逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
- 新标点和合本 - 我要定你的境界,从红海直到非利士海,又从旷野直到大河。我要将那地的居民交在你手中,你要将他们从你面前撵出去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要定你的疆界,从红海直到非利士海,从旷野直到大河。我要把那地的居民交在你手中,你要把他们从你面前赶出去。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要定你的疆界,从红海直到非利士海,从旷野直到大河。我要把那地的居民交在你手中,你要把他们从你面前赶出去。
- 当代译本 - 我给你定下国界,从红海到非利士海岸,从旷野到幼发拉底河。我要把其中所有的居民都交在你手中,你要把他们全部赶出去。
- 圣经新译本 - 我要限定你的境界,从红海直到非利士海,从旷野直到大河。我要把那地的居民交在你手中,你要把他们从你面前驱逐出去。
- 中文标准译本 - 我会定下你的边界,从红海直到非利士人之海,又从旷野直到大河 。我会把那地的居民交在你的手中,你要把他们从你面前驱逐出去。
- 现代标点和合本 - 我要定你的境界,从红海直到非利士海,又从旷野直到大河。我要将那地的居民交在你手中,你要将他们从你面前撵出去。
- 和合本(拼音版) - 我要定你的境界,从红海直到非利士海,又从旷野直到大河。我要将那地的居民交在你手中,你要将他们从你面前撵出去。
- New International Version - “I will establish your borders from the Red Sea to the Mediterranean Sea, and from the desert to the Euphrates River. I will give into your hands the people who live in the land, and you will drive them out before you.
- New International Reader's Version - “I will make your borders secure from the Red Sea to the Mediterranean Sea. They will go from the desert to the Euphrates River. I will hand over to you the people who live in the land. You will drive them out to make room for yourselves.
- English Standard Version - And I will set your border from the Red Sea to the Sea of the Philistines, and from the wilderness to the Euphrates, for I will give the inhabitants of the land into your hand, and you shall drive them out before you.
- New Living Translation - And I will fix your boundaries from the Red Sea to the Mediterranean Sea, and from the eastern wilderness to the Euphrates River. I will hand over to you the people now living in the land, and you will drive them out ahead of you.
- Christian Standard Bible - I will set your borders from the Red Sea to the Mediterranean Sea, and from the wilderness to the Euphrates River. For I will place the inhabitants of the land under your control, and you will drive them out ahead of you.
- New American Standard Bible - I will set your boundary from the Red Sea to the sea of the Philistines, and from the wilderness to the Euphrates River; for I will hand over the inhabitants of the land to you, and you will drive them out from you.
- New King James Version - And I will set your bounds from the Red Sea to the sea, Philistia, and from the desert to the River. For I will deliver the inhabitants of the land into your hand, and you shall drive them out before you.
- Amplified Bible - I will establish your borders from the Red Sea to the Sea of the Philistines (the Mediterranean), and from the wilderness to the River Euphrates; for I will hand over the residents of the land to you, and you shall drive them out before you.
- American Standard Version - And I will set thy border from the Red Sea even unto the sea of the Philistines, and from the wilderness unto the River: for I will deliver the inhabitants of the land into your hand: and thou shalt drive them out before thee.
- King James Version - And I will set thy bounds from the Red sea even unto the sea of the Philistines, and from the desert unto the river: for I will deliver the inhabitants of the land into your hand; and thou shalt drive them out before thee.
- New English Translation - I will set your boundaries from the Red Sea to the sea of the Philistines, and from the desert to the River, for I will deliver the inhabitants of the land into your hand, and you will drive them out before you.
- World English Bible - I will set your border from the Red Sea even to the sea of the Philistines, and from the wilderness to the River; for I will deliver the inhabitants of the land into your hand, and you shall drive them out before you.
- 新標點和合本 - 我要定你的境界,從紅海直到非利士海,又從曠野直到大河。我要將那地的居民交在你手中,你要將他們從你面前攆出去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要定你的疆界,從紅海直到非利士海,從曠野直到大河。我要把那地的居民交在你手中,你要把他們從你面前趕出去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要定你的疆界,從紅海直到非利士海,從曠野直到大河。我要把那地的居民交在你手中,你要把他們從你面前趕出去。
- 當代譯本 - 我給你定下國界,從紅海到非利士海岸,從曠野到幼發拉底河。我要把其中所有的居民都交在你手中,你要把他們全部趕出去。
- 聖經新譯本 - 我要限定你的境界,從紅海直到非利士海,從曠野直到大河。我要把那地的居民交在你手中,你要把他們從你面前驅逐出去。
- 呂振中譯本 - 我必定你的境界,從 蘆葦 海直到 非利士 海,從曠野直到大河 。我必將那地的居民交在你手中,使你將他們從你面前趕出去。
- 中文標準譯本 - 我會定下你的邊界,從紅海直到非利士人之海,又從曠野直到大河 。我會把那地的居民交在你的手中,你要把他們從你面前驅逐出去。
- 現代標點和合本 - 我要定你的境界,從紅海直到非利士海,又從曠野直到大河。我要將那地的居民交在你手中,你要將他們從你面前攆出去。
- 文理和合譯本 - 將定爾境、自紅海至非利士海、自曠野至大河、斯土之民、將付爾手、逐於爾前、
- 文理委辦譯本 - 我延袤爾境、自紅海至非利士人海、自曠野至大河、斯土之民、付於爾手、逐於爾前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我定爾界、由紅海至 非利士 海、由曠野至大河、我必將斯地之居民、付於爾手、必逐之於爾前、
- Nueva Versión Internacional - »Extenderé las fronteras de tu país, desde el Mar Rojo hasta el mar Mediterráneo, y desde el desierto hasta el río Éufrates. Pondré bajo tu dominio a los que habitan allí, y tú los desalojarás.
- 현대인의 성경 - 내가 너희 땅의 경계선을 홍해에서 지중해 연안까지, 그리고 아라비아 사막에서 유프라테스강까지 정하고 그 땅의 백성들을 너희에게 넘겨 주겠다. 너희가 그들을 너희 앞에서 쫓아내게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я проведу ваши границы от Красного моря до Филистимского моря и от пустыни до Евфрата. Я отдам вам во власть жителей этой земли, и вы прогоните их от себя.
- Восточный перевод - Я проведу ваши границы от Тростникового моря до Средиземного и от Сирийской пустыни до Евфрата . Я отдам вам во власть жителей этой земли, и вы прогоните их от себя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я проведу ваши границы от Тростникового моря до Средиземного и от Сирийской пустыни до Евфрата . Я отдам вам во власть жителей этой земли, и вы прогоните их от себя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я проведу ваши границы от Тростникового моря до Средиземного и от Сирийской пустыни до Евфрата . Я отдам вам во власть жителей этой земли, и вы прогоните их от себя.
- La Bible du Semeur 2015 - Je fixerai vos frontières, et votre territoire s’étendra de la mer des Roseaux à la Méditerranée qui borde le pays des Philistins , et du désert du Sinaï à l’Euphrate, car je livrerai les habitants de cette région en votre pouvoir et vous les chasserez devant vous.
- リビングバイブル - あなたがたの領土も広げよう。紅海(ここではアカバ湾)からペリシテの海岸(パレスチナ西海岸)まで、南の砂漠からユーフラテス川に至るまでとする。その地の住民をあなたがたの手に渡すので、あなたがたは彼らを追い出すことになる。
- Nova Versão Internacional - “Estabelecerei as suas fronteiras desde o mar Vermelho até o mar dos filisteus , e desde o deserto até o Eufrates . Entregarei em suas mãos os povos que vivem na terra, os quais vocês expulsarão de diante de vocês.
- Hoffnung für alle - Euer Land wird vom Roten Meer bis zum Mittelmeer reichen und von der Wüste im Süden bis zum Euphrat; so habe ich es bestimmt. Die Menschen, die jetzt dort wohnen, gebe ich in eure Hand. Ihr werdet sie vertreiben, während ihr immer weiter vordringt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะกำหนดพรมแดนของเจ้าจากทะเลแดง จดทะเลเมดิเตอร์เรเนียน และจากทะเลทรายจดแม่น้ำยูเฟรติส เราจะมอบชนชาติต่างๆ ในดินแดนนั้นไว้ในมือพวกเจ้า และเจ้าจะขับไล่พวกเขาออกไปให้พ้นหน้าเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเราจะกำหนดเขตแดนจากทะเลแดงจนถึงทะเลของชาวฟีลิสเตีย และจากถิ่นทุรกันดารจรดแม่น้ำยูเฟรติส เพราะเราจะทำให้ผู้อยู่อาศัยในดินแดนตกอยู่ในมือของพวกเจ้า และเจ้าจะขับไล่พวกเขาไปให้พ้นหน้าเจ้า
交叉引用
- 1 Các Vua 20:13 - Lúc ấy, có một tiên tri đến gặp A-háp, vua Ít-ra-ên, và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi có thấy đạo quân đông đảo ấy không? Hôm nay Ta sẽ ban nó vào tay ngươi. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
- Dân Số Ký 21:34 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đừng sợ vua ấy, vì Ta đặt số phận dân này vào tay con. Việc đã xảy ra cho Si-hôn, vua A-mô-rít, người cai trị Hết-bôn cũng sẽ xảy ra cho vua Ba-san.”
- Giô-suê 10:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ, vì Ta nạp tính mạng họ vào tay con, không ai kháng cự với con được.”
- Giô-suê 8:18 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Hướng mũi giáo của con về thành A-hi, vì Ta cho con thành ấy.” Giô-suê vâng lời.
- Giô-suê 24:12 - Ta sai ong vò vẽ xua đuổi hai vua A-mô-rít trốn chạy. Chiến thắng như vậy đâu phải nhờ cung gươm của các ngươi?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Đừng sợ vua ấy, Ta nạp cả vua, dân, lẫn đất này vào tay các ngươi, các ngươi sẽ xử họ như xử Vua Si-hôn của A-mô-rít, ở Hết-bôn.’
- 1 Sa-mu-ên 23:4 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu lần nữa, Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi xuống Kê-i-la đi, Ta sẽ cho con thắng người Phi-li-tin.”
- Giô-suê 24:8 - Cuối cùng, Ta đem họ đến đất của người A-mô-rít, bên kia Giô-đan. Người A-mô-rít kháng cự nhưng bị Ta tiêu diệt, đất họ đã vào tay Ít-ra-ên.
- Giô-suê 8:7 - Lúc ấy, phục binh hãy xông lên chiếm thành, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cho chúng ta thành này.
- Giô-suê 10:19 - Những người khác cứ tiếp tục đuổi theo địch quân, tấn công từ phía sau vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã giao tính mạng họ vào tay chúng ta.”
- Thẩm Phán 11:21 - Nhưng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã cho họ thắng Vua Si-hôn. Vậy nên Ít-ra-ên chiếm đất A-mô-rít,
- 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
- Giô-suê 24:18 - Và cũng chính Chúa Hằng Hữu đã đuổi người A-mô-rít cùng các dân khác sống trong đất này đi. Chúng tôi cương quyết phụng thờ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
- Thẩm Phán 1:4 - Người Giu-đa xuất trận, Chúa Hằng Hữu cho họ chiến thắng người Ca-na-an và người Phê-rết, giết 10.000 người ở Bê-xéc.
- 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
- Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
- Dân Số Ký 34:3 - Về phía nam, đất gồm có hoang mạc Xin, chạy dọc theo nước Ê-đôm. Về phía nam, đất ấy sẽ từ hoang mạc Xin chạy dài theo Ê-đôm. Ranh giới phía nam sẽ chạy từ cuối Biển Chết, về hướng đông.
- Dân Số Ký 34:4 - Biên giới phía nam của dốc núi Ạc-ráp-bim, tiếp tục chạy dài đến hoang mạc Xin, sâu xuống đến phía nam của Ca-đê Ba-nê-a, rồi từ đó chạy đến Hát-sa-át-đa, ngang qua Át-môn.
- Dân Số Ký 34:5 - Từ Át-môn, biên giới sẽ quay qua Suối Ai Cập và dừng lại ở biển Địa Trung Hải.
- Dân Số Ký 34:6 - Biên giới phía tây là bờ Địa Trung Hải.
- Dân Số Ký 34:7 - Biên giới phía bắc chạy từ Địa Trung Hải cho đến Núi Hô-rơ.
- Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
- Dân Số Ký 34:9 - Xíp-rôn, và chấm dứt ở Hát-sa-ê-nan.
- Dân Số Ký 34:10 - Biên giới phía đông sẽ bắt đầu từ Hát-sa-ê-nan chạy đến Sê-pham.
- Dân Số Ký 34:11 - Từ đó xuống Ríp-la về phía đông của A-in, rồi tiếp tục xuống nữa cho đến khi giáp phía đông của Biển Ki-nê-rết,
- Dân Số Ký 34:12 - và tiếp tục chạy dọc theo Sông Giô-đan, và chấm dứt ở Biển Chết. Đó là biên giới của các ngươi.”
- Dân Số Ký 34:13 - Rồi Môi-se nói với người Ít-ra-ên: “Đó là đất của chín đại tộc rưỡi. Họ sẽ bắt thăm chia đất theo lệnh của Chúa Hằng Hữu,
- Dân Số Ký 34:14 - vì đại tộc Ru-bên, Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se
- Dân Số Ký 34:15 - đã nhận phần đất mình bên bờ phía đông Sông Giô-đan, đối diện Giê-ri-cô về hướng đông.”
- Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
- Giô-suê 1:4 - từ hoang mạc đến núi Li-ban, từ Biển Lớn chạy dài đến tận Sông Ơ-phơ-rát, kể cả lãnh thổ của dân tộc Hê-tít.
- Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:24 - Nơi nào anh em đặt chân đến sẽ thuộc về anh em, biên giới của lãnh thổ Ít-ra-ên sẽ chạy từ hoang mạc cho đến Li-ban, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến bờ tây Địa Trung Hải.