逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
- 新标点和合本 - 早晨要献这一只,黄昏的时候要献那一只。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 早晨献第一只羔羊,黄昏献第二只羔羊。
- 和合本2010(神版-简体) - 早晨献第一只羔羊,黄昏献第二只羔羊。
- 当代译本 - 早晨和黄昏各献一只。
- 圣经新译本 - 第一只羊你要在早晨献上;第二只在傍晚的时候献上,
- 中文标准译本 - 早晨献上一只羊羔,黄昏的时候献上另一只羊羔。
- 现代标点和合本 - 早晨要献这一只,黄昏的时候要献那一只。
- 和合本(拼音版) - 早晨要献这一只,黄昏的时候要献那一只。
- New International Version - Offer one in the morning and the other at twilight.
- New International Reader's Version - Sacrifice one in the morning and the other one when the sun goes down.
- English Standard Version - One lamb you shall offer in the morning, and the other lamb you shall offer at twilight.
- New Living Translation - one in the morning and the other in the evening.
- Christian Standard Bible - In the morning offer one lamb, and at twilight offer the other lamb.
- New American Standard Bible - The one lamb you shall offer in the morning, and the other lamb you shall offer at twilight;
- New King James Version - One lamb you shall offer in the morning, and the other lamb you shall offer at twilight.
- Amplified Bible - One lamb you shall offer in the morning and the other lamb at twilight;
- American Standard Version - The one lamb thou shalt offer in the morning; and the other lamb thou shalt offer at even:
- King James Version - The one lamb thou shalt offer in the morning; and the other lamb thou shalt offer at even:
- New English Translation - The first lamb you are to prepare in the morning, and the second lamb you are to prepare around sundown.
- World English Bible - The one lamb you shall offer in the morning; and the other lamb you shall offer at evening;
- 新標點和合本 - 早晨要獻這一隻,黃昏的時候要獻那一隻。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 早晨獻第一隻羔羊,黃昏獻第二隻羔羊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 早晨獻第一隻羔羊,黃昏獻第二隻羔羊。
- 當代譯本 - 早晨和黃昏各獻一隻。
- 聖經新譯本 - 第一隻羊你要在早晨獻上;第二隻在傍晚的時候獻上,
- 呂振中譯本 - 一隻綿羊羔你要在早晨獻上,另一隻綿羊羔你要在傍晚時分獻上。
- 中文標準譯本 - 早晨獻上一隻羊羔,黃昏的時候獻上另一隻羊羔。
- 現代標點和合本 - 早晨要獻這一隻,黃昏的時候要獻那一隻。
- 文理和合譯本 - 晨獻其一、暮獻其一、
- 文理委辦譯本 - 晨一、暮一、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 朝獻一羔、暮獻一羔、
- Nueva Versión Internacional - Al despuntar el día, ofrecerás uno de ellos, y al caer la tarde, el otro.
- 현대인의 성경 - 어린 양 한 마리는 아침에 바치고 또 한 마리는 저녁에 바쳐라.
- Новый Русский Перевод - одного утром, а другого вечером.
- Восточный перевод - одного утром, а другого вечером.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - одного утром, а другого вечером.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - одного утром, а другого вечером.
- La Bible du Semeur 2015 - L’un d’eux sera offert le matin, l’autre à la nuit tombante.
- リビングバイブル - 朝に一頭、夕方に一頭である。
- Nova Versão Internacional - Ofereça um de manhã e o outro ao entardecer.
- Hoffnung für alle - eins am Morgen, das andere gegen Abend !
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตัวหนึ่งถวายตอนเช้า ส่วนอีกตัวถวายตอนเย็น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงถวายแกะ 1 ตัวในเวลาเช้า และอีก 1 ตัวในเวลาโพล้เพล้
交叉引用
- Thi Thiên 5:3 - Xin nghe tiếng con vào buổi sáng, lạy Chúa Hằng Hữu. Mỗi sáng con kêu cầu Ngài cứu giúp và tin chắc Ngài sẽ nhậm lời.
- Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
- Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
- Lu-ca 1:10 - Lúc ông dâng hương, dân chúng cầu nguyện ngoài sân.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
- 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
- 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
- Ê-xê-chi-ên 46:13 - Mỗi buổi sáng, các ngươi phải mang một chiên con một tuổi không tì vít để làm tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 46:14 - Tế lễ chay dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm một chiên con với một phần sáu giạ bột trộn với một phần ba hin dầu. Đây là một lệ luật vĩnh viễn cho các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 46:15 - Chiên con, tế lễ chay, và dầu ô-liu phải được cung cấp mỗi buổi sáng để dâng tế lễ hằng ngày.