Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vách Đền Tạm làm bằng ván cây keo.
  • 新标点和合本 - “你要用皂荚木做帐幕的竖板。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要用金合欢木做竖立帐幕的木板,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要用金合欢木做竖立帐幕的木板,
  • 当代译本 - “要用皂荚木做支圣幕的木板,
  • 圣经新译本 - “你要用皂荚木做会幕的竖板,
  • 中文标准译本 - “你要用金合欢木为帐幕做竖板。
  • 现代标点和合本 - “你要用皂荚木做帐幕的竖板。
  • 和合本(拼音版) - “你要用皂荚木作帐幕的竖板。
  • New International Version - “Make upright frames of acacia wood for the tabernacle.
  • New International Reader's Version - “Make frames out of acacia wood for the holy tent.
  • English Standard Version - “You shall make upright frames for the tabernacle of acacia wood.
  • New Living Translation - “For the framework of the Tabernacle, construct frames of acacia wood.
  • The Message - “Frame The Dwelling with planks of acacia wood, each section of frame fifteen feet long and two and one-quarter feet wide, with two pegs for securing them. Make all the frames identical: twenty frames for the south side with forty silver sockets to receive the two pegs from each of the twenty frames; the same construction on the north side of The Dwelling; for the rear of The Dwelling, which faces west, make six frames with two additional frames for the rear corners. Both of the two corner frames need to be double in thickness from top to bottom and fit into a single ring—eight frames altogether with sixteen sockets of silver, two under each frame.
  • Christian Standard Bible - “You are to make upright supports of acacia wood for the tabernacle.
  • New American Standard Bible - “Then you shall make the boards for the tabernacle of acacia wood, standing upright.
  • New King James Version - “And for the tabernacle you shall make the boards of acacia wood, standing upright.
  • Amplified Bible - “Then you shall make the boards for the tabernacle of acacia wood, standing upright [as a trellis-like frame].
  • American Standard Version - And thou shalt make the boards for the tabernacle of acacia wood, standing up.
  • King James Version - And thou shalt make boards for the tabernacle of shittim wood standing up.
  • New English Translation - “You are to make the frames for the tabernacle out of acacia wood as uprights.
  • World English Bible - “You shall make the boards for the tabernacle of acacia wood, standing upright.
  • 新標點和合本 - 「你要用皂莢木做帳幕的豎板。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要用金合歡木做豎立帳幕的木板,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要用金合歡木做豎立帳幕的木板,
  • 當代譯本 - 「要用皂莢木做支聖幕的木板,
  • 聖經新譯本 - “你要用皂莢木做會幕的豎板,
  • 呂振中譯本 - 『你要用皂莢木作帳幕站立着的框子。
  • 中文標準譯本 - 「你要用金合歡木為帳幕做豎板。
  • 現代標點和合本 - 「你要用皂莢木做帳幕的豎板。
  • 文理和合譯本 - 以皂莢木作幕板、立於四周、
  • 文理委辦譯本 - 以皂莢木作板、立於幕側。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以什停木、為幕作豎板、
  • Nueva Versión Internacional - Prepara para el santuario unos tablones de acacia, para que sirvan de pilares.
  • 현대인의 성경 - “너는 아카시아나무로 성막 널빤지를 만들어 세워라.
  • Новый Русский Перевод - Сделай для скинии прямые брусья из акации.
  • Восточный перевод - Сделай для священного шатра прямые брусья из акации.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай для священного шатра прямые брусья из акации.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай для священного шатра прямые брусья из акации.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu feras pour le tabernacle des cadres en bois d’acacia qui seront posés debout.
  • リビングバイブル - 幕屋のわく組みをアカシヤ材で作りなさい。それぞれ長さ十キュビト(四・四メートル)、幅一キュビト半の板を、まっすぐ立てて組み合わせる。
  • Nova Versão Internacional - “Faça armações verticais de madeira de acácia para o tabernáculo.
  • Hoffnung für alle - Lass Platten aus Akazienholz fertigen, die – aufrecht gestellt – die Wände des Heiligtums bilden sollen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงตั้งฝาผนังพลับพลาซึ่งทำจากไม้กระถินเทศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สร้าง​กรอบ​ไม้​สีเสียด​ให้​เป็น​โครง​กระโจม​ที่​พำนัก​สำหรับ​ค้ำ​ม่าน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 26:22 - Vách phía tây cũng gồm sáu tấm ván.
  • Xuất Ai Cập 26:23 - Tại góc của vách phía sau này, dựng thêm hai tấm ván nữa.
  • Xuất Ai Cập 26:24 - Hai tấm này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài ở dưới và ở trên.
  • Xuất Ai Cập 26:25 - Vậy, vách phía sau có tất cả tám tấm ván và mười sáu lỗ mộng bạc, mỗi tấm hai lỗ.
  • Xuất Ai Cập 26:26 - Làm thanh ngang cho vách Đền Tạm cũng bằng gỗ keo,
  • Xuất Ai Cập 26:27 - mỗi phía có năm thanh ngang; phía sau, về hướng tây cũng có năm thanh ngang.
  • Xuất Ai Cập 26:28 - Thanh chính giữa nằm ngay giữa vách, chạy dài từ đầu này đến đầu kia của Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:29 - Bọc vàng các tấm ván vách và các thanh ngang. Làm các vòng vàng để xỏ thanh ngang.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 4:31 - Họ sẽ khiêng khung trại, các thanh ngang, trụ và đế trụ,
  • Dân Số Ký 4:32 - trụ hành lang, đế trụ, cọc lều, dây và các đồ phụ tùng. Khi phân công người nào khiêng vật gì phải lập danh sách rõ ràng.
  • Xuất Ai Cập 26:18 - Dùng hai mươi tấm ván làm vách phía nam Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 25:5 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo,
  • Xuất Ai Cập 40:17 - Vậy, vào ngày đầu của tháng thứ nhất, năm thứ hai, Đền Tạm được dựng lên.
  • Xuất Ai Cập 40:18 - Môi-se dựng Đền Tạm bằng cách đặt các lỗ trụ, dựng khung, đặt thanh ngang và dựng các trụ.
  • Xuất Ai Cập 36:20 - Gỗ keo được dùng để làm vách Đền Tạm, dựng thẳng đứng.
  • Xuất Ai Cập 36:21 - Mỗi tấm ván dài 4,6 mét, rộng 0,69 mét,
  • Xuất Ai Cập 36:22 - có hai cái mộng để ghép vào các lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 36:23 - Vách phía nam gồm hai mươi tấm ván;
  • Xuất Ai Cập 36:24 - dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bằng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 36:25 - Vách phía bắc Đền Tạm cũng gồm hai mươi tấm ván,
  • Xuất Ai Cập 36:26 - dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 36:27 - Vách phía tây tức là phía sau Đền Tạm gồm sáu tấm ván,
  • Xuất Ai Cập 36:28 - thêm vào hai tấm nữa ở hai góc phía sau.
  • Xuất Ai Cập 36:29 - Các tấm ván này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài cả dưới lẫn trên.
  • Xuất Ai Cập 36:30 - Vậy, vách phía tây có tám tấm ván và mười sáu lỗ mộng bằng bạc, hai lỗ mỗi tấm.
  • Xuất Ai Cập 36:31 - Họ cũng làm thanh ngang cho vách Đền Tạm cũng bằng gỗ keo,
  • Xuất Ai Cập 36:32 - mỗi phía năm thanh, vách phía tây cũng có năm thanh.
  • Xuất Ai Cập 36:33 - Thanh chính giữa nằm giữa vách, chạy dài từ đầu này chí đầu kia của đền.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vách Đền Tạm làm bằng ván cây keo.
  • 新标点和合本 - “你要用皂荚木做帐幕的竖板。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要用金合欢木做竖立帐幕的木板,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要用金合欢木做竖立帐幕的木板,
  • 当代译本 - “要用皂荚木做支圣幕的木板,
  • 圣经新译本 - “你要用皂荚木做会幕的竖板,
  • 中文标准译本 - “你要用金合欢木为帐幕做竖板。
  • 现代标点和合本 - “你要用皂荚木做帐幕的竖板。
  • 和合本(拼音版) - “你要用皂荚木作帐幕的竖板。
  • New International Version - “Make upright frames of acacia wood for the tabernacle.
  • New International Reader's Version - “Make frames out of acacia wood for the holy tent.
  • English Standard Version - “You shall make upright frames for the tabernacle of acacia wood.
  • New Living Translation - “For the framework of the Tabernacle, construct frames of acacia wood.
  • The Message - “Frame The Dwelling with planks of acacia wood, each section of frame fifteen feet long and two and one-quarter feet wide, with two pegs for securing them. Make all the frames identical: twenty frames for the south side with forty silver sockets to receive the two pegs from each of the twenty frames; the same construction on the north side of The Dwelling; for the rear of The Dwelling, which faces west, make six frames with two additional frames for the rear corners. Both of the two corner frames need to be double in thickness from top to bottom and fit into a single ring—eight frames altogether with sixteen sockets of silver, two under each frame.
  • Christian Standard Bible - “You are to make upright supports of acacia wood for the tabernacle.
  • New American Standard Bible - “Then you shall make the boards for the tabernacle of acacia wood, standing upright.
  • New King James Version - “And for the tabernacle you shall make the boards of acacia wood, standing upright.
  • Amplified Bible - “Then you shall make the boards for the tabernacle of acacia wood, standing upright [as a trellis-like frame].
  • American Standard Version - And thou shalt make the boards for the tabernacle of acacia wood, standing up.
  • King James Version - And thou shalt make boards for the tabernacle of shittim wood standing up.
  • New English Translation - “You are to make the frames for the tabernacle out of acacia wood as uprights.
  • World English Bible - “You shall make the boards for the tabernacle of acacia wood, standing upright.
  • 新標點和合本 - 「你要用皂莢木做帳幕的豎板。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要用金合歡木做豎立帳幕的木板,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要用金合歡木做豎立帳幕的木板,
  • 當代譯本 - 「要用皂莢木做支聖幕的木板,
  • 聖經新譯本 - “你要用皂莢木做會幕的豎板,
  • 呂振中譯本 - 『你要用皂莢木作帳幕站立着的框子。
  • 中文標準譯本 - 「你要用金合歡木為帳幕做豎板。
  • 現代標點和合本 - 「你要用皂莢木做帳幕的豎板。
  • 文理和合譯本 - 以皂莢木作幕板、立於四周、
  • 文理委辦譯本 - 以皂莢木作板、立於幕側。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以什停木、為幕作豎板、
  • Nueva Versión Internacional - Prepara para el santuario unos tablones de acacia, para que sirvan de pilares.
  • 현대인의 성경 - “너는 아카시아나무로 성막 널빤지를 만들어 세워라.
  • Новый Русский Перевод - Сделай для скинии прямые брусья из акации.
  • Восточный перевод - Сделай для священного шатра прямые брусья из акации.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай для священного шатра прямые брусья из акации.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай для священного шатра прямые брусья из акации.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu feras pour le tabernacle des cadres en bois d’acacia qui seront posés debout.
  • リビングバイブル - 幕屋のわく組みをアカシヤ材で作りなさい。それぞれ長さ十キュビト(四・四メートル)、幅一キュビト半の板を、まっすぐ立てて組み合わせる。
  • Nova Versão Internacional - “Faça armações verticais de madeira de acácia para o tabernáculo.
  • Hoffnung für alle - Lass Platten aus Akazienholz fertigen, die – aufrecht gestellt – die Wände des Heiligtums bilden sollen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงตั้งฝาผนังพลับพลาซึ่งทำจากไม้กระถินเทศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​สร้าง​กรอบ​ไม้​สีเสียด​ให้​เป็น​โครง​กระโจม​ที่​พำนัก​สำหรับ​ค้ำ​ม่าน
  • Xuất Ai Cập 26:22 - Vách phía tây cũng gồm sáu tấm ván.
  • Xuất Ai Cập 26:23 - Tại góc của vách phía sau này, dựng thêm hai tấm ván nữa.
  • Xuất Ai Cập 26:24 - Hai tấm này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài ở dưới và ở trên.
  • Xuất Ai Cập 26:25 - Vậy, vách phía sau có tất cả tám tấm ván và mười sáu lỗ mộng bạc, mỗi tấm hai lỗ.
  • Xuất Ai Cập 26:26 - Làm thanh ngang cho vách Đền Tạm cũng bằng gỗ keo,
  • Xuất Ai Cập 26:27 - mỗi phía có năm thanh ngang; phía sau, về hướng tây cũng có năm thanh ngang.
  • Xuất Ai Cập 26:28 - Thanh chính giữa nằm ngay giữa vách, chạy dài từ đầu này đến đầu kia của Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:29 - Bọc vàng các tấm ván vách và các thanh ngang. Làm các vòng vàng để xỏ thanh ngang.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 4:31 - Họ sẽ khiêng khung trại, các thanh ngang, trụ và đế trụ,
  • Dân Số Ký 4:32 - trụ hành lang, đế trụ, cọc lều, dây và các đồ phụ tùng. Khi phân công người nào khiêng vật gì phải lập danh sách rõ ràng.
  • Xuất Ai Cập 26:18 - Dùng hai mươi tấm ván làm vách phía nam Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 25:5 - da chiên nhuộm đỏ, da dê gỗ keo,
  • Xuất Ai Cập 40:17 - Vậy, vào ngày đầu của tháng thứ nhất, năm thứ hai, Đền Tạm được dựng lên.
  • Xuất Ai Cập 40:18 - Môi-se dựng Đền Tạm bằng cách đặt các lỗ trụ, dựng khung, đặt thanh ngang và dựng các trụ.
  • Xuất Ai Cập 36:20 - Gỗ keo được dùng để làm vách Đền Tạm, dựng thẳng đứng.
  • Xuất Ai Cập 36:21 - Mỗi tấm ván dài 4,6 mét, rộng 0,69 mét,
  • Xuất Ai Cập 36:22 - có hai cái mộng để ghép vào các lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 36:23 - Vách phía nam gồm hai mươi tấm ván;
  • Xuất Ai Cập 36:24 - dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bằng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 36:25 - Vách phía bắc Đền Tạm cũng gồm hai mươi tấm ván,
  • Xuất Ai Cập 36:26 - dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 36:27 - Vách phía tây tức là phía sau Đền Tạm gồm sáu tấm ván,
  • Xuất Ai Cập 36:28 - thêm vào hai tấm nữa ở hai góc phía sau.
  • Xuất Ai Cập 36:29 - Các tấm ván này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài cả dưới lẫn trên.
  • Xuất Ai Cập 36:30 - Vậy, vách phía tây có tám tấm ván và mười sáu lỗ mộng bằng bạc, hai lỗ mỗi tấm.
  • Xuất Ai Cập 36:31 - Họ cũng làm thanh ngang cho vách Đền Tạm cũng bằng gỗ keo,
  • Xuất Ai Cập 36:32 - mỗi phía năm thanh, vách phía tây cũng có năm thanh.
  • Xuất Ai Cập 36:33 - Thanh chính giữa nằm giữa vách, chạy dài từ đầu này chí đầu kia của đền.
圣经
资源
计划
奉献