Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào làm phù thủy phải bị xử tử.
  • 新标点和合本 - “行邪术的女人,不可容她存活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “行邪术的女人,不可让她存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - “行邪术的女人,不可让她存活。
  • 当代译本 - “凡行邪术的女人,必须被处死。
  • 圣经新译本 - “不可让行巫术的女人活着。
  • 中文标准译本 - “不可让行巫术的女人存活。
  • 现代标点和合本 - “行邪术的女人,不可容她存活。
  • 和合本(拼音版) - “行邪术的女人,不可容她存活。
  • New International Version - “Do not allow a sorceress to live.
  • New International Reader's Version - “Do not let a woman who does evil magic stay alive. Put her to death.
  • English Standard Version - “You shall not permit a sorceress to live.
  • New Living Translation - “You must not allow a sorceress to live.
  • The Message - “Don’t let a sorceress live.
  • Christian Standard Bible - “Do not allow a sorceress to live.
  • New American Standard Bible - “You shall not allow a sorceress to live.
  • New King James Version - “You shall not permit a sorceress to live.
  • Amplified Bible - “You shall not allow a woman who practices sorcery to live.
  • American Standard Version - Thou shalt not suffer a sorceress to live.
  • King James Version - Thou shalt not suffer a witch to live.
  • New English Translation - “You must not allow a sorceress to live.
  • World English Bible - “You shall not allow a sorceress to live.
  • 新標點和合本 - 「行邪術的女人,不可容她存活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「行邪術的女人,不可讓她存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「行邪術的女人,不可讓她存活。
  • 當代譯本 - 「凡行邪術的女人,必須被處死。
  • 聖經新譯本 - “不可讓行巫術的女人活著。
  • 呂振中譯本 - 『你不可容行邪術的女人活着。
  • 中文標準譯本 - 「不可讓行巫術的女人存活。
  • 現代標點和合本 - 「行邪術的女人,不可容她存活。
  • 文理和合譯本 - 巫蠱之女、勿容其生、○
  • 文理委辦譯本 - 巫者罪當死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 女有巫術者、毋容生存、○
  • Nueva Versión Internacional - »No dejes con vida a ninguna hechicera.
  • 현대인의 성경 - “무당을 살려 두지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не оставляй в живых колдунью.
  • Восточный перевод - Не оставляй в живых колдунью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не оставляй в живых колдунью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не оставляй в живых колдунью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quiconque s’accouple à une bête sera puni de mort .
  • リビングバイブル - 女の呪術師は死刑に処せられる。
  • Nova Versão Internacional - “Não deixem viver a feiticeira.
  • Hoffnung für alle - Jeder, der mit einem Tier verkehrt, muss mit dem Tod bestraft werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าไว้ชีวิตแม่มด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ไม่​ควร​ให้​หญิง​ใด​ที่​ใช้​วิทยาคม​มี​ชีวิต​อยู่
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:19 - Những người chủ thấy không còn dùng cô để kiếm lợi được nữa, liền bắt Phao-lô và Si-la, đưa đến quảng trường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:19 - Có những thầy phù thủy đem sách tà thuật gom lại đốt trước công chúng. Số sách trị giá độ 50.000 miếng bạc.
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • 1 Sa-mu-ên 28:9 - Bà bóng đáp: “Chắc ông biết việc vua giết các người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong Ít-ra-ên. Sao ông còn cài bẫy để giết tôi?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • 1 Sa-mu-ên 28:3 - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào làm phù thủy phải bị xử tử.
  • 新标点和合本 - “行邪术的女人,不可容她存活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “行邪术的女人,不可让她存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - “行邪术的女人,不可让她存活。
  • 当代译本 - “凡行邪术的女人,必须被处死。
  • 圣经新译本 - “不可让行巫术的女人活着。
  • 中文标准译本 - “不可让行巫术的女人存活。
  • 现代标点和合本 - “行邪术的女人,不可容她存活。
  • 和合本(拼音版) - “行邪术的女人,不可容她存活。
  • New International Version - “Do not allow a sorceress to live.
  • New International Reader's Version - “Do not let a woman who does evil magic stay alive. Put her to death.
  • English Standard Version - “You shall not permit a sorceress to live.
  • New Living Translation - “You must not allow a sorceress to live.
  • The Message - “Don’t let a sorceress live.
  • Christian Standard Bible - “Do not allow a sorceress to live.
  • New American Standard Bible - “You shall not allow a sorceress to live.
  • New King James Version - “You shall not permit a sorceress to live.
  • Amplified Bible - “You shall not allow a woman who practices sorcery to live.
  • American Standard Version - Thou shalt not suffer a sorceress to live.
  • King James Version - Thou shalt not suffer a witch to live.
  • New English Translation - “You must not allow a sorceress to live.
  • World English Bible - “You shall not allow a sorceress to live.
  • 新標點和合本 - 「行邪術的女人,不可容她存活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「行邪術的女人,不可讓她存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「行邪術的女人,不可讓她存活。
  • 當代譯本 - 「凡行邪術的女人,必須被處死。
  • 聖經新譯本 - “不可讓行巫術的女人活著。
  • 呂振中譯本 - 『你不可容行邪術的女人活着。
  • 中文標準譯本 - 「不可讓行巫術的女人存活。
  • 現代標點和合本 - 「行邪術的女人,不可容她存活。
  • 文理和合譯本 - 巫蠱之女、勿容其生、○
  • 文理委辦譯本 - 巫者罪當死。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 女有巫術者、毋容生存、○
  • Nueva Versión Internacional - »No dejes con vida a ninguna hechicera.
  • 현대인의 성경 - “무당을 살려 두지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не оставляй в живых колдунью.
  • Восточный перевод - Не оставляй в живых колдунью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не оставляй в живых колдунью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не оставляй в живых колдунью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quiconque s’accouple à une bête sera puni de mort .
  • リビングバイブル - 女の呪術師は死刑に処せられる。
  • Nova Versão Internacional - “Não deixem viver a feiticeira.
  • Hoffnung für alle - Jeder, der mit einem Tier verkehrt, muss mit dem Tod bestraft werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าไว้ชีวิตแม่มด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ไม่​ควร​ให้​หญิง​ใด​ที่​ใช้​วิทยาคม​มี​ชีวิต​อยู่
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:19 - Những người chủ thấy không còn dùng cô để kiếm lợi được nữa, liền bắt Phao-lô và Si-la, đưa đến quảng trường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:19 - Có những thầy phù thủy đem sách tà thuật gom lại đốt trước công chúng. Số sách trị giá độ 50.000 miếng bạc.
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • 1 Sa-mu-ên 28:9 - Bà bóng đáp: “Chắc ông biết việc vua giết các người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong Ít-ra-ên. Sao ông còn cài bẫy để giết tôi?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • 1 Sa-mu-ên 28:3 - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
圣经
资源
计划
奉献