Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây, Ta sai một thiên sứ đi trước các ngươi, để phù hộ các ngươi lúc đi đường, và đưa các ngươi vào nơi Ta đã dự bị.
  • 新标点和合本 - “看哪,我差遣使者在你前面,在路上保护你,领你到我所预备的地方去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,我要差遣使者在你前面,在路上保护你,领你到我所预备的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,我要差遣使者在你前面,在路上保护你,领你到我所预备的地方。
  • 当代译本 - “看啊,我要差遣天使走在你前面,在路上保护你,带领你到达我所预备的地方。
  • 圣经新译本 - “看哪,我在你面前差派使者,好在路上保护你,领你到我预备的地方去。
  • 中文标准译本 - “看哪,我必派遣使者在你前面,为要在路上保守你,领你到我预备好的地方!
  • 现代标点和合本 - “看哪,我差遣使者在你前面,在路上保护你,领你到我所预备的地方去。
  • 和合本(拼音版) - “看哪,我差遣使者在你前面,在路上保护你,领你到我所预备的地方去。
  • New International Version - “See, I am sending an angel ahead of you to guard you along the way and to bring you to the place I have prepared.
  • New International Reader's Version - “I am sending an angel ahead of you. He will guard you along the way. He will bring you to the place I have prepared.
  • English Standard Version - “Behold, I send an angel before you to guard you on the way and to bring you to the place that I have prepared.
  • New Living Translation - “See, I am sending an angel before you to protect you on your journey and lead you safely to the place I have prepared for you.
  • The Message - “Now get yourselves ready. I’m sending my Angel ahead of you to guard you in your travels, to lead you to the place that I’ve prepared. Pay close attention to him. Obey him. Don’t go against him. He won’t put up with your rebellions because he’s acting on my authority. But if you obey him and do everything I tell you, I’ll be an enemy to your enemies, I’ll fight those who fight you. When my Angel goes ahead of you and leads you to the land of the Amorites, the Hittites, the Perizzites, the Canaanites, the Hivites, and the Jebusites, I’ll clear the country of them. So don’t worship or serve their gods; don’t do anything they do because I’m going to wipe them right off the face of the Earth and smash their sacred phallic pillars to bits.
  • Christian Standard Bible - “I am going to send an angel before you to protect you on the way and bring you to the place I have prepared.
  • New American Standard Bible - “Behold, I am going to send an angel before you to guard you along the way and to bring you into the place which I have prepared.
  • New King James Version - “Behold, I send an Angel before you to keep you in the way and to bring you into the place which I have prepared.
  • Amplified Bible - “Behold, I am going to send an Angel before you to keep and guard you on the way and to bring you to the place I have prepared.
  • American Standard Version - Behold, I send an angel before thee, to keep thee by the way, and to bring thee into the place which I have prepared.
  • King James Version - Behold, I send an Angel before thee, to keep thee in the way, and to bring thee into the place which I have prepared.
  • New English Translation - “I am going to send an angel before you to protect you as you journey and to bring you into the place that I have prepared.
  • World English Bible - “Behold, I send an angel before you, to keep you by the way, and to bring you into the place which I have prepared.
  • 新標點和合本 - 「看哪,我差遣使者在你前面,在路上保護你,領你到我所預備的地方去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,我要差遣使者在你前面,在路上保護你,領你到我所預備的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,我要差遣使者在你前面,在路上保護你,領你到我所預備的地方。
  • 當代譯本 - 「看啊,我要差遣天使走在你前面,在路上保護你,帶領你到達我所預備的地方。
  • 聖經新譯本 - “看哪,我在你面前差派使者,好在路上保護你,領你到我預備的地方去。
  • 呂振中譯本 - 『看哪,我差遣一個使者在你前面,在路上保護你,領你到我所豫備的地方去。
  • 中文標準譯本 - 「看哪,我必派遣使者在你前面,為要在路上保守你,領你到我預備好的地方!
  • 現代標點和合本 - 「看哪,我差遣使者在你前面,在路上保護你,領你到我所預備的地方去。
  • 文理和合譯本 - 我將遣使於爾前、護爾於道途、導爾至我所備之處、
  • 文理委辦譯本 - 我遣使於爾前、途間為爾輔翼、導爾至我所備之處。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將遣使者於爾前、以衛爾於途、導爾至我所備之處、
  • Nueva Versión Internacional - »Date cuenta, Israel, que yo envío mi ángel delante de ti, para que te proteja en el camino y te lleve al lugar que te he preparado.
  • 현대인의 성경 - “내가 한 천사를 너희 앞에 보내 너희가 길을 가는 동안 줄곧 너희를 보호하여 내가 예비한 곳에 너희를 인도하도록 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Я посылаю перед вами Ангела, чтобы защищать вас в пути и привести на место, которое Я приготовил.
  • Восточный перевод - – Я посылаю перед вами Ангела, чтобы защищать вас в пути и привести на место, которое Я для вас приготовил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я посылаю перед вами Ангела, чтобы защищать вас в пути и привести на место, которое Я для вас приготовил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я посылаю перед вами Ангела, чтобы защищать вас в пути и привести на место, которое Я для вас приготовил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vais envoyer un ange devant vous pour vous protéger en chemin et vous conduire au lieu que j’ai préparé pour vous.
  • リビングバイブル - わたしは、約束の地に無事にあなたがたを連れて行くため、使いを送る。
  • Nova Versão Internacional - “Eis que envio um anjo à frente de vocês para protegê-los por todo o caminho e fazê-los chegar ao lugar que preparei.
  • Hoffnung für alle - »Ich verspreche euch: Ich werde einen Engel vor euch hersenden, der euch auf dem Weg bewahrt und in das Land bringt, das ich für euch bestimmt habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด เราส่งทูตสวรรค์องค์หนึ่งของเรามานำหน้าเจ้า เพื่อคุ้มครองรักษาเจ้าไปตลอดทางจนถึงสถานที่ที่เราจัดเตรียมไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​ส่ง​ทูต​สวรรค์​ผู้​หนึ่ง​ไป​ล่วงหน้า​เจ้า​เพื่อ​ปกปัก​รักษา​เจ้า​เวลา​เดิน​ทาง และ​นำ​เจ้า​ไป​ยัง​ที่​ที่​เรา​ได้​เตรียม​ไว้​ให้​เจ้า​แล้ว
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
  • Giô-suê 6:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đây, Ta giao nạp cho con thành Giê-ri-cô với vua và lính chiến dũng mãnh của nó.
  • Dân Số Ký 20:16 - Chúng tôi kêu đến Chúa Hằng Hữu; Ngài nghe, sai thiên sứ đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, và bây giờ chúng tôi đang ở Ca-đe, một thị trấn ở ngay biên giới quý quốc.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giô-suê 5:13 - Đến gần thành Giê-ri-cô, Giô-suê chợt nhìn lên thấy một người cầm gươm trần đứng trước mặt. Giô-suê bước tới, hỏi: “Ông là bạn của chúng tôi hay phe địch?”
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • Xuất Ai Cập 33:2 - Ta sẽ sai một thiên sứ đi trước, đuổi người Ca-na-an, người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Hê-vi, và những người Giê-bu đi.
  • Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • Xuất Ai Cập 14:19 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời đang đi trước hướng dẫn Ít-ra-ên liền quay lại đi từ phía sau, còn trụ mây cũng từ phía trước dời ra sau,
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây, Ta sai một thiên sứ đi trước các ngươi, để phù hộ các ngươi lúc đi đường, và đưa các ngươi vào nơi Ta đã dự bị.
  • 新标点和合本 - “看哪,我差遣使者在你前面,在路上保护你,领你到我所预备的地方去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,我要差遣使者在你前面,在路上保护你,领你到我所预备的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,我要差遣使者在你前面,在路上保护你,领你到我所预备的地方。
  • 当代译本 - “看啊,我要差遣天使走在你前面,在路上保护你,带领你到达我所预备的地方。
  • 圣经新译本 - “看哪,我在你面前差派使者,好在路上保护你,领你到我预备的地方去。
  • 中文标准译本 - “看哪,我必派遣使者在你前面,为要在路上保守你,领你到我预备好的地方!
  • 现代标点和合本 - “看哪,我差遣使者在你前面,在路上保护你,领你到我所预备的地方去。
  • 和合本(拼音版) - “看哪,我差遣使者在你前面,在路上保护你,领你到我所预备的地方去。
  • New International Version - “See, I am sending an angel ahead of you to guard you along the way and to bring you to the place I have prepared.
  • New International Reader's Version - “I am sending an angel ahead of you. He will guard you along the way. He will bring you to the place I have prepared.
  • English Standard Version - “Behold, I send an angel before you to guard you on the way and to bring you to the place that I have prepared.
  • New Living Translation - “See, I am sending an angel before you to protect you on your journey and lead you safely to the place I have prepared for you.
  • The Message - “Now get yourselves ready. I’m sending my Angel ahead of you to guard you in your travels, to lead you to the place that I’ve prepared. Pay close attention to him. Obey him. Don’t go against him. He won’t put up with your rebellions because he’s acting on my authority. But if you obey him and do everything I tell you, I’ll be an enemy to your enemies, I’ll fight those who fight you. When my Angel goes ahead of you and leads you to the land of the Amorites, the Hittites, the Perizzites, the Canaanites, the Hivites, and the Jebusites, I’ll clear the country of them. So don’t worship or serve their gods; don’t do anything they do because I’m going to wipe them right off the face of the Earth and smash their sacred phallic pillars to bits.
  • Christian Standard Bible - “I am going to send an angel before you to protect you on the way and bring you to the place I have prepared.
  • New American Standard Bible - “Behold, I am going to send an angel before you to guard you along the way and to bring you into the place which I have prepared.
  • New King James Version - “Behold, I send an Angel before you to keep you in the way and to bring you into the place which I have prepared.
  • Amplified Bible - “Behold, I am going to send an Angel before you to keep and guard you on the way and to bring you to the place I have prepared.
  • American Standard Version - Behold, I send an angel before thee, to keep thee by the way, and to bring thee into the place which I have prepared.
  • King James Version - Behold, I send an Angel before thee, to keep thee in the way, and to bring thee into the place which I have prepared.
  • New English Translation - “I am going to send an angel before you to protect you as you journey and to bring you into the place that I have prepared.
  • World English Bible - “Behold, I send an angel before you, to keep you by the way, and to bring you into the place which I have prepared.
  • 新標點和合本 - 「看哪,我差遣使者在你前面,在路上保護你,領你到我所預備的地方去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,我要差遣使者在你前面,在路上保護你,領你到我所預備的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,我要差遣使者在你前面,在路上保護你,領你到我所預備的地方。
  • 當代譯本 - 「看啊,我要差遣天使走在你前面,在路上保護你,帶領你到達我所預備的地方。
  • 聖經新譯本 - “看哪,我在你面前差派使者,好在路上保護你,領你到我預備的地方去。
  • 呂振中譯本 - 『看哪,我差遣一個使者在你前面,在路上保護你,領你到我所豫備的地方去。
  • 中文標準譯本 - 「看哪,我必派遣使者在你前面,為要在路上保守你,領你到我預備好的地方!
  • 現代標點和合本 - 「看哪,我差遣使者在你前面,在路上保護你,領你到我所預備的地方去。
  • 文理和合譯本 - 我將遣使於爾前、護爾於道途、導爾至我所備之處、
  • 文理委辦譯本 - 我遣使於爾前、途間為爾輔翼、導爾至我所備之處。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將遣使者於爾前、以衛爾於途、導爾至我所備之處、
  • Nueva Versión Internacional - »Date cuenta, Israel, que yo envío mi ángel delante de ti, para que te proteja en el camino y te lleve al lugar que te he preparado.
  • 현대인의 성경 - “내가 한 천사를 너희 앞에 보내 너희가 길을 가는 동안 줄곧 너희를 보호하여 내가 예비한 곳에 너희를 인도하도록 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Я посылаю перед вами Ангела, чтобы защищать вас в пути и привести на место, которое Я приготовил.
  • Восточный перевод - – Я посылаю перед вами Ангела, чтобы защищать вас в пути и привести на место, которое Я для вас приготовил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я посылаю перед вами Ангела, чтобы защищать вас в пути и привести на место, которое Я для вас приготовил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я посылаю перед вами Ангела, чтобы защищать вас в пути и привести на место, которое Я для вас приготовил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vais envoyer un ange devant vous pour vous protéger en chemin et vous conduire au lieu que j’ai préparé pour vous.
  • リビングバイブル - わたしは、約束の地に無事にあなたがたを連れて行くため、使いを送る。
  • Nova Versão Internacional - “Eis que envio um anjo à frente de vocês para protegê-los por todo o caminho e fazê-los chegar ao lugar que preparei.
  • Hoffnung für alle - »Ich verspreche euch: Ich werde einen Engel vor euch hersenden, der euch auf dem Weg bewahrt und in das Land bringt, das ich für euch bestimmt habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด เราส่งทูตสวรรค์องค์หนึ่งของเรามานำหน้าเจ้า เพื่อคุ้มครองรักษาเจ้าไปตลอดทางจนถึงสถานที่ที่เราจัดเตรียมไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​ส่ง​ทูต​สวรรค์​ผู้​หนึ่ง​ไป​ล่วงหน้า​เจ้า​เพื่อ​ปกปัก​รักษา​เจ้า​เวลา​เดิน​ทาง และ​นำ​เจ้า​ไป​ยัง​ที่​ที่​เรา​ได้​เตรียม​ไว้​ให้​เจ้า​แล้ว
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
  • Giô-suê 6:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đây, Ta giao nạp cho con thành Giê-ri-cô với vua và lính chiến dũng mãnh của nó.
  • Dân Số Ký 20:16 - Chúng tôi kêu đến Chúa Hằng Hữu; Ngài nghe, sai thiên sứ đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, và bây giờ chúng tôi đang ở Ca-đe, một thị trấn ở ngay biên giới quý quốc.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giô-suê 5:13 - Đến gần thành Giê-ri-cô, Giô-suê chợt nhìn lên thấy một người cầm gươm trần đứng trước mặt. Giô-suê bước tới, hỏi: “Ông là bạn của chúng tôi hay phe địch?”
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Thi Thiên 91:11 - Vì Chúa sẽ truyền lệnh cho các thiên sứ bảo vệ ngươi trên mọi nẻo đường.
  • Xuất Ai Cập 33:2 - Ta sẽ sai một thiên sứ đi trước, đuổi người Ca-na-an, người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Hê-vi, và những người Giê-bu đi.
  • Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • Xuất Ai Cập 14:19 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời đang đi trước hướng dẫn Ít-ra-ên liền quay lại đi từ phía sau, còn trụ mây cũng từ phía trước dời ra sau,
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
圣经
资源
计划
奉献