios les perdone su pecado».
  • 현대인의 성경 - 다음날 모세는 백성들에게 “여러분이 큰 죄를 지었습니다만 내가 다시 여호와께 올라가겠습니다. 내가 여러분의 죄에 대하여 용서를 빌면 여호와께서 여러분의 죄를 용서해 주실지도 모릅니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - На другой день Моисей сказал народу: – Вы совершили страшный грех. Но сейчас я поднимусь к Господу, может быть, я смогу загладить ваш грех.
  • Восточный перевод - На другой день Муса сказал народу: – Вы совершили страшный грех. Но сейчас я поднимусь к Вечному; может быть, я смогу загладить ваш грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На другой день Муса сказал народу: – Вы совершили страшный грех. Но сейчас я поднимусь к Вечному; может быть, я смогу загладить ваш грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На другой день Мусо сказал народу: – Вы совершили страшный грех. Но сейчас я поднимусь к Вечному; может быть, я смогу загладить ваш грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain, Moïse dit au peuple : Vous vous êtes rendus coupables d’un grand péché. Maintenant je vais remonter auprès de l’Eternel. Peut-être obtiendrai-je un moyen d’expiation pour votre péché.
  • リビングバイブル - 翌日、モーセは人々に言いました。「あなたたちは大きな罪を犯した。それで、もう一度山に登り、主にお願いしようと思う。あなたたちの罪を赦していただけるかもしれない。」
  • Nova Versão Internacional - No dia seguinte Moisés disse ao povo: “Vocês cometeram um grande pecado. Mas agora subirei ao Senhor e talvez possa oferecer propiciação pelo pecado de vocês”.
  • Hoffnung für alle - Am nächsten Tag sprach Mose zu den Israeliten: »Ihr habt große Schuld auf euch geladen. Doch ich will noch einmal zum Herrn auf den Berg steigen; vielleicht kann ich erreichen, dass er euch vergibt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันรุ่งขึ้นโมเสสกล่าวกับเหล่าประชากรว่า “ท่านได้ทำบาปอย่างใหญ่หลวง แต่บัดนี้เราจะขึ้นไปเข้าเฝ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าเผื่อบางทีจะทูลขอการอภัยโทษบาปของท่านได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​รุ่งขึ้น​โมเสส​พูด​กับ​ประชาชน​ว่า “พวก​ท่าน​ได้​กระทำ​บาป​มหันต์ บัดนี้​เรา​จะ​ขึ้น​ไป​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า อาจ​จะ​เป็น​ไป​ได้​ที่​เรา​จะ​ขอ​ให้​พวก​ท่าน​ได้​รับ​การ​อภัย​โทษ”
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • 1 Sa-mu-ên 2:17 - Tội lỗi của những thầy tế lễ trẻ này thật lớn trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì họ khinh thường các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • Xuất Ai Cập 32:31 - Vậy, Môi-se trở lên gặp Chúa Hằng Hữu, thưa rằng: “Chúa ôi! Dân này đã phạm tội rất nặng, đã tạo cho mình thần bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • Dân Số Ký 16:47 - A-rôn vâng lời Môi-se, chạy vào giữa đám dân. Vì tai vạ đã phát khởi trong dân chúng, ông bỏ hương vào lư, làm lễ chuộc tội cho dân.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Gióp 42:7 - Sau khi Chúa Hằng Hữu phán dạy Gióp, Ngài phán với Ê-li-pha, người Thê-man: “Cơn giận Ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn ngươi, vì các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:20 - Thấy thế, Sa-mu-ên trấn an dân chúng: “Đừng sợ. Anh chị em đã phạm tội thật, nhưng từ nay nhớ thờ phụng Chúa Hằng Hữu hết lòng, đừng từ bỏ Ngài.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
圣经
资源
计划
奉献