逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - bàn thờ dâng của lễ thiêu và đồ phụ tùng, bồn rửa; và chân bồn;
- 新标点和合本 - 燔祭坛和坛的一切器具,并洗濯盆与盆座,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 燔祭坛和坛的一切器具、洗濯盆与盆座、
- 和合本2010(神版-简体) - 燔祭坛和坛的一切器具、洗濯盆与盆座、
- 当代译本 - 燔祭坛和坛上的一切器具、洗濯盆和盆座,
- 圣经新译本 - 燔祭坛和坛上的一切器具、洗濯盆和盆座、
- 中文标准译本 - 燔祭的祭坛和祭坛的一切器具、洗濯盆和盆座、
- 现代标点和合本 - 燔祭坛和坛的一切器具,并洗濯盆与盆座,
- 和合本(拼音版) - 燔祭坛和坛的一切器具,并洗濯盆与盆座;
- New International Version - the altar of burnt offering and all its utensils, the basin with its stand—
- New International Reader's Version - the altar for burnt offerings and all its tools the large bowl with its stand
- English Standard Version - and the altar of burnt offering with all its utensils, and the basin and its stand,
- New Living Translation - the altar of burnt offering with all its utensils; the washbasin with its stand;
- Christian Standard Bible - the altar of burnt offering with all its utensils, the basin with its stand —
- New American Standard Bible - the altar of burnt offering with all its utensils, and the basin and its stand,
- New King James Version - the altar of burnt offering with all its utensils, and the laver and its base—
- Amplified Bible - the [bronze] altar of burnt offering with all its utensils, the basin and its base—
- American Standard Version - and the altar of burnt-offering with all its vessels, and the laver and its base,
- King James Version - And the altar of burnt offering with all his furniture, and the laver and his foot,
- New English Translation - the altar for the burnt offering with all its utensils, the large basin with its base,
- World English Bible - the altar of burnt offering with all its vessels, the basin and its base,
- 新標點和合本 - 燔祭壇和壇的一切器具,並洗濯盆與盆座,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 燔祭壇和壇的一切器具、洗濯盆與盆座、
- 和合本2010(神版-繁體) - 燔祭壇和壇的一切器具、洗濯盆與盆座、
- 當代譯本 - 燔祭壇和壇上的一切器具、洗濯盆和盆座,
- 聖經新譯本 - 燔祭壇和壇上的一切器具、洗濯盆和盆座、
- 呂振中譯本 - 燔祭壇和祭壇的一切器具、跟洗濯盆和盆座、
- 中文標準譯本 - 燔祭的祭壇和祭壇的一切器具、洗濯盆和盆座、
- 現代標點和合本 - 燔祭壇和壇的一切器具,並洗濯盆與盆座,
- 文理和合譯本 - 燔祭壇與其器、浴盤與其座、
- 文理委辦譯本 - 祭壇、與其器皿、盤與座、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 火焚祭臺與其一切器具、並洗濯之盤與盤座、
- Nueva Versión Internacional - el altar de los holocaustos y todos sus utensilios, el lavamanos con su pedestal,
- 현대인의 성경 - 향단, 번제단과 거기에 따르는 모든 물건, 넓적한 물통과 그 받침, 그리고
- Новый Русский Перевод - жертвенник для всесожжений со всей его утварью, умывальник с его основанием,
- Восточный перевод - жертвенник для всесожжений со всей его утварью, умывальник с его основанием,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - жертвенник для всесожжений со всей его утварью, умывальник с его основанием,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - жертвенник для всесожжений со всей его утварью, умывальник с его основанием,
- La Bible du Semeur 2015 - l’autel des holocaustes et tous ses accessoires, la cuve et son socle,
- リビングバイブル - 焼き尽くすいけにえの祭壇とその器具類、洗い鉢とその台、
- Nova Versão Internacional - o altar do holocausto com os seus utensílios, a bacia com a sua base—
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แท่นเผาเครื่องบูชาพร้อมภาชนะใช้สอย อ่างและฐานรองอ่าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แท่นบูชาที่ใช้เผาสัตว์เพื่อเป็นของถวายพร้อมกับเครื่องใช้ประกอบทุกชิ้น รวมทั้งอ่างกับฐาน
交叉引用
- Xuất Ai Cập 40:11 - Xức dầu cho bồn rửa và chân bồn rồi hiến dâng bồn.
- Xuất Ai Cập 30:18 - “Hãy làm một cái bồn bằng đồng có chân cũng bằng đồng. Đặt bồn giữa Đền Tạm và bàn thờ, rồi đổ nước vào bồn.
- Xuất Ai Cập 30:19 - A-rôn và các con trai người sẽ rửa tay, và rửa chân tại đó.
- Xuất Ai Cập 30:20 - Họ phải rửa tay và chân mình trước khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ để dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, nếu không họ sẽ chết.
- Xuất Ai Cập 30:21 - Lệ này áp dụng cho A-rôn và con cháu người, từ thế hệ này sang thế hệ khác.”
- Xuất Ai Cập 27:1 - “Đóng một cái bàn thờ hình vuông bằng gỗ keo, mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét.
- Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
- Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
- Xuất Ai Cập 27:4 - Làm một cái rá giữ than bằng lưới đồng, bốn góc rá có bốn khoen đồng.
- Xuất Ai Cập 27:5 - Đặt rá vào bàn thờ, mép nhô ra bên trong bàn thờ sẽ giữ rá cao đến phân nửa bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 27:6 - Làm đòn khiêng bàn thờ bằng gỗ keo bọc đồng.
- Xuất Ai Cập 27:7 - Xỏ đòn vào các khoen hai bên bàn thờ để khiêng.
- Xuất Ai Cập 27:8 - Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa, như kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
- Xuất Ai Cập 38:1 - Bàn thờ dâng tế lễ thiêu cũng được làm bằng gỗ keo, hình vuông, 2,3 mét mỗi bề, cao 1,4 mét.
- Xuất Ai Cập 38:2 - Ông làm sừng ở bốn góc, dính liền với bàn thờ, rồi lấy đồng bọc bàn thờ và sừng.
- Xuất Ai Cập 38:3 - Ông cũng làm các đồ phụ tùng bàn thờ toàn bằng đồng: Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa.
- Xuất Ai Cập 38:4 - Sau đó, ông làm một cái rá giữ than bằng đồng, đặt trong bàn thờ trên mép nhô ra; rá cao đến phân nửa bề cao bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 38:5 - Ông làm bốn khoen đồng ở bốn góc rá để giữ đòn khiêng.
- Xuất Ai Cập 38:6 - Đòn khiêng được làm bằng gỗ keo bọc đồng.
- Xuất Ai Cập 38:7 - Ông xỏ đòn khiêng vào các khoen đồng hai bên bàn thờ để khiêng đi. Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa.
- Xuất Ai Cập 38:8 - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.