Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dưới mỗi tấm ván, làm hai lỗ mộng bằng bạc. Vậy, phía nam có bốn mươi lỗ mộng.
  • 新标点和合本 - 在这二十块板底下要做四十个带卯的银座,两卯接这块板上的两榫,两卯接那块板上的两榫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在这二十块板底下要做四十个带卯眼的银座;两个卯眼接连这块板上的两个榫头,另外两个卯眼接连那块板上的两个榫头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在这二十块板底下要做四十个带卯眼的银座;两个卯眼接连这块板上的两个榫头,另外两个卯眼接连那块板上的两个榫头。
  • 当代译本 - 在这些木板下面要造四十个带凹槽的银底座,每块木板下面有两个,套在木板的两个接榫上。
  • 圣经新译本 - 在这二十块板底下,你要做四十个银插座;每块木板底下有两个插座连接它的两个榫头。
  • 中文标准译本 - 在这二十块木板底下,做四十个银底座;一块木板底下有两个底座连接它的两个榫头,下一块木板底下也有两个底座连接它的两个榫头。
  • 现代标点和合本 - 在这二十块板底下要做四十个带卯的银座,两卯接这块板上的两榫,两卯接那块板上的两榫。
  • 和合本(拼音版) - 在这二十块板底下要作四十个带卯的银座,两卯接这块板上的两榫,两卯接那块板上的两榫。
  • New International Version - and make forty silver bases to go under them—two bases for each frame, one under each projection.
  • New International Reader's Version - And make 40 silver bases to go under them. Make two bases for each frame. Put one under each pin that sticks out.
  • English Standard Version - and forty bases of silver you shall make under the twenty frames, two bases under one frame for its two tenons, and two bases under the next frame for its two tenons;
  • New Living Translation - Also make forty silver bases—two bases under each frame, with the pegs fitting securely into the bases.
  • Christian Standard Bible - and make forty silver bases under the twenty supports, two bases under the first support for its two tenons, and two bases under the next support for its two tenons;
  • New American Standard Bible - You shall make forty bases of silver under the twenty boards, two bases under one board for its two tenons and two bases under another board for its two tenons;
  • New King James Version - You shall make forty sockets of silver under the twenty boards: two sockets under each of the boards for its two tenons.
  • Amplified Bible - You shall make forty silver sockets under the twenty boards, two sockets under each board for its two dovetails, and two sockets under another board for its two dovetails;
  • American Standard Version - And thou shalt make forty sockets of silver under the twenty boards; two sockets under one board for its two tenons, and two sockets under another board for its two tenons.
  • King James Version - And thou shalt make forty sockets of silver under the twenty boards; two sockets under one board for his two tenons, and two sockets under another board for his two tenons.
  • New English Translation - and you are to make forty silver bases to go under the twenty frames – two bases under the first frame for its two projections, and likewise two bases under the next frame for its two projections;
  • World English Bible - You shall make forty sockets of silver under the twenty boards; two sockets under one board for its two tenons, and two sockets under another board for its two tenons.
  • 新標點和合本 - 在這二十塊板底下要做四十個帶卯的銀座,兩卯接這塊板上的兩榫,兩卯接那塊板上的兩榫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在這二十塊板底下要做四十個帶卯眼的銀座;兩個卯眼接連這塊板上的兩個榫頭,另外兩個卯眼接連那塊板上的兩個榫頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在這二十塊板底下要做四十個帶卯眼的銀座;兩個卯眼接連這塊板上的兩個榫頭,另外兩個卯眼接連那塊板上的兩個榫頭。
  • 當代譯本 - 在這些木板下面要造四十個帶凹槽的銀底座,每塊木板下面有兩個,套在木板的兩個接榫上。
  • 聖經新譯本 - 在這二十塊板底下,你要做四十個銀插座;每塊木板底下有兩個插座連接它的兩個榫頭。
  • 呂振中譯本 - 你要作四十個帶卯的銀座在這二十個框子底下;一個框子底下有兩個卯來接它的兩個榫;另一個框子底下也有兩個卯來接它的兩個榫。
  • 中文標準譯本 - 在這二十塊木板底下,做四十個銀底座;一塊木板底下有兩個底座連接它的兩個榫頭,下一塊木板底下也有兩個底座連接它的兩個榫頭。
  • 現代標點和合本 - 在這二十塊板底下要做四十個帶卯的銀座,兩卯接這塊板上的兩榫,兩卯接那塊板上的兩榫。
  • 文理和合譯本 - 銀座四十、板下各二、與二榫相對、
  • 文理委辦譯本 - 下造銀座四十、板下各有二座、適與二榫相對。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 作銀座四十、每一板下二座、以接板之二榫、
  • Nueva Versión Internacional - »Haz también cuarenta bases de plata para colocarlas debajo de los tablones, dos bases por tablón, para que las dos ranuras de cada tablón encajen en cada base.
  • 현대인의 성경 - 은받침 40개를 만들어 널빤지 하나에 두 개씩 받쳐라. 그것은 널빤지 밑에 두 촉을 만들고 은받침에 각각 홈통을 만들어 서로 끼우도록 해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - и сорок серебряных оснований под них – по два основания на каждый брус, по одному под выступ.
  • Восточный перевод - и сорок серебряных оснований под них – по два основания на каждый брус, по одному под выступ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сорок серебряных оснований под них – по два основания на каждый брус, по одному под выступ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сорок серебряных оснований под них – по два основания на каждый брус, по одному под выступ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour chacun d’eux, tu disposeras deux socles d’argent, un pour chaque tenon, soit quarante socles d’argent pour les vingt cadres.
  • Nova Versão Internacional - e quarenta bases de prata debaixo delas: duas bases para cada armação, uma debaixo de cada encaixe.
  • Hoffnung für alle - dazu 40 silberne Sockel, auf denen die Platten stehen. Zwei Sockel gehören unter jede Platte, für jeden Zapfen einer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทำฐานของไม้ฝาแต่ละแผ่นด้วยเงินแผ่นละสองฐาน รวมสี่สิบฐาน แต่ละฐานรองรับสลักแต่ละอัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จง​หล่อ​ฐาน​เงิน 40 อัน​รอง​รับ​กรอบ 20 อัน ให้​ฐาน 2 อัน​รอง​รับ​กรอบ 1 อัน สำหรับ​รอง​รับ​เดือย​ทั้ง​สอง
交叉引用
  • Nhã Ca 5:15 - Đôi chân chàng như hai trụ đá đặt trên hai đế vàng ròng. Dáng dấp chàng oai nghiêm, như cây bá hương trên rừng Li-ban.
  • Xuất Ai Cập 36:24 - dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bằng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 36:25 - Vách phía bắc Đền Tạm cũng gồm hai mươi tấm ván,
  • Xuất Ai Cập 36:26 - dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 27:10 - Hành lang phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:12 - Hành lang phía tây dài 23 mét, màn được treo trên mười trụ dựng trên mười lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:13 - Hành lang phía đông cũng dài 23 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:14 - Hai bên cửa Đền Tạm có hai bức màn bên phải dài 6,9 mét,
  • Xuất Ai Cập 27:15 - mỗi bức rộng 6,9 mét, treo trên ba trụ dựng trên ba lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:16 - Cửa vào hành lang có một bức màn dài 9,2 mét bằng vải gai mịn thêu chỉ xanh, tím, và đỏ. Màn được treo trên bốn trụ dựng trên bốn lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:17 - Tất cả các trụ chung quanh hành lang được viền bằng bạc, có móc bằng bạc và lỗ trụ bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:18 - Vậy, chiều dài của hành lang là 46 mét, chiều rộng 23 mét, và chiều cao 2,3 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 38:30 - Số đồng này dùng làm lỗ trụ cửa ra vào Đền Tạm, bàn thờ bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 38:31 - Rá của bàn thờ này và các đồ phụ tùng khác, các lỗ trụ hành lang, các lỗ trụ cổng hành lang, và tất cả đinh dùng trong đền và hành lang.
  • Xuất Ai Cập 26:25 - Vậy, vách phía sau có tất cả tám tấm ván và mười sáu lỗ mộng bạc, mỗi tấm hai lỗ.
  • Dân Số Ký 4:31 - Họ sẽ khiêng khung trại, các thanh ngang, trụ và đế trụ,
  • Dân Số Ký 4:32 - trụ hành lang, đế trụ, cọc lều, dây và các đồ phụ tùng. Khi phân công người nào khiêng vật gì phải lập danh sách rõ ràng.
  • Xuất Ai Cập 40:18 - Môi-se dựng Đền Tạm bằng cách đặt các lỗ trụ, dựng khung, đặt thanh ngang và dựng các trụ.
  • Xuất Ai Cập 26:37 - Màn được treo bằng năm móc vàng trên năm trụ cây keo bọc vàng, trụ được dựng trên lỗ trụ bằng đồng.”
  • Dân Số Ký 3:36 - Người Mê-ra-ri được bổ nhiệm coi sóc các khung của Đền Tạm, các cây xà ngang, các cây cột, đế cột, cùng tất cả các vật dụng. Họ chịu trách nhiệm bảo quản những thứ đó
  • Xuất Ai Cập 38:27 - Bạc dùng làm các lỗ mộng của khung đền và lỗ mộng các trụ của màn; một trăm lỗ mộng tốn 3.400 ký, mỗi lỗ mộng 34 ký.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dưới mỗi tấm ván, làm hai lỗ mộng bằng bạc. Vậy, phía nam có bốn mươi lỗ mộng.
  • 新标点和合本 - 在这二十块板底下要做四十个带卯的银座,两卯接这块板上的两榫,两卯接那块板上的两榫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在这二十块板底下要做四十个带卯眼的银座;两个卯眼接连这块板上的两个榫头,另外两个卯眼接连那块板上的两个榫头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在这二十块板底下要做四十个带卯眼的银座;两个卯眼接连这块板上的两个榫头,另外两个卯眼接连那块板上的两个榫头。
  • 当代译本 - 在这些木板下面要造四十个带凹槽的银底座,每块木板下面有两个,套在木板的两个接榫上。
  • 圣经新译本 - 在这二十块板底下,你要做四十个银插座;每块木板底下有两个插座连接它的两个榫头。
  • 中文标准译本 - 在这二十块木板底下,做四十个银底座;一块木板底下有两个底座连接它的两个榫头,下一块木板底下也有两个底座连接它的两个榫头。
  • 现代标点和合本 - 在这二十块板底下要做四十个带卯的银座,两卯接这块板上的两榫,两卯接那块板上的两榫。
  • 和合本(拼音版) - 在这二十块板底下要作四十个带卯的银座,两卯接这块板上的两榫,两卯接那块板上的两榫。
  • New International Version - and make forty silver bases to go under them—two bases for each frame, one under each projection.
  • New International Reader's Version - And make 40 silver bases to go under them. Make two bases for each frame. Put one under each pin that sticks out.
  • English Standard Version - and forty bases of silver you shall make under the twenty frames, two bases under one frame for its two tenons, and two bases under the next frame for its two tenons;
  • New Living Translation - Also make forty silver bases—two bases under each frame, with the pegs fitting securely into the bases.
  • Christian Standard Bible - and make forty silver bases under the twenty supports, two bases under the first support for its two tenons, and two bases under the next support for its two tenons;
  • New American Standard Bible - You shall make forty bases of silver under the twenty boards, two bases under one board for its two tenons and two bases under another board for its two tenons;
  • New King James Version - You shall make forty sockets of silver under the twenty boards: two sockets under each of the boards for its two tenons.
  • Amplified Bible - You shall make forty silver sockets under the twenty boards, two sockets under each board for its two dovetails, and two sockets under another board for its two dovetails;
  • American Standard Version - And thou shalt make forty sockets of silver under the twenty boards; two sockets under one board for its two tenons, and two sockets under another board for its two tenons.
  • King James Version - And thou shalt make forty sockets of silver under the twenty boards; two sockets under one board for his two tenons, and two sockets under another board for his two tenons.
  • New English Translation - and you are to make forty silver bases to go under the twenty frames – two bases under the first frame for its two projections, and likewise two bases under the next frame for its two projections;
  • World English Bible - You shall make forty sockets of silver under the twenty boards; two sockets under one board for its two tenons, and two sockets under another board for its two tenons.
  • 新標點和合本 - 在這二十塊板底下要做四十個帶卯的銀座,兩卯接這塊板上的兩榫,兩卯接那塊板上的兩榫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在這二十塊板底下要做四十個帶卯眼的銀座;兩個卯眼接連這塊板上的兩個榫頭,另外兩個卯眼接連那塊板上的兩個榫頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在這二十塊板底下要做四十個帶卯眼的銀座;兩個卯眼接連這塊板上的兩個榫頭,另外兩個卯眼接連那塊板上的兩個榫頭。
  • 當代譯本 - 在這些木板下面要造四十個帶凹槽的銀底座,每塊木板下面有兩個,套在木板的兩個接榫上。
  • 聖經新譯本 - 在這二十塊板底下,你要做四十個銀插座;每塊木板底下有兩個插座連接它的兩個榫頭。
  • 呂振中譯本 - 你要作四十個帶卯的銀座在這二十個框子底下;一個框子底下有兩個卯來接它的兩個榫;另一個框子底下也有兩個卯來接它的兩個榫。
  • 中文標準譯本 - 在這二十塊木板底下,做四十個銀底座;一塊木板底下有兩個底座連接它的兩個榫頭,下一塊木板底下也有兩個底座連接它的兩個榫頭。
  • 現代標點和合本 - 在這二十塊板底下要做四十個帶卯的銀座,兩卯接這塊板上的兩榫,兩卯接那塊板上的兩榫。
  • 文理和合譯本 - 銀座四十、板下各二、與二榫相對、
  • 文理委辦譯本 - 下造銀座四十、板下各有二座、適與二榫相對。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 作銀座四十、每一板下二座、以接板之二榫、
  • Nueva Versión Internacional - »Haz también cuarenta bases de plata para colocarlas debajo de los tablones, dos bases por tablón, para que las dos ranuras de cada tablón encajen en cada base.
  • 현대인의 성경 - 은받침 40개를 만들어 널빤지 하나에 두 개씩 받쳐라. 그것은 널빤지 밑에 두 촉을 만들고 은받침에 각각 홈통을 만들어 서로 끼우도록 해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - и сорок серебряных оснований под них – по два основания на каждый брус, по одному под выступ.
  • Восточный перевод - и сорок серебряных оснований под них – по два основания на каждый брус, по одному под выступ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сорок серебряных оснований под них – по два основания на каждый брус, по одному под выступ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сорок серебряных оснований под них – по два основания на каждый брус, по одному под выступ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour chacun d’eux, tu disposeras deux socles d’argent, un pour chaque tenon, soit quarante socles d’argent pour les vingt cadres.
  • Nova Versão Internacional - e quarenta bases de prata debaixo delas: duas bases para cada armação, uma debaixo de cada encaixe.
  • Hoffnung für alle - dazu 40 silberne Sockel, auf denen die Platten stehen. Zwei Sockel gehören unter jede Platte, für jeden Zapfen einer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทำฐานของไม้ฝาแต่ละแผ่นด้วยเงินแผ่นละสองฐาน รวมสี่สิบฐาน แต่ละฐานรองรับสลักแต่ละอัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จง​หล่อ​ฐาน​เงิน 40 อัน​รอง​รับ​กรอบ 20 อัน ให้​ฐาน 2 อัน​รอง​รับ​กรอบ 1 อัน สำหรับ​รอง​รับ​เดือย​ทั้ง​สอง
  • Nhã Ca 5:15 - Đôi chân chàng như hai trụ đá đặt trên hai đế vàng ròng. Dáng dấp chàng oai nghiêm, như cây bá hương trên rừng Li-ban.
  • Xuất Ai Cập 36:24 - dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bằng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 36:25 - Vách phía bắc Đền Tạm cũng gồm hai mươi tấm ván,
  • Xuất Ai Cập 36:26 - dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 27:10 - Hành lang phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:12 - Hành lang phía tây dài 23 mét, màn được treo trên mười trụ dựng trên mười lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:13 - Hành lang phía đông cũng dài 23 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:14 - Hai bên cửa Đền Tạm có hai bức màn bên phải dài 6,9 mét,
  • Xuất Ai Cập 27:15 - mỗi bức rộng 6,9 mét, treo trên ba trụ dựng trên ba lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:16 - Cửa vào hành lang có một bức màn dài 9,2 mét bằng vải gai mịn thêu chỉ xanh, tím, và đỏ. Màn được treo trên bốn trụ dựng trên bốn lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:17 - Tất cả các trụ chung quanh hành lang được viền bằng bạc, có móc bằng bạc và lỗ trụ bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:18 - Vậy, chiều dài của hành lang là 46 mét, chiều rộng 23 mét, và chiều cao 2,3 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 38:30 - Số đồng này dùng làm lỗ trụ cửa ra vào Đền Tạm, bàn thờ bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 38:31 - Rá của bàn thờ này và các đồ phụ tùng khác, các lỗ trụ hành lang, các lỗ trụ cổng hành lang, và tất cả đinh dùng trong đền và hành lang.
  • Xuất Ai Cập 26:25 - Vậy, vách phía sau có tất cả tám tấm ván và mười sáu lỗ mộng bạc, mỗi tấm hai lỗ.
  • Dân Số Ký 4:31 - Họ sẽ khiêng khung trại, các thanh ngang, trụ và đế trụ,
  • Dân Số Ký 4:32 - trụ hành lang, đế trụ, cọc lều, dây và các đồ phụ tùng. Khi phân công người nào khiêng vật gì phải lập danh sách rõ ràng.
  • Xuất Ai Cập 40:18 - Môi-se dựng Đền Tạm bằng cách đặt các lỗ trụ, dựng khung, đặt thanh ngang và dựng các trụ.
  • Xuất Ai Cập 26:37 - Màn được treo bằng năm móc vàng trên năm trụ cây keo bọc vàng, trụ được dựng trên lỗ trụ bằng đồng.”
  • Dân Số Ký 3:36 - Người Mê-ra-ri được bổ nhiệm coi sóc các khung của Đền Tạm, các cây xà ngang, các cây cột, đế cột, cùng tất cả các vật dụng. Họ chịu trách nhiệm bảo quản những thứ đó
  • Xuất Ai Cập 38:27 - Bạc dùng làm các lỗ mộng của khung đền và lỗ mộng các trụ của màn; một trăm lỗ mộng tốn 3.400 ký, mỗi lỗ mộng 34 ký.
圣经
资源
计划
奉献