逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng lập ước với các dân đó hoặc dính líu gì đến các thần của họ.
- 新标点和合本 - 不可和他们并他们的神立约。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可跟他们和他们的神明立约。
- 和合本2010(神版-简体) - 不可跟他们和他们的神明立约。
- 当代译本 - 不可跟这些民族及其神明立约,
- 圣经新译本 - 不可与他们和他们的神立约。
- 中文标准译本 - 你不可与他们和他们的神明立约;
- 现代标点和合本 - 不可和他们并他们的神立约。
- 和合本(拼音版) - 不可和他们并他们的神立约。
- New International Version - Do not make a covenant with them or with their gods.
- New International Reader's Version - Do not make a covenant with them or with their gods.
- English Standard Version - You shall make no covenant with them and their gods.
- New Living Translation - “Make no treaties with them or their gods.
- The Message - “Don’t make any deals with them or their gods. They are not to stay in the same country with you lest they get you to sin by worshiping their gods. Beware. That’s a huge danger.” * * *
- Christian Standard Bible - You must not make a covenant with them or their gods.
- New American Standard Bible - You shall make no covenant with them or with their gods.
- New King James Version - You shall make no covenant with them, nor with their gods.
- Amplified Bible - You shall not make a covenant with them or with their gods.
- American Standard Version - Thou shalt make no covenant with them, nor with their gods.
- King James Version - Thou shalt make no covenant with them, nor with their gods.
- New English Translation - “You must make no covenant with them or with their gods.
- World English Bible - You shall make no covenant with them, nor with their gods.
- 新標點和合本 - 不可和他們並他們的神立約。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可跟他們和他們的神明立約。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可跟他們和他們的神明立約。
- 當代譯本 - 不可跟這些民族及其神明立約,
- 聖經新譯本 - 不可與他們和他們的神立約。
- 呂振中譯本 - 不可跟他們和他們的神立約。
- 中文標準譯本 - 你不可與他們和他們的神明立約;
- 現代標點和合本 - 不可和他們並他們的神立約。
- 文理和合譯本 - 毋與其人其神立約、
- 文理委辦譯本 - 毋與其人立約、毋事其上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋與斯民及其神立約、
- Nueva Versión Internacional - »No hagas ningún pacto con ellos ni con sus dioses.
- 현대인의 성경 - 너희는 그들이나 그들의 신들과 계약을 맺지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Не вступайте в союз ни с ними, ни с их богами.
- Восточный перевод - Не вступайте в союз ни с ними, ни с их богами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вступайте в союз ни с ними, ни с их богами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вступайте в союз ни с ними, ни с их богами.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous ne contracterez pas d’alliance avec eux, ni avec leurs dieux.
- リビングバイブル - 彼らといっさい契約を結んではならない。彼らの神々とかかわり合ってはならない。
- Nova Versão Internacional - Não façam aliança com eles nem com os seus deuses.
- Hoffnung für alle - Schließt keinen Bund mit ihnen und ihren Göttern!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าอย่าทำพันธสัญญาใดๆ กับพวกเขาหรือกับพระของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าทำพันธสัญญากับพวกเขาหรือบรรดาเทพเจ้าของเขา
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
- 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
- Giô-suê 9:14 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên nghe theo lời họ, không cầu xin chỉ thị của Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 9:15 - Giô-suê kết ước với họ, hứa cho họ sống còn. Các nhà lãnh đạo của dân thề tôn trọng hòa ước.
- Giô-suê 9:16 - Nhưng chỉ ba ngày sau, người ta khám phá ra rằng những người ấy là dân địa phương.
- Giô-suê 9:17 - Người Ít-ra-ên liền lên đường lùng kiếm. Sau ba ngày, họ tìm ra các thành của những người ấy ở, gồm thành Ga-ba-ôn, Kê-phi-ra, Bê-ê-rốt, và Ki-ri-át Giê-a-rim.
- Giô-suê 9:18 - Nhưng vì các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên đã có lời thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên quân đội không ra tay được. Vì thế, trong cộng đồng Ít-ra-ên, ai cũng phàn nàn các nhà lãnh đạo.
- Giô-suê 9:19 - Các nhà lãnh đạo trả lời: “Vì chúng tôi đã thề với họ trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên bây giờ không ai được đụng đến họ.
- Giô-suê 9:20 - Chúng ta phải để cho họ sống. Nếu chúng ta không giữ lời thề, cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ trút trên chúng ta.”
- Giô-suê 9:21 - Vậy, dân các thành ấy trở nên những người giúp việc cho Ít-ra-ên, lo việc đốn củi xách nước.
- Giô-suê 9:22 - Giô-suê gọi dân các thành ấy đến trách: “Tại sao các anh đánh lừa chúng tôi, nói rằng ở cách đây rất xa trong khi chỉ là người địa phương?
- Giô-suê 9:23 - Thế nên bây giờ các anh sẽ bị nguyền rủa, không một ai sẽ thoát khỏi ách nô dịch. Mọi người phải lo đốn củi xách nước, làm nô dịch cho nhà của Đức Chúa Trời chúng tôi.”
- Dân Số Ký 25:1 - Khi người Ít-ra-ên đồn trú tại Si-tim, một số người thông dâm với các phụ nữ Mô-áp.
- Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
- 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
- Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
- Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
- Xuất Ai Cập 34:12 - Phải thận trọng, không được kết ước với các dân bản xứ, vì nếu làm vậy, họ sẽ sống chung và trở thành cạm bẫy dỗ dành các ngươi phạm tội.