逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
- 新标点和合本 - 凡你所到的地方,我要使那里的众民在你面前惊骇,扰乱,又要使你一切仇敌转背逃跑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡你所到的地方,我要使那里的众百姓在你面前惊慌失措,又要使你所有的仇敌转身逃跑。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡你所到的地方,我要使那里的众百姓在你面前惊慌失措,又要使你所有的仇敌转身逃跑。
- 当代译本 - 你所到之处,我必使那里的人惶恐不安,使你一切的仇敌都在你面前转身逃跑。
- 圣经新译本 - 我必在你面前展露我的威严;凡你所到的地方,我必使那里的人民慌乱,又使你所有的仇敌都转背而逃。
- 中文标准译本 - “我会在你前面发出威吓,使你所到之处的所有民众混乱,使你一切仇敌转身而逃。
- 现代标点和合本 - 凡你所到的地方,我要使那里的众民在你面前惊骇扰乱,又要使你一切仇敌转背逃跑。
- 和合本(拼音版) - 凡你所到的地方,我要使那里的众民,在你面前惊骇、扰乱,又要使你一切仇敌转背逃跑。
- New International Version - “I will send my terror ahead of you and throw into confusion every nation you encounter. I will make all your enemies turn their backs and run.
- New International Reader's Version - “I will send my terror ahead of you. I will throw every nation you meet into a panic. I will make all your enemies turn their backs and run away.
- English Standard Version - I will send my terror before you and will throw into confusion all the people against whom you shall come, and I will make all your enemies turn their backs to you.
- New Living Translation - “I will send my terror ahead of you and create panic among all the people whose lands you invade. I will make all your enemies turn and run.
- The Message - “I’ll send my Terror on ahead of you and throw those peoples you’re approaching into a panic. All you’ll see of your enemies is the backs of their necks.
- Christian Standard Bible - “I will cause the people ahead of you to feel terror and will throw into confusion all the nations you come to. I will make all your enemies turn their backs to you in retreat.
- New American Standard Bible - I will send My terror ahead of you, and throw into confusion all the people among whom you come, and I will make all your enemies turn their backs to you.
- New King James Version - “I will send My fear before you, I will cause confusion among all the people to whom you come, and will make all your enemies turn their backs to you.
- Amplified Bible - I will send My terror ahead of you, and I will throw into confusion all the people among whom you come, and I will make all your enemies turn their backs to you [in flight].
- American Standard Version - I will send my terror before thee, and will discomfit all the people to whom thou shalt come, and I will make all thine enemies turn their backs unto thee.
- King James Version - I will send my fear before thee, and will destroy all the people to whom thou shalt come, and I will make all thine enemies turn their backs unto thee.
- New English Translation - “I will send my terror before you, and I will destroy all the people whom you encounter; I will make all your enemies turn their backs to you.
- World English Bible - I will send my terror before you, and will confuse all the people to whom you come, and I will make all your enemies turn their backs to you.
- 新標點和合本 - 凡你所到的地方,我要使那裏的眾民在你面前驚駭,擾亂,又要使你一切仇敵轉背逃跑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡你所到的地方,我要使那裏的眾百姓在你面前驚慌失措,又要使你所有的仇敵轉身逃跑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡你所到的地方,我要使那裏的眾百姓在你面前驚慌失措,又要使你所有的仇敵轉身逃跑。
- 當代譯本 - 你所到之處,我必使那裡的人惶恐不安,使你一切的仇敵都在你面前轉身逃跑。
- 聖經新譯本 - 我必在你面前展露我的威嚴;凡你所到的地方,我必使那裡的人民慌亂,又使你所有的仇敵都轉背而逃。
- 呂振中譯本 - 我必施展我的威風做你的前驅;凡你所到的地方、我必使那裏的眾民都潰亂;使你一切的仇敵都轉背 而逃 。
- 中文標準譯本 - 「我會在你前面發出威嚇,使你所到之處的所有民眾混亂,使你一切仇敵轉身而逃。
- 現代標點和合本 - 凡你所到的地方,我要使那裡的眾民在你面前驚駭擾亂,又要使你一切仇敵轉背逃跑。
- 文理和合譯本 - 我在爾前、發我威烈、於爾所至、潰亂其民、使敵背爾而逃、
- 文理委辦譯本 - 爾所至之地、我必使其民悚懼、潰亂特甚、與爾敵者、無不敗北。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡爾所至之地、我必使其民皆畏懼爾、紛紛潰亂、我必使爾敵在爾前奔逃、 原文作使爾諸敵轉背向爾
- Nueva Versión Internacional - »En toda nación donde pongas el pie haré que tus enemigos te tengan miedo, se turben y huyan de ti.
- 현대인의 성경 - “너희가 만나는 백성들을 내가 두려움과 혼란 가운데 빠뜨려 너희를 등지고 달아나게 할 것이며
- Новый Русский Перевод - Я пошлю перед вами Мой ужас и повергну в смятение всякий народ, против которого вы пойдете. Я обращу в бегство ваших врагов.
- Восточный перевод - Я повергну в смятение любой народ, против которого вы пойдёте, и наведу на него страх. Я обращу в бегство ваших врагов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я повергну в смятение любой народ, против которого вы пойдёте, и наведу на него страх. Я обращу в бегство ваших врагов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я повергну в смятение любой народ, против которого вы пойдёте, и наведу на него страх. Я обращу в бегство ваших врагов.
- La Bible du Semeur 2015 - Je sèmerai la panique devant vous, je mettrai en déroute tous les peuples chez lesquels vous entrerez, et je ferai s’enfuir tous vos ennemis devant vous.
- リビングバイブル - わたしは、これから征服する地の民に恐れを抱かせる。彼らはあなたがたの前から逃げ去る。
- Nova Versão Internacional - “Mandarei adiante de vocês o meu terror, que porá em confusão todas as nações que vocês encontrarem. Farei que todos os seus inimigos virem as costas e fujam.
- Hoffnung für alle - Den Völkern, zu denen ihr kommt, werde ich Angst und Schrecken einjagen; aus lauter Verwirrung werden eure Feinde Hals über Kopf vor euch fliehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะส่งความหวาดหวั่นไปล่วงหน้าเจ้า ทำให้ชนทุกชาติที่เจ้าเผชิญหน้าสับสนอลหม่าน เราจะทำให้ศัตรูทั้งปวงของเจ้าหันหลังวิ่งหนีไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะทำให้ชนชาติทั้งปวงที่เป็นปฏิปักษ์กับเจ้าเกิดพรั่นพรึงขึ้นมา เราจะทำให้พวกศัตรูของเจ้าสับสนและหันหลังเตลิดไป
交叉引用
- 2 Sử Ký 14:14 - Quân Giu-đa cũng tấn công những thành quanh vùng Ghê-ra, Chúa Hằng Hữu làm cho dân cư vùng ấy khiếp sợ. Quân Giu-đa cũng thu nhiều chiến lợi phẩm trong vùng.
- 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
- Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
- Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
- Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
- 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
- Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
- Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
- Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:23 - thì Ngài sẽ đuổi hết dân các nước kia đi, cho anh em chiếm hữu lãnh thổ của những quốc gia lớn và mạnh hơn Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:25 - Không ai chống nổi anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, gieo rắc sự khủng khiếp, hãi hùng vào lòng dân ở tất cả những vùng đất anh em đặt chân đến, như Ngài đã hứa.
- Sáng Thế Ký 35:5 - Gia đình Gia-cốp nhổ trại ra đi. Đức Chúa Trời làm cho dân các thành phố chung quanh khiếp sợ, và họ không dám đuổi theo các con trai Gia-cốp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:23 - Dù sao, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cũng sẽ tiêu diệt họ hoàn toàn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:25 - Từ hôm nay, Ta làm cho muôn dân hãi hùng khi nghe nói về các ngươi, run rẩy khi đứng trước các ngươi.’”