Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
  • 新标点和合本 - “不可欺压寄居的;因为你们在埃及地作过寄居的,知道寄居的心。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可欺压寄居的,因为你们在埃及地作过寄居的,知道寄居者的心情。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可欺压寄居的,因为你们在埃及地作过寄居的,知道寄居者的心情。”
  • 当代译本 - 不可欺凌在你们中间寄居的人,因为你们也曾经在埃及寄居,知道寄居他乡的滋味。
  • 圣经新译本 - 不可压迫寄居的,因为你们在埃及地也作过寄居的,知道寄居者的心情。
  • 中文标准译本 - 不可压迫寄居者,因为你们在埃及地作过寄居者,寄居者的心你们是知道的。
  • 现代标点和合本 - 不可欺压寄居的,因为你们在埃及地做过寄居的,知道寄居的心。
  • 和合本(拼音版) - “不可欺压寄居的,因为你们在埃及地作过寄居的,知道寄居的心。”
  • New International Version - “Do not oppress a foreigner; you yourselves know how it feels to be foreigners, because you were foreigners in Egypt.
  • New International Reader's Version - “Do not treat outsiders badly. You yourselves know how it feels to be outsiders. Remember, you were outsiders in Egypt.
  • English Standard Version - “You shall not oppress a sojourner. You know the heart of a sojourner, for you were sojourners in the land of Egypt.
  • New Living Translation - “You must not oppress foreigners. You know what it’s like to be a foreigner, for you yourselves were once foreigners in the land of Egypt.
  • The Message - “Don’t take advantage of a stranger. You know what it’s like to be a stranger; you were strangers in Egypt.
  • Christian Standard Bible - You must not oppress a resident alien; you yourselves know how it feels to be a resident alien because you were resident aliens in the land of Egypt.
  • New American Standard Bible - “You shall not oppress a stranger, since you yourselves know the feelings of a stranger, for you also were strangers in the land of Egypt.
  • New King James Version - “Also you shall not oppress a stranger, for you know the heart of a stranger, because you were strangers in the land of Egypt.
  • Amplified Bible - “You shall not oppress a stranger, for you know the soul [the feelings, thoughts, and concerns] of a stranger, for you were strangers in Egypt.
  • American Standard Version - And a sojourner shalt thou not oppress: for ye know the heart of a sojourner, seeing ye were sojourners in the land of Egypt.
  • King James Version - Also thou shalt not oppress a stranger: for ye know the heart of a stranger, seeing ye were strangers in the land of Egypt.
  • New English Translation - “You must not oppress a foreigner, since you know the life of a foreigner, for you were foreigners in the land of Egypt.
  • World English Bible - “You shall not oppress an alien, for you know the heart of an alien, since you were aliens in the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 「不可欺壓寄居的;因為你們在埃及地作過寄居的,知道寄居的心。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可欺壓寄居的,因為你們在埃及地作過寄居的,知道寄居者的心情。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可欺壓寄居的,因為你們在埃及地作過寄居的,知道寄居者的心情。」
  • 當代譯本 - 不可欺凌在你們中間寄居的人,因為你們也曾經在埃及寄居,知道寄居他鄉的滋味。
  • 聖經新譯本 - 不可壓迫寄居的,因為你們在埃及地也作過寄居的,知道寄居者的心情。
  • 呂振中譯本 - 不可壓迫寄居的,因為你們在 埃及 地做過寄居的,你們知道寄居者的心理。
  • 中文標準譯本 - 不可壓迫寄居者,因為你們在埃及地作過寄居者,寄居者的心你們是知道的。
  • 現代標點和合本 - 不可欺壓寄居的,因為你們在埃及地做過寄居的,知道寄居的心。
  • 文理和合譯本 - 勿虐旅人、蓋爾曹旅於埃及、悉彼旅情、○
  • 文理委辦譯本 - 毋侮旅人、昔汝為旅於埃及、故悉旅人之情況。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋欺 外邦 客旅、因爾曾為客旅於 伊及 地、知客旅之心、○
  • Nueva Versión Internacional - »No opriman al extranjero, pues ya lo han experimentado en carne propia: ustedes mismos fueron extranjeros en Egipto.
  • 현대인의 성경 - “너희는 외국인을 학대하지 말아라. 너희도 이집트에서 외국인이었으므로 너희는 외국인의 심정이 어떠한지 알고 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Не угнетай поселенцев. Вы сами знаете, каково поселенцам, потому что были ими в Египте.
  • Восточный перевод - Не угнетайте поселенцев. Вы знаете, каково им, потому что сами были поселенцами в Египте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не угнетайте поселенцев. Вы знаете, каково им, потому что сами были поселенцами в Египте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не угнетайте поселенцев. Вы знаете, каково им, потому что сами были поселенцами в Египте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’opprimeras pas l’étranger qui réside dans ton pays ; vous savez vous-mêmes ce qu’éprouve un étranger, puisque vous l’avez été en Egypte .
  • リビングバイブル - 在留異国人をしいたげてはならない。外国に住む心細さはよく知っているはずである。エジプトでの体験を思い出しなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Não oprima o estrangeiro. Vocês sabem o que é ser estrangeiro, pois foram estrangeiros no Egito.
  • Hoffnung für alle - Unterdrückt die Fremden nicht! Ihr wisst ja, wie ihnen zumute sein muss, denn ihr seid selbst einmal Fremde in Ägypten gewesen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าข่มเหงคนต่างด้าว ตัวเจ้าเองรับรู้รสชาติการเป็นคนต่างด้าวมาแล้วเพราะเจ้าเคยเป็นคนต่างด้าวในอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ข่มเหง​คน​ต่างด้าว เจ้า​รู้ใจ​คน​ต่างด้าว​อย่าง​ลึกซึ้ง เพราะ​เจ้า​เอง​ก็​เคย​เป็น​คน​ต่างด้าว​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 21:21 - Nhưng nếu người nô lệ còn sống vài ngày sau khi bị đánh, thì chủ khỏi bị trừng phạt, vì người nô lệ thuộc quyền sở hữu của chủ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16 - Cha không bị xử tử vì tội của con, con không bị xử tử vì tội của cha. Ai làm nấy chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:18 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập, và Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cứu chuộc anh em, vì vậy tôi truyền lệnh này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:19 - Anh em cũng phải thương người tha hương ngoại kiều, vì chính anh em đã từng kiều ngụ ở Ai Cập trước kia.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Thi Thiên 94:6 - Họ giết quả phụ và kiều dân, tàn sát đám trẻ con côi cút.
  • Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
  • 新标点和合本 - “不可欺压寄居的;因为你们在埃及地作过寄居的,知道寄居的心。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可欺压寄居的,因为你们在埃及地作过寄居的,知道寄居者的心情。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可欺压寄居的,因为你们在埃及地作过寄居的,知道寄居者的心情。”
  • 当代译本 - 不可欺凌在你们中间寄居的人,因为你们也曾经在埃及寄居,知道寄居他乡的滋味。
  • 圣经新译本 - 不可压迫寄居的,因为你们在埃及地也作过寄居的,知道寄居者的心情。
  • 中文标准译本 - 不可压迫寄居者,因为你们在埃及地作过寄居者,寄居者的心你们是知道的。
  • 现代标点和合本 - 不可欺压寄居的,因为你们在埃及地做过寄居的,知道寄居的心。
  • 和合本(拼音版) - “不可欺压寄居的,因为你们在埃及地作过寄居的,知道寄居的心。”
  • New International Version - “Do not oppress a foreigner; you yourselves know how it feels to be foreigners, because you were foreigners in Egypt.
  • New International Reader's Version - “Do not treat outsiders badly. You yourselves know how it feels to be outsiders. Remember, you were outsiders in Egypt.
  • English Standard Version - “You shall not oppress a sojourner. You know the heart of a sojourner, for you were sojourners in the land of Egypt.
  • New Living Translation - “You must not oppress foreigners. You know what it’s like to be a foreigner, for you yourselves were once foreigners in the land of Egypt.
  • The Message - “Don’t take advantage of a stranger. You know what it’s like to be a stranger; you were strangers in Egypt.
  • Christian Standard Bible - You must not oppress a resident alien; you yourselves know how it feels to be a resident alien because you were resident aliens in the land of Egypt.
  • New American Standard Bible - “You shall not oppress a stranger, since you yourselves know the feelings of a stranger, for you also were strangers in the land of Egypt.
  • New King James Version - “Also you shall not oppress a stranger, for you know the heart of a stranger, because you were strangers in the land of Egypt.
  • Amplified Bible - “You shall not oppress a stranger, for you know the soul [the feelings, thoughts, and concerns] of a stranger, for you were strangers in Egypt.
  • American Standard Version - And a sojourner shalt thou not oppress: for ye know the heart of a sojourner, seeing ye were sojourners in the land of Egypt.
  • King James Version - Also thou shalt not oppress a stranger: for ye know the heart of a stranger, seeing ye were strangers in the land of Egypt.
  • New English Translation - “You must not oppress a foreigner, since you know the life of a foreigner, for you were foreigners in the land of Egypt.
  • World English Bible - “You shall not oppress an alien, for you know the heart of an alien, since you were aliens in the land of Egypt.
  • 新標點和合本 - 「不可欺壓寄居的;因為你們在埃及地作過寄居的,知道寄居的心。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可欺壓寄居的,因為你們在埃及地作過寄居的,知道寄居者的心情。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可欺壓寄居的,因為你們在埃及地作過寄居的,知道寄居者的心情。」
  • 當代譯本 - 不可欺凌在你們中間寄居的人,因為你們也曾經在埃及寄居,知道寄居他鄉的滋味。
  • 聖經新譯本 - 不可壓迫寄居的,因為你們在埃及地也作過寄居的,知道寄居者的心情。
  • 呂振中譯本 - 不可壓迫寄居的,因為你們在 埃及 地做過寄居的,你們知道寄居者的心理。
  • 中文標準譯本 - 不可壓迫寄居者,因為你們在埃及地作過寄居者,寄居者的心你們是知道的。
  • 現代標點和合本 - 不可欺壓寄居的,因為你們在埃及地做過寄居的,知道寄居的心。
  • 文理和合譯本 - 勿虐旅人、蓋爾曹旅於埃及、悉彼旅情、○
  • 文理委辦譯本 - 毋侮旅人、昔汝為旅於埃及、故悉旅人之情況。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋欺 外邦 客旅、因爾曾為客旅於 伊及 地、知客旅之心、○
  • Nueva Versión Internacional - »No opriman al extranjero, pues ya lo han experimentado en carne propia: ustedes mismos fueron extranjeros en Egipto.
  • 현대인의 성경 - “너희는 외국인을 학대하지 말아라. 너희도 이집트에서 외국인이었으므로 너희는 외국인의 심정이 어떠한지 알고 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Не угнетай поселенцев. Вы сами знаете, каково поселенцам, потому что были ими в Египте.
  • Восточный перевод - Не угнетайте поселенцев. Вы знаете, каково им, потому что сами были поселенцами в Египте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не угнетайте поселенцев. Вы знаете, каково им, потому что сами были поселенцами в Египте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не угнетайте поселенцев. Вы знаете, каково им, потому что сами были поселенцами в Египте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’opprimeras pas l’étranger qui réside dans ton pays ; vous savez vous-mêmes ce qu’éprouve un étranger, puisque vous l’avez été en Egypte .
  • リビングバイブル - 在留異国人をしいたげてはならない。外国に住む心細さはよく知っているはずである。エジプトでの体験を思い出しなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Não oprima o estrangeiro. Vocês sabem o que é ser estrangeiro, pois foram estrangeiros no Egito.
  • Hoffnung für alle - Unterdrückt die Fremden nicht! Ihr wisst ja, wie ihnen zumute sein muss, denn ihr seid selbst einmal Fremde in Ägypten gewesen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าข่มเหงคนต่างด้าว ตัวเจ้าเองรับรู้รสชาติการเป็นคนต่างด้าวมาแล้วเพราะเจ้าเคยเป็นคนต่างด้าวในอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ข่มเหง​คน​ต่างด้าว เจ้า​รู้ใจ​คน​ต่างด้าว​อย่าง​ลึกซึ้ง เพราะ​เจ้า​เอง​ก็​เคย​เป็น​คน​ต่างด้าว​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์
  • Xuất Ai Cập 21:21 - Nhưng nếu người nô lệ còn sống vài ngày sau khi bị đánh, thì chủ khỏi bị trừng phạt, vì người nô lệ thuộc quyền sở hữu của chủ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16 - Cha không bị xử tử vì tội của con, con không bị xử tử vì tội của cha. Ai làm nấy chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:18 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập, và Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cứu chuộc anh em, vì vậy tôi truyền lệnh này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:19 - Anh em cũng phải thương người tha hương ngoại kiều, vì chính anh em đã từng kiều ngụ ở Ai Cập trước kia.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Thi Thiên 94:6 - Họ giết quả phụ và kiều dân, tàn sát đám trẻ con côi cút.
  • Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
圣经
资源
计划
奉献