Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • 新标点和合本 - 你且由着我,我要向他们发烈怒,将他们灭绝,使你的后裔成为大国。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,你且由着我,我要向他们发烈怒,灭绝他们,但我要使你成为大国。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,你且由着我,我要向他们发烈怒,灭绝他们,但我要使你成为大国。”
  • 当代译本 - 你不要阻止我,我要向他们发烈怒,毁灭他们。我要使你成为大国。”
  • 圣经新译本 - 现在,你且由得我,让我向他们发烈怒,把他们消灭;我要使你成为大国。”
  • 中文标准译本 - 现在,你由着我,我的怒气要向他们发作,我要灭绝他们,然后我要使你成为一个强大的民族。”
  • 现代标点和合本 - 你且由着我,我要向他们发烈怒,将他们灭绝,使你的后裔成为大国。”
  • 和合本(拼音版) - 你且由着我,我要向他们发烈怒,将他们灭绝,使你的后裔成为大国。”
  • New International Version - Now leave me alone so that my anger may burn against them and that I may destroy them. Then I will make you into a great nation.”
  • New International Reader's Version - Now leave me alone. I will destroy them because of my great anger. Then I will make you into a great nation.”
  • English Standard Version - Now therefore let me alone, that my wrath may burn hot against them and I may consume them, in order that I may make a great nation of you.”
  • New Living Translation - Now leave me alone so my fierce anger can blaze against them, and I will destroy them. Then I will make you, Moses, into a great nation.”
  • Christian Standard Bible - Now leave me alone, so that my anger can burn against them and I can destroy them. Then I will make you into a great nation.”
  • New American Standard Bible - So now leave Me alone, that My anger may burn against them and that I may destroy them; and I will make of you a great nation.”
  • New King James Version - Now therefore, let Me alone, that My wrath may burn hot against them and I may consume them. And I will make of you a great nation.”
  • Amplified Bible - Now therefore, let Me alone and do not interfere, so that My anger may burn against them and that I may destroy them; and I will make of you (your descendants) a great nation.”
  • American Standard Version - now therefore let me alone, that my wrath may wax hot against them, and that I may consume them: and I will make of thee a great nation.
  • King James Version - Now therefore let me alone, that my wrath may wax hot against them, and that I may consume them: and I will make of thee a great nation.
  • New English Translation - So now, leave me alone so that my anger can burn against them and I can destroy them, and I will make from you a great nation.”
  • World English Bible - Now therefore leave me alone, that my wrath may burn hot against them, and that I may consume them; and I will make of you a great nation.”
  • 新標點和合本 - 你且由着我,我要向他們發烈怒,將他們滅絕,使你的後裔成為大國。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,你且由着我,我要向他們發烈怒,滅絕他們,但我要使你成為大國。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,你且由着我,我要向他們發烈怒,滅絕他們,但我要使你成為大國。」
  • 當代譯本 - 你不要阻止我,我要向他們發烈怒,毀滅他們。我要使你成為大國。」
  • 聖經新譯本 - 現在,你且由得我,讓我向他們發烈怒,把他們消滅;我要使你成為大國。”
  • 呂振中譯本 - 你且由着我;讓我發烈怒,將他們滅盡;你呢、我要使你成為大國。』
  • 中文標準譯本 - 現在,你由著我,我的怒氣要向他們發作,我要滅絕他們,然後我要使你成為一個強大的民族。」
  • 現代標點和合本 - 你且由著我,我要向他們發烈怒,將他們滅絕,使你的後裔成為大國。」
  • 文理和合譯本 - 爾且聽我、予赫斯怒、盡滅是族、使爾後裔成為大邦、
  • 文理委辦譯本 - 爾勿阻我、我怒甚烈、盡滅斯族、昌熾爾裔、以成大邦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾且聽我、我將震怒而盡滅之、使爾後裔成為大族、
  • Nueva Versión Internacional - Tú no te metas. Yo voy a descargar mi ira sobre ellos, y los voy a destruir. Pero de ti haré una gran nación».
  • 현대인의 성경 - 이제 네가 나를 말릴 생각은 하지 말아라. 내가 분노하여 그들을 완전히 없애 버리고 대신 너를 통해 큰 나라를 세우겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Итак, оставь Меня. Я обращу Свой гнев на них и погублю их. Потом Я произведу великий народ от тебя.
  • Восточный перевод - Итак, оставь Меня. Я обращу Свой гнев на них и погублю их. Потом Я произведу великий народ от тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, оставь Меня. Я обращу Свой гнев на них и погублю их. Потом Я произведу великий народ от тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, оставь Меня. Я обращу Свой гнев на них и погублю их. Потом Я произведу великий народ от тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, laisse-moi faire : ma colère s’enflammera contre eux et je les exterminerai. Mais je ferai de toi un autre grand peuple.
  • リビングバイブル - もう容赦はしない。こうなったら彼らを滅ぼし尽くす。じゃまをしてはならない。モーセよ、あの者たちの代わりに、あなたを大きな国民にしよう。」
  • Nova Versão Internacional - Deixe-me agora, para que a minha ira se acenda contra eles, e eu os destrua. Depois farei de você uma grande nação”.
  • Hoffnung für alle - Versuch mich jetzt nicht aufzuhalten, denn ich will meinem Zorn freien Lauf lassen und sie vernichten! An ihrer Stelle werde ich deine Nachkommen zu einem großen Volk machen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้จงปล่อยไว้ให้เป็นธุระของเราเอง เราจะระบายความโกรธทำลายล้างพวกเขาให้หมด แล้วเราจะทำให้เจ้าเป็นชนชาติใหญ่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น คราว​นี้​ปล่อย​ให้​เป็น​เรื่อง​ของ​เรา ความ​กริ้ว​ของ​เรา​จะ​พลุ่ง​ขึ้น​ต่อ​พวก​เขา และ​เรา​จำต้อง​กำจัด​พวก​เขา​เสีย​ให้​สิ้น แล้ว​เรา​จะ​ให้​ประชา​ชาติ​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​เกิด​ขึ้น​มา​จาก​ตัว​เจ้า”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Sáng Thế Ký 18:32 - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
  • Xuất Ai Cập 32:19 - Khi họ đến gần trại, Môi-se thấy tượng bò con và cảnh nhảy múa, liền nổi giận, ném hai bảng đá vào chân núi vỡ tan tành.
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Giê-rê-mi 14:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Đừng cầu xin cho dân này nữa.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 16:47 - A-rôn vâng lời Môi-se, chạy vào giữa đám dân. Vì tai vạ đã phát khởi trong dân chúng, ông bỏ hương vào lư, làm lễ chuộc tội cho dân.
  • Dân Số Ký 16:48 - A-rôn đứng giữa người sống và người chết, thì tai vạ dừng lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • 新标点和合本 - 你且由着我,我要向他们发烈怒,将他们灭绝,使你的后裔成为大国。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,你且由着我,我要向他们发烈怒,灭绝他们,但我要使你成为大国。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,你且由着我,我要向他们发烈怒,灭绝他们,但我要使你成为大国。”
  • 当代译本 - 你不要阻止我,我要向他们发烈怒,毁灭他们。我要使你成为大国。”
  • 圣经新译本 - 现在,你且由得我,让我向他们发烈怒,把他们消灭;我要使你成为大国。”
  • 中文标准译本 - 现在,你由着我,我的怒气要向他们发作,我要灭绝他们,然后我要使你成为一个强大的民族。”
  • 现代标点和合本 - 你且由着我,我要向他们发烈怒,将他们灭绝,使你的后裔成为大国。”
  • 和合本(拼音版) - 你且由着我,我要向他们发烈怒,将他们灭绝,使你的后裔成为大国。”
  • New International Version - Now leave me alone so that my anger may burn against them and that I may destroy them. Then I will make you into a great nation.”
  • New International Reader's Version - Now leave me alone. I will destroy them because of my great anger. Then I will make you into a great nation.”
  • English Standard Version - Now therefore let me alone, that my wrath may burn hot against them and I may consume them, in order that I may make a great nation of you.”
  • New Living Translation - Now leave me alone so my fierce anger can blaze against them, and I will destroy them. Then I will make you, Moses, into a great nation.”
  • Christian Standard Bible - Now leave me alone, so that my anger can burn against them and I can destroy them. Then I will make you into a great nation.”
  • New American Standard Bible - So now leave Me alone, that My anger may burn against them and that I may destroy them; and I will make of you a great nation.”
  • New King James Version - Now therefore, let Me alone, that My wrath may burn hot against them and I may consume them. And I will make of you a great nation.”
  • Amplified Bible - Now therefore, let Me alone and do not interfere, so that My anger may burn against them and that I may destroy them; and I will make of you (your descendants) a great nation.”
  • American Standard Version - now therefore let me alone, that my wrath may wax hot against them, and that I may consume them: and I will make of thee a great nation.
  • King James Version - Now therefore let me alone, that my wrath may wax hot against them, and that I may consume them: and I will make of thee a great nation.
  • New English Translation - So now, leave me alone so that my anger can burn against them and I can destroy them, and I will make from you a great nation.”
  • World English Bible - Now therefore leave me alone, that my wrath may burn hot against them, and that I may consume them; and I will make of you a great nation.”
  • 新標點和合本 - 你且由着我,我要向他們發烈怒,將他們滅絕,使你的後裔成為大國。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,你且由着我,我要向他們發烈怒,滅絕他們,但我要使你成為大國。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,你且由着我,我要向他們發烈怒,滅絕他們,但我要使你成為大國。」
  • 當代譯本 - 你不要阻止我,我要向他們發烈怒,毀滅他們。我要使你成為大國。」
  • 聖經新譯本 - 現在,你且由得我,讓我向他們發烈怒,把他們消滅;我要使你成為大國。”
  • 呂振中譯本 - 你且由着我;讓我發烈怒,將他們滅盡;你呢、我要使你成為大國。』
  • 中文標準譯本 - 現在,你由著我,我的怒氣要向他們發作,我要滅絕他們,然後我要使你成為一個強大的民族。」
  • 現代標點和合本 - 你且由著我,我要向他們發烈怒,將他們滅絕,使你的後裔成為大國。」
  • 文理和合譯本 - 爾且聽我、予赫斯怒、盡滅是族、使爾後裔成為大邦、
  • 文理委辦譯本 - 爾勿阻我、我怒甚烈、盡滅斯族、昌熾爾裔、以成大邦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾且聽我、我將震怒而盡滅之、使爾後裔成為大族、
  • Nueva Versión Internacional - Tú no te metas. Yo voy a descargar mi ira sobre ellos, y los voy a destruir. Pero de ti haré una gran nación».
  • 현대인의 성경 - 이제 네가 나를 말릴 생각은 하지 말아라. 내가 분노하여 그들을 완전히 없애 버리고 대신 너를 통해 큰 나라를 세우겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Итак, оставь Меня. Я обращу Свой гнев на них и погублю их. Потом Я произведу великий народ от тебя.
  • Восточный перевод - Итак, оставь Меня. Я обращу Свой гнев на них и погублю их. Потом Я произведу великий народ от тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, оставь Меня. Я обращу Свой гнев на них и погублю их. Потом Я произведу великий народ от тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, оставь Меня. Я обращу Свой гнев на них и погублю их. Потом Я произведу великий народ от тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, laisse-moi faire : ma colère s’enflammera contre eux et je les exterminerai. Mais je ferai de toi un autre grand peuple.
  • リビングバイブル - もう容赦はしない。こうなったら彼らを滅ぼし尽くす。じゃまをしてはならない。モーセよ、あの者たちの代わりに、あなたを大きな国民にしよう。」
  • Nova Versão Internacional - Deixe-me agora, para que a minha ira se acenda contra eles, e eu os destrua. Depois farei de você uma grande nação”.
  • Hoffnung für alle - Versuch mich jetzt nicht aufzuhalten, denn ich will meinem Zorn freien Lauf lassen und sie vernichten! An ihrer Stelle werde ich deine Nachkommen zu einem großen Volk machen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้จงปล่อยไว้ให้เป็นธุระของเราเอง เราจะระบายความโกรธทำลายล้างพวกเขาให้หมด แล้วเราจะทำให้เจ้าเป็นชนชาติใหญ่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น คราว​นี้​ปล่อย​ให้​เป็น​เรื่อง​ของ​เรา ความ​กริ้ว​ของ​เรา​จะ​พลุ่ง​ขึ้น​ต่อ​พวก​เขา และ​เรา​จำต้อง​กำจัด​พวก​เขา​เสีย​ให้​สิ้น แล้ว​เรา​จะ​ให้​ประชา​ชาติ​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​เกิด​ขึ้น​มา​จาก​ตัว​เจ้า”
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Sáng Thế Ký 18:32 - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
  • Xuất Ai Cập 32:19 - Khi họ đến gần trại, Môi-se thấy tượng bò con và cảnh nhảy múa, liền nổi giận, ném hai bảng đá vào chân núi vỡ tan tành.
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Giê-rê-mi 14:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Đừng cầu xin cho dân này nữa.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 16:47 - A-rôn vâng lời Môi-se, chạy vào giữa đám dân. Vì tai vạ đã phát khởi trong dân chúng, ông bỏ hương vào lư, làm lễ chuộc tội cho dân.
  • Dân Số Ký 16:48 - A-rôn đứng giữa người sống và người chết, thì tai vạ dừng lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
圣经
资源
计划
奉献