Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • 新标点和合本 - 要膏亚伦和他的儿子,使他们成为圣,可以给我供祭司的职分。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要膏亚伦和他的儿子,使他们分别为圣,作事奉我的祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要膏亚伦和他的儿子,使他们分别为圣,作事奉我的祭司。
  • 当代译本 - “你也要用这油来膏亚伦父子们,使他们分别出来,做圣洁的祭司事奉我。
  • 圣经新译本 - 你也要膏抹亚伦和他的儿子,好使他们成圣,作我的祭司。
  • 中文标准译本 - 你要膏抹亚伦和他的儿子们,使他们分别为圣,作祭司事奉我。
  • 现代标点和合本 - 要膏亚伦和他的儿子,使他们成为圣,可以给我供祭司的职分。
  • 和合本(拼音版) - 要膏亚伦和他的儿子,使他们成为圣,可以给我供祭司的职分。
  • New International Version - “Anoint Aaron and his sons and consecrate them so they may serve me as priests.
  • New International Reader's Version - “Anoint Aaron and his sons. Set them apart so that they can serve me as priests.
  • English Standard Version - You shall anoint Aaron and his sons, and consecrate them, that they may serve me as priests.
  • New Living Translation - “Anoint Aaron and his sons also, consecrating them to serve me as priests.
  • The Message - “Then anoint Aaron and his sons. Consecrate them as priests to me. Tell the Israelites, ‘This will be my holy anointing oil throughout your generations.’ Don’t pour it on ordinary men. Don’t copy this mixture to use for yourselves. It’s holy; keep it holy. Whoever mixes up anything like it, or puts it on an ordinary person, will be exiled.”
  • Christian Standard Bible - Anoint Aaron and his sons and consecrate them to serve me as priests.
  • New American Standard Bible - And you shall anoint Aaron and his sons, and consecrate them, so that they may serve as priests to Me.
  • New King James Version - And you shall anoint Aaron and his sons, and consecrate them, that they may minister to Me as priests.
  • Amplified Bible - You shall anoint Aaron and his sons, and consecrate them, that they may serve as priests to Me.
  • American Standard Version - And thou shalt anoint Aaron and his sons, and sanctify them, that they may minister unto me in the priest’s office.
  • King James Version - And thou shalt anoint Aaron and his sons, and consecrate them, that they may minister unto me in the priest's office.
  • New English Translation - “You are to anoint Aaron and his sons and sanctify them, so that they may minister as my priests.
  • World English Bible - You shall anoint Aaron and his sons, and sanctify them, that they may minister to me in the priest’s office.
  • 新標點和合本 - 要膏亞倫和他的兒子,使他們成為聖,可以給我供祭司的職分。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要膏亞倫和他的兒子,使他們分別為聖,作事奉我的祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要膏亞倫和他的兒子,使他們分別為聖,作事奉我的祭司。
  • 當代譯本 - 「你也要用這油來膏亞倫父子們,使他們分別出來,做聖潔的祭司事奉我。
  • 聖經新譯本 - 你也要膏抹亞倫和他的兒子,好使他們成聖,作我的祭司。
  • 呂振中譯本 - 你也要用膏膏 亞倫 和他的兒子們,好把他們分別為聖、作祭司來事奉我。
  • 中文標準譯本 - 你要膏抹亞倫和他的兒子們,使他們分別為聖,作祭司事奉我。
  • 現代標點和合本 - 要膏亞倫和他的兒子,使他們成為聖,可以給我供祭司的職分。
  • 文理和合譯本 - 亦膏亞倫及其子、使之為聖、任祭司職、以奉事我、
  • 文理委辦譯本 - 以膏膏亞倫、及其子、使之成聖、任為祭司、而奉事我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又膏 亞倫 與其諸子區別為聖、為祭司奉事我、
  • Nueva Versión Internacional - »Unge a Aarón y a sus hijos, y conságralos para que me sirvan como sacerdotes.
  • 현대인의 성경 - 그리고 아론과 그의 아들들에게 이 기름을 발라 그들을 거룩하게 하여 제사장으로서 나를 섬기게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Помажь Аарона и его сыновей и освяти их, чтобы они могли служить Мне как священники.
  • Восточный перевод - Помажь Харуна и его сыновей и освяти их, чтобы они могли быть Моими священнослужителями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помажь Харуна и его сыновей и освяти их, чтобы они могли быть Моими священнослужителями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помажь Хоруна и его сыновей и освяти их, чтобы они могли быть Моими священнослужителями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu oindras aussi Aaron et ses fils et tu les consacreras à mon service comme prêtres.
  • リビングバイブル - アロンと息子たちにもこの油を塗り、祭司としてわたしに奉仕できるようにきよめなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Unja Arão e seus filhos e consagre-os para que me sirvam como sacerdotes.
  • Hoffnung für alle - Auch Aaron und seine Söhne sollst du mit dem Öl besprengen. Dadurch werden sie heilig und können mir als Priester dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเจิมอาโรนและบรรดาบุตรชายของเขา เป็นการชำระพวกเขาให้บริสุทธิ์และแยกไว้เพื่อปฏิบัติหน้าที่ปุโรหิตรับใช้เรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เจ้า​จง​เจิม​อาโรน​และ​บรรดา​บุตร​ของ​เขา ทำ​ให้​พวก​เขา​บริสุทธิ์​เพื่อ​รับใช้​เรา​เช่น​ปุโรหิต
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 29:7 - Lấy dầu thánh đổ lên đầu, xức cho người.
  • Xuất Ai Cập 29:8 - Cũng mặc áo dài cho các con trai A-rôn, thắt lưng và đội khăn lên đầu cho họ.
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
  • Xuất Ai Cập 29:10 - Dắt con bò tơ đực đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó,
  • Xuất Ai Cập 29:11 - rồi giết con bò trước mặt Chúa Hằng Hữu tại cửa Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 29:12 - Lấy ngón tay nhúng vào máu bò, bôi lên sừng bàn thờ, phần máu còn lại phải đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:13 - Lấy tất cả mỡ bọc bộ lòng, túi mật, hai trái thận, và mỡ bao quanh thận đem đốt trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:14 - Thịt, da, và phân bò đều phải đem ra ngoài trại đốt đi. Đó là của lễ chuộc tội.
  • Xuất Ai Cập 29:15 - Dắt con chiên đực thứ nhất đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Xuất Ai Cập 29:16 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu rảy khắp chung quanh bàn thờ,
  • Xuất Ai Cập 29:17 - còn thịt nó đem cắt ra từng miếng. Rửa sạch bộ lòng và chân, rồi đem để chung với thịt và đầu,
  • Xuất Ai Cập 29:18 - và đem đốt tất cả các phần đó trên bàn thờ. Đó là của lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:19 - Dắt con chiên đực thứ hai đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Xuất Ai Cập 29:20 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu bôi trên trái tai bên phải của A-rôn và các con trai người, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ. Phần máu còn lại đem rảy khắp chung quanh bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:21 - Lấy một ít máu trên bàn thờ trộn với dầu xức, đem rảy trên A-rôn và các con trai người, cùng trên áo họ. A-rôn, các con trai, và áo xống họ sẽ nên thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:22 - Vì đây là con chiên dùng để tấn phong A-rôn và các con trai người, nên con phải lấy mỡ chiên—gồm mỡ đuôi, mỡ bọc bộ lòng, với túi mật, hai trái thận và mỡ bao quanh thận, cái đùi phải của con chiên;
  • Xuất Ai Cập 29:23 - cũng lấy một ổ bánh, một bánh ngọt pha dầu, và một bánh kẹp từ trong giỏ đựng bánh không men ở trước mặt Chúa Hằng Hữu;
  • Xuất Ai Cập 29:24 - đem đặt các món này vào tay A-rôn và các con trai người, và cử hành việc dâng tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:25 - Rồi lấy lại các món ấy trong tay họ, đem đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:26 - Lấy cái ức của con chiên dùng để tấn phong A-rôn, dâng lên như một tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu, sau đó phần này thuộc về con.
  • Xuất Ai Cập 29:27 - Dành một phần dùng trong lễ tấn phong, phần này thuộc A-rôn và các con trai người. Phần này bao gồm ức và đùi dâng lên tế lễ trước Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:28 - Cứ theo lệ này trong tương lai khi người Ít-ra-ên dâng tế lễ bình an, dành phần ức và đùi cho A-rôn và các con trai người, đó là những phần của sinh tế được họ dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:29 - Bộ áo thánh của A-rôn sẽ được truyền lại cho con cháu, người kế vị sẽ mặc bộ áo đó trong lễ tấn phong và lễ xức dầu thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:30 - Người ấy phải mặc bộ áo đó trong bảy ngày khi vào Nơi Thánh của Đền Tạm để thi hành chức vụ.
  • Xuất Ai Cập 29:31 - Nấu con chiên dùng để tấn phong tại một nơi thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:32 - A-rôn và các con trai người sẽ ăn thịt chiên với bánh trong giỏ tại cửa Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 29:33 - Họ ăn những thức dùng để chuộc tội cho mình trong cuộc lễ tấn phong. Ngoài họ ra, không ai được ăn những thức đó, vì là thức ăn thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:34 - Nếu thịt và bánh còn thừa lại đến sáng hôm sau, đừng ăn nhưng phải đem đốt đi, vì là thức ăn thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:35 - Đó là những thủ tục con phải theo để tấn phong A-rôn và các con trai người. Lễ tấn phong sẽ kéo dài trong bảy ngày.
  • Xuất Ai Cập 29:36 - Mỗi ngày phải dâng một con bò tơ đực làm lễ chuộc tội. Phải lau chùi bàn thờ cho sạch sẽ, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ và xức dầu thánh, để thánh hóa bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:37 - Trong bảy ngày liền, con làm lễ chuộc tội và hiến dâng bàn thờ lên Chúa. Bàn thờ sẽ trở nên rất thánh, vật gì đụng đến bàn thờ sẽ được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 40:15 - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
  • Xuất Ai Cập 28:3 - Hãy truyền cho tất cả những người có tài năng, những người mà Ta đã ban ơn khôn ngoan, may áo lễ cho A-rôn, để biệt riêng người cho chức vụ thánh.
  • Dân Số Ký 3:3 - Đó là tên các con trai A-rôn, tức các thầy tế lễ được xức dầu và tấn phong để phục vụ trong chức tế lễ.
  • Lê-vi Ký 8:30 - Bấy giờ, Môi-se lấy dầu xức thánh và một ít máu trên bàn thờ đem rảy trên A-rôn và trên áo ông, cũng rảy trên các con trai A-rôn và trên áo họ. Như vậy A-rôn, các con trai người và các bộ áo lễ được thánh hóa.
  • Lê-vi Ký 8:12 - Môi-se đổ dầu thánh trên đầu A-rôn, như vậy A-rôn hiến thân phục vụ Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • 新标点和合本 - 要膏亚伦和他的儿子,使他们成为圣,可以给我供祭司的职分。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要膏亚伦和他的儿子,使他们分别为圣,作事奉我的祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要膏亚伦和他的儿子,使他们分别为圣,作事奉我的祭司。
  • 当代译本 - “你也要用这油来膏亚伦父子们,使他们分别出来,做圣洁的祭司事奉我。
  • 圣经新译本 - 你也要膏抹亚伦和他的儿子,好使他们成圣,作我的祭司。
  • 中文标准译本 - 你要膏抹亚伦和他的儿子们,使他们分别为圣,作祭司事奉我。
  • 现代标点和合本 - 要膏亚伦和他的儿子,使他们成为圣,可以给我供祭司的职分。
  • 和合本(拼音版) - 要膏亚伦和他的儿子,使他们成为圣,可以给我供祭司的职分。
  • New International Version - “Anoint Aaron and his sons and consecrate them so they may serve me as priests.
  • New International Reader's Version - “Anoint Aaron and his sons. Set them apart so that they can serve me as priests.
  • English Standard Version - You shall anoint Aaron and his sons, and consecrate them, that they may serve me as priests.
  • New Living Translation - “Anoint Aaron and his sons also, consecrating them to serve me as priests.
  • The Message - “Then anoint Aaron and his sons. Consecrate them as priests to me. Tell the Israelites, ‘This will be my holy anointing oil throughout your generations.’ Don’t pour it on ordinary men. Don’t copy this mixture to use for yourselves. It’s holy; keep it holy. Whoever mixes up anything like it, or puts it on an ordinary person, will be exiled.”
  • Christian Standard Bible - Anoint Aaron and his sons and consecrate them to serve me as priests.
  • New American Standard Bible - And you shall anoint Aaron and his sons, and consecrate them, so that they may serve as priests to Me.
  • New King James Version - And you shall anoint Aaron and his sons, and consecrate them, that they may minister to Me as priests.
  • Amplified Bible - You shall anoint Aaron and his sons, and consecrate them, that they may serve as priests to Me.
  • American Standard Version - And thou shalt anoint Aaron and his sons, and sanctify them, that they may minister unto me in the priest’s office.
  • King James Version - And thou shalt anoint Aaron and his sons, and consecrate them, that they may minister unto me in the priest's office.
  • New English Translation - “You are to anoint Aaron and his sons and sanctify them, so that they may minister as my priests.
  • World English Bible - You shall anoint Aaron and his sons, and sanctify them, that they may minister to me in the priest’s office.
  • 新標點和合本 - 要膏亞倫和他的兒子,使他們成為聖,可以給我供祭司的職分。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要膏亞倫和他的兒子,使他們分別為聖,作事奉我的祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要膏亞倫和他的兒子,使他們分別為聖,作事奉我的祭司。
  • 當代譯本 - 「你也要用這油來膏亞倫父子們,使他們分別出來,做聖潔的祭司事奉我。
  • 聖經新譯本 - 你也要膏抹亞倫和他的兒子,好使他們成聖,作我的祭司。
  • 呂振中譯本 - 你也要用膏膏 亞倫 和他的兒子們,好把他們分別為聖、作祭司來事奉我。
  • 中文標準譯本 - 你要膏抹亞倫和他的兒子們,使他們分別為聖,作祭司事奉我。
  • 現代標點和合本 - 要膏亞倫和他的兒子,使他們成為聖,可以給我供祭司的職分。
  • 文理和合譯本 - 亦膏亞倫及其子、使之為聖、任祭司職、以奉事我、
  • 文理委辦譯本 - 以膏膏亞倫、及其子、使之成聖、任為祭司、而奉事我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又膏 亞倫 與其諸子區別為聖、為祭司奉事我、
  • Nueva Versión Internacional - »Unge a Aarón y a sus hijos, y conságralos para que me sirvan como sacerdotes.
  • 현대인의 성경 - 그리고 아론과 그의 아들들에게 이 기름을 발라 그들을 거룩하게 하여 제사장으로서 나를 섬기게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Помажь Аарона и его сыновей и освяти их, чтобы они могли служить Мне как священники.
  • Восточный перевод - Помажь Харуна и его сыновей и освяти их, чтобы они могли быть Моими священнослужителями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помажь Харуна и его сыновей и освяти их, чтобы они могли быть Моими священнослужителями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помажь Хоруна и его сыновей и освяти их, чтобы они могли быть Моими священнослужителями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu oindras aussi Aaron et ses fils et tu les consacreras à mon service comme prêtres.
  • リビングバイブル - アロンと息子たちにもこの油を塗り、祭司としてわたしに奉仕できるようにきよめなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Unja Arão e seus filhos e consagre-os para que me sirvam como sacerdotes.
  • Hoffnung für alle - Auch Aaron und seine Söhne sollst du mit dem Öl besprengen. Dadurch werden sie heilig und können mir als Priester dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเจิมอาโรนและบรรดาบุตรชายของเขา เป็นการชำระพวกเขาให้บริสุทธิ์และแยกไว้เพื่อปฏิบัติหน้าที่ปุโรหิตรับใช้เรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เจ้า​จง​เจิม​อาโรน​และ​บรรดา​บุตร​ของ​เขา ทำ​ให้​พวก​เขา​บริสุทธิ์​เพื่อ​รับใช้​เรา​เช่น​ปุโรหิต
  • Xuất Ai Cập 29:7 - Lấy dầu thánh đổ lên đầu, xức cho người.
  • Xuất Ai Cập 29:8 - Cũng mặc áo dài cho các con trai A-rôn, thắt lưng và đội khăn lên đầu cho họ.
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
  • Xuất Ai Cập 29:10 - Dắt con bò tơ đực đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó,
  • Xuất Ai Cập 29:11 - rồi giết con bò trước mặt Chúa Hằng Hữu tại cửa Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 29:12 - Lấy ngón tay nhúng vào máu bò, bôi lên sừng bàn thờ, phần máu còn lại phải đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:13 - Lấy tất cả mỡ bọc bộ lòng, túi mật, hai trái thận, và mỡ bao quanh thận đem đốt trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:14 - Thịt, da, và phân bò đều phải đem ra ngoài trại đốt đi. Đó là của lễ chuộc tội.
  • Xuất Ai Cập 29:15 - Dắt con chiên đực thứ nhất đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Xuất Ai Cập 29:16 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu rảy khắp chung quanh bàn thờ,
  • Xuất Ai Cập 29:17 - còn thịt nó đem cắt ra từng miếng. Rửa sạch bộ lòng và chân, rồi đem để chung với thịt và đầu,
  • Xuất Ai Cập 29:18 - và đem đốt tất cả các phần đó trên bàn thờ. Đó là của lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:19 - Dắt con chiên đực thứ hai đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Xuất Ai Cập 29:20 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu bôi trên trái tai bên phải của A-rôn và các con trai người, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ. Phần máu còn lại đem rảy khắp chung quanh bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:21 - Lấy một ít máu trên bàn thờ trộn với dầu xức, đem rảy trên A-rôn và các con trai người, cùng trên áo họ. A-rôn, các con trai, và áo xống họ sẽ nên thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:22 - Vì đây là con chiên dùng để tấn phong A-rôn và các con trai người, nên con phải lấy mỡ chiên—gồm mỡ đuôi, mỡ bọc bộ lòng, với túi mật, hai trái thận và mỡ bao quanh thận, cái đùi phải của con chiên;
  • Xuất Ai Cập 29:23 - cũng lấy một ổ bánh, một bánh ngọt pha dầu, và một bánh kẹp từ trong giỏ đựng bánh không men ở trước mặt Chúa Hằng Hữu;
  • Xuất Ai Cập 29:24 - đem đặt các món này vào tay A-rôn và các con trai người, và cử hành việc dâng tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:25 - Rồi lấy lại các món ấy trong tay họ, đem đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:26 - Lấy cái ức của con chiên dùng để tấn phong A-rôn, dâng lên như một tế lễ đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu, sau đó phần này thuộc về con.
  • Xuất Ai Cập 29:27 - Dành một phần dùng trong lễ tấn phong, phần này thuộc A-rôn và các con trai người. Phần này bao gồm ức và đùi dâng lên tế lễ trước Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:28 - Cứ theo lệ này trong tương lai khi người Ít-ra-ên dâng tế lễ bình an, dành phần ức và đùi cho A-rôn và các con trai người, đó là những phần của sinh tế được họ dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:29 - Bộ áo thánh của A-rôn sẽ được truyền lại cho con cháu, người kế vị sẽ mặc bộ áo đó trong lễ tấn phong và lễ xức dầu thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:30 - Người ấy phải mặc bộ áo đó trong bảy ngày khi vào Nơi Thánh của Đền Tạm để thi hành chức vụ.
  • Xuất Ai Cập 29:31 - Nấu con chiên dùng để tấn phong tại một nơi thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:32 - A-rôn và các con trai người sẽ ăn thịt chiên với bánh trong giỏ tại cửa Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 29:33 - Họ ăn những thức dùng để chuộc tội cho mình trong cuộc lễ tấn phong. Ngoài họ ra, không ai được ăn những thức đó, vì là thức ăn thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:34 - Nếu thịt và bánh còn thừa lại đến sáng hôm sau, đừng ăn nhưng phải đem đốt đi, vì là thức ăn thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:35 - Đó là những thủ tục con phải theo để tấn phong A-rôn và các con trai người. Lễ tấn phong sẽ kéo dài trong bảy ngày.
  • Xuất Ai Cập 29:36 - Mỗi ngày phải dâng một con bò tơ đực làm lễ chuộc tội. Phải lau chùi bàn thờ cho sạch sẽ, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ và xức dầu thánh, để thánh hóa bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:37 - Trong bảy ngày liền, con làm lễ chuộc tội và hiến dâng bàn thờ lên Chúa. Bàn thờ sẽ trở nên rất thánh, vật gì đụng đến bàn thờ sẽ được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 40:15 - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
  • Xuất Ai Cập 28:3 - Hãy truyền cho tất cả những người có tài năng, những người mà Ta đã ban ơn khôn ngoan, may áo lễ cho A-rôn, để biệt riêng người cho chức vụ thánh.
  • Dân Số Ký 3:3 - Đó là tên các con trai A-rôn, tức các thầy tế lễ được xức dầu và tấn phong để phục vụ trong chức tế lễ.
  • Lê-vi Ký 8:30 - Bấy giờ, Môi-se lấy dầu xức thánh và một ít máu trên bàn thờ đem rảy trên A-rôn và trên áo ông, cũng rảy trên các con trai A-rôn và trên áo họ. Như vậy A-rôn, các con trai người và các bộ áo lễ được thánh hóa.
  • Lê-vi Ký 8:12 - Môi-se đổ dầu thánh trên đầu A-rôn, như vậy A-rôn hiến thân phục vụ Chúa.
圣经
资源
计划
奉献