Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
  • 新标点和合本 - 要在坛的四拐角上做四个角,与坛接连一块,用铜把坛包裹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要在坛的四角做四个翘角,与坛接连一块;要把坛包上铜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要在坛的四角做四个翘角,与坛接连一块;要把坛包上铜。
  • 当代译本 - 要在坛的四角造四个凸起的角,与坛连成一体,坛外面要包上铜。
  • 圣经新译本 - 要在祭坛的四拐角做四个角,角要与祭坛连在一块,祭坛要包上铜。
  • 中文标准译本 - 要在祭坛的四角上做犄角,犄角从祭坛而出;又要把祭坛包上铜。
  • 现代标点和合本 - 要在坛的四拐角上做四个角,与坛接连一块,用铜把坛包裹。
  • 和合本(拼音版) - 要在坛的四拐角上作四个角,与坛接连一块,用铜把坛包裹。
  • New International Version - Make a horn at each of the four corners, so that the horns and the altar are of one piece, and overlay the altar with bronze.
  • New International Reader's Version - Make a horn stick out from each of its upper four corners. The horns and the altar must be all one piece. Cover the altar with bronze.
  • English Standard Version - And you shall make horns for it on its four corners; its horns shall be of one piece with it, and you shall overlay it with bronze.
  • New Living Translation - Make horns for each of its four corners so that the horns and altar are all one piece. Overlay the altar with bronze.
  • Christian Standard Bible - Make horns for it on its four corners; the horns are to be of one piece. Overlay it with bronze.
  • New American Standard Bible - You shall make its horns on its four corners; its horns shall be of one piece with it, and you shall overlay it with bronze.
  • New King James Version - You shall make its horns on its four corners; its horns shall be of one piece with it. And you shall overlay it with bronze.
  • Amplified Bible - Make horns (horn-shaped projections) for it on its four corners; the horns shall be of one piece with it, and you shall overlay it with bronze.
  • American Standard Version - And thou shalt make the horns of it upon the four corners thereof; the horns thereof shall be of one piece with it: and thou shalt overlay it with brass.
  • King James Version - And thou shalt make the horns of it upon the four corners thereof: his horns shall be of the same: and thou shalt overlay it with brass.
  • New English Translation - You are to make its four horns on its four corners; its horns will be part of it, and you are to overlay it with bronze.
  • World English Bible - You shall make its horns on its four corners. Its horns shall be of one piece with it. You shall overlay it with bronze.
  • 新標點和合本 - 要在壇的四拐角上做四個角,與壇接連一塊,用銅把壇包裹。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要在壇的四角做四個翹角,與壇接連一塊;要把壇包上銅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要在壇的四角做四個翹角,與壇接連一塊;要把壇包上銅。
  • 當代譯本 - 要在壇的四角造四個凸起的角,與壇連成一體,壇外面要包上銅。
  • 聖經新譯本 - 要在祭壇的四拐角做四個角,角要與祭壇連在一塊,祭壇要包上銅。
  • 呂振中譯本 - 你要在祭壇的四拐角上作 四個 角;角要和祭壇接連一塊:要用銅把壇包上。
  • 中文標準譯本 - 要在祭壇的四角上做犄角,犄角從祭壇而出;又要把祭壇包上銅。
  • 現代標點和合本 - 要在壇的四拐角上做四個角,與壇接連一塊,用銅把壇包裹。
  • 文理和合譯本 - 四隅作四角、與壇相連、俱包以銅、
  • 文理委辦譯本 - 四隅作四角、亦以木為、以銅飾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於祭臺之四隅作四角、角須與臺接連、俱蔽之以銅、
  • Nueva Versión Internacional - Ponle un cuerno en cada una de sus cuatro esquinas, de manera que los cuernos y el altar formen una sola pieza, y recubre de bronce el altar.
  • 현대인의 성경 - 그리고 단 네 모퉁이에 뿔을 하나씩 만들어라. 뿔과 단은 하나로 연결하여 만들고 그 단은 놋으로 싸야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Сделай на каждом из его углов рог так, чтобы рога и жертвенник были одним целым, и покрой жертвенник бронзой.
  • Восточный перевод - Сделай по рогу на каждом из его четырёх углов так, чтобы рога и жертвенник составляли одно целое, и покрой жертвенник бронзой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай по рогу на каждом из его четырёх углов так, чтобы рога и жертвенник составляли одно целое, и покрой жертвенник бронзой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай по рогу на каждом из его четырёх углов так, чтобы рога и жертвенник составляли одно целое, и покрой жертвенник бронзой.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ses quatre angles, tu feras quatre cornes en saillie de l’autel ; tu le plaqueras de bronze.
  • リビングバイブル - 四隅に角をしっかり取りつけ、全体に青銅をかぶせる。
  • Nova Versão Internacional - Faça uma ponta em forma de chifre em cada um dos quatro cantos, formando uma só peça com o altar, que será revestido de bronze.
  • Hoffnung für alle - An den vier oberen Ecken sollen Hörner hervorragen. Die Hörner dürfen nicht aufgesetzt, sondern müssen Teil der Seitenwände sein. Der ganze Altar soll mit Bronze überzogen werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทำเชิงงอนที่มุมทั้งสี่ของแท่นเป็นเนื้อเดียวกับตัวแท่น และใช้ทองสัมฤทธิ์หุ้มรอบแท่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชิงงอน​เป็น​รูป​เขา​สัตว์​ที่​มุม​ทั้ง​สี่​ทำ​เป็น​ชิ้น​เดียว​กัน​กับ​ตัว​แท่น แล้ว​หุ้ม​แท่น​ด้วย​ทอง​สัมฤทธิ์
交叉引用
  • Lê-vi Ký 16:18 - Sau đó A-rôn sẽ ra đến bàn thờ trước mặt Chúa Hằng Hữu, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ, lấy máu bò đực và máu dê đực bôi lên khắp các sừng của bàn thờ.
  • Dân Số Ký 16:38 - Rồi lấy các lư hương của những người đã chết vì tội mình đem dát mỏng để bọc bàn thờ. Các lư hương trở nên thánh vì người ta đã dùng nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tấm đồng dát mỏng bọc bàn thờ này có công dụng nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa vâng lời, lấy các lư hương đồng này, dát mỏng thành một tấm đồng dùng để bọc bàn thờ.
  • 1 Các Vua 2:28 - Khi Giô-áp nghe những tin này, Giô-áp là người ủng hộ A-đô-ni-gia dù không theo Áp-sa-lôm, ông liền chạy đến lều tạm của Chúa Hằng Hữu, nắm lấy sừng bàn thờ.
  • 1 Các Vua 8:64 - Hôm ấy, vua để riêng phần giữa sân, ngay trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu làm nơi dâng lễ thiêu, ngũ cốc, và mỡ của lễ vật tạ ơn, vì bàn thờ đồng không đủ chứa các lễ vật này.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Lê-vi Ký 4:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu dê, đem bôi lên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:15 - Môi-se giết con bò, dùng ngón tay bôi máu nó trên các sừng bàn thờ để thánh hóa bàn thờ. Máu còn lại ông đem đổ dưới chân bàn thờ. Vậy, ông làm lễ chuộc tội và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:18 - Thầy tế lễ cũng sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 29:12 - Lấy ngón tay nhúng vào máu bò, bôi lên sừng bàn thờ, phần máu còn lại phải đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:7 - Xong, thầy tế lễ ấy sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • 1 Các Vua 1:50 - A-đô-ni-gia vì sợ Sa-lô-môn giết, nên chạy vào nắm lấy sừng bàn thờ.
  • Thi Thiên 118:27 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, soi sáng chúng con. Hãy lấy dây cột sinh tế vào các sừng bàn thờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
  • 新标点和合本 - 要在坛的四拐角上做四个角,与坛接连一块,用铜把坛包裹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要在坛的四角做四个翘角,与坛接连一块;要把坛包上铜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要在坛的四角做四个翘角,与坛接连一块;要把坛包上铜。
  • 当代译本 - 要在坛的四角造四个凸起的角,与坛连成一体,坛外面要包上铜。
  • 圣经新译本 - 要在祭坛的四拐角做四个角,角要与祭坛连在一块,祭坛要包上铜。
  • 中文标准译本 - 要在祭坛的四角上做犄角,犄角从祭坛而出;又要把祭坛包上铜。
  • 现代标点和合本 - 要在坛的四拐角上做四个角,与坛接连一块,用铜把坛包裹。
  • 和合本(拼音版) - 要在坛的四拐角上作四个角,与坛接连一块,用铜把坛包裹。
  • New International Version - Make a horn at each of the four corners, so that the horns and the altar are of one piece, and overlay the altar with bronze.
  • New International Reader's Version - Make a horn stick out from each of its upper four corners. The horns and the altar must be all one piece. Cover the altar with bronze.
  • English Standard Version - And you shall make horns for it on its four corners; its horns shall be of one piece with it, and you shall overlay it with bronze.
  • New Living Translation - Make horns for each of its four corners so that the horns and altar are all one piece. Overlay the altar with bronze.
  • Christian Standard Bible - Make horns for it on its four corners; the horns are to be of one piece. Overlay it with bronze.
  • New American Standard Bible - You shall make its horns on its four corners; its horns shall be of one piece with it, and you shall overlay it with bronze.
  • New King James Version - You shall make its horns on its four corners; its horns shall be of one piece with it. And you shall overlay it with bronze.
  • Amplified Bible - Make horns (horn-shaped projections) for it on its four corners; the horns shall be of one piece with it, and you shall overlay it with bronze.
  • American Standard Version - And thou shalt make the horns of it upon the four corners thereof; the horns thereof shall be of one piece with it: and thou shalt overlay it with brass.
  • King James Version - And thou shalt make the horns of it upon the four corners thereof: his horns shall be of the same: and thou shalt overlay it with brass.
  • New English Translation - You are to make its four horns on its four corners; its horns will be part of it, and you are to overlay it with bronze.
  • World English Bible - You shall make its horns on its four corners. Its horns shall be of one piece with it. You shall overlay it with bronze.
  • 新標點和合本 - 要在壇的四拐角上做四個角,與壇接連一塊,用銅把壇包裹。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要在壇的四角做四個翹角,與壇接連一塊;要把壇包上銅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要在壇的四角做四個翹角,與壇接連一塊;要把壇包上銅。
  • 當代譯本 - 要在壇的四角造四個凸起的角,與壇連成一體,壇外面要包上銅。
  • 聖經新譯本 - 要在祭壇的四拐角做四個角,角要與祭壇連在一塊,祭壇要包上銅。
  • 呂振中譯本 - 你要在祭壇的四拐角上作 四個 角;角要和祭壇接連一塊:要用銅把壇包上。
  • 中文標準譯本 - 要在祭壇的四角上做犄角,犄角從祭壇而出;又要把祭壇包上銅。
  • 現代標點和合本 - 要在壇的四拐角上做四個角,與壇接連一塊,用銅把壇包裹。
  • 文理和合譯本 - 四隅作四角、與壇相連、俱包以銅、
  • 文理委辦譯本 - 四隅作四角、亦以木為、以銅飾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於祭臺之四隅作四角、角須與臺接連、俱蔽之以銅、
  • Nueva Versión Internacional - Ponle un cuerno en cada una de sus cuatro esquinas, de manera que los cuernos y el altar formen una sola pieza, y recubre de bronce el altar.
  • 현대인의 성경 - 그리고 단 네 모퉁이에 뿔을 하나씩 만들어라. 뿔과 단은 하나로 연결하여 만들고 그 단은 놋으로 싸야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Сделай на каждом из его углов рог так, чтобы рога и жертвенник были одним целым, и покрой жертвенник бронзой.
  • Восточный перевод - Сделай по рогу на каждом из его четырёх углов так, чтобы рога и жертвенник составляли одно целое, и покрой жертвенник бронзой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай по рогу на каждом из его четырёх углов так, чтобы рога и жертвенник составляли одно целое, и покрой жертвенник бронзой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай по рогу на каждом из его четырёх углов так, чтобы рога и жертвенник составляли одно целое, и покрой жертвенник бронзой.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ses quatre angles, tu feras quatre cornes en saillie de l’autel ; tu le plaqueras de bronze.
  • リビングバイブル - 四隅に角をしっかり取りつけ、全体に青銅をかぶせる。
  • Nova Versão Internacional - Faça uma ponta em forma de chifre em cada um dos quatro cantos, formando uma só peça com o altar, que será revestido de bronze.
  • Hoffnung für alle - An den vier oberen Ecken sollen Hörner hervorragen. Die Hörner dürfen nicht aufgesetzt, sondern müssen Teil der Seitenwände sein. Der ganze Altar soll mit Bronze überzogen werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทำเชิงงอนที่มุมทั้งสี่ของแท่นเป็นเนื้อเดียวกับตัวแท่น และใช้ทองสัมฤทธิ์หุ้มรอบแท่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชิงงอน​เป็น​รูป​เขา​สัตว์​ที่​มุม​ทั้ง​สี่​ทำ​เป็น​ชิ้น​เดียว​กัน​กับ​ตัว​แท่น แล้ว​หุ้ม​แท่น​ด้วย​ทอง​สัมฤทธิ์
  • Lê-vi Ký 16:18 - Sau đó A-rôn sẽ ra đến bàn thờ trước mặt Chúa Hằng Hữu, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ, lấy máu bò đực và máu dê đực bôi lên khắp các sừng của bàn thờ.
  • Dân Số Ký 16:38 - Rồi lấy các lư hương của những người đã chết vì tội mình đem dát mỏng để bọc bàn thờ. Các lư hương trở nên thánh vì người ta đã dùng nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tấm đồng dát mỏng bọc bàn thờ này có công dụng nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa vâng lời, lấy các lư hương đồng này, dát mỏng thành một tấm đồng dùng để bọc bàn thờ.
  • 1 Các Vua 2:28 - Khi Giô-áp nghe những tin này, Giô-áp là người ủng hộ A-đô-ni-gia dù không theo Áp-sa-lôm, ông liền chạy đến lều tạm của Chúa Hằng Hữu, nắm lấy sừng bàn thờ.
  • 1 Các Vua 8:64 - Hôm ấy, vua để riêng phần giữa sân, ngay trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu làm nơi dâng lễ thiêu, ngũ cốc, và mỡ của lễ vật tạ ơn, vì bàn thờ đồng không đủ chứa các lễ vật này.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Lê-vi Ký 4:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu dê, đem bôi lên các sừng bàn thờ dâng lễ thiêu, máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:15 - Môi-se giết con bò, dùng ngón tay bôi máu nó trên các sừng bàn thờ để thánh hóa bàn thờ. Máu còn lại ông đem đổ dưới chân bàn thờ. Vậy, ông làm lễ chuộc tội và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:18 - Thầy tế lễ cũng sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 29:12 - Lấy ngón tay nhúng vào máu bò, bôi lên sừng bàn thờ, phần máu còn lại phải đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 4:7 - Xong, thầy tế lễ ấy sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • 1 Các Vua 1:50 - A-đô-ni-gia vì sợ Sa-lô-môn giết, nên chạy vào nắm lấy sừng bàn thờ.
  • Thi Thiên 118:27 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, soi sáng chúng con. Hãy lấy dây cột sinh tế vào các sừng bàn thờ.
圣经
资源
计划
奉献