Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chủ sẽ đem người nô lệ đến trước Đức Chúa Trời. Sau đó trình người ấy trước mặt các thẩm phán, rồi dùng dùi xỏ tai người ấy. Người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời.
  • 新标点和合本 - 他的主人就要带他到审判官(“审判官”或作“ 神”;下同)那里,又要带他到门前,靠近门框,用锥子穿他的耳朵,他就永远服侍主人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的主人就要带他到审判官 前,再带他到门或门框那里,用锥子穿他的耳朵,他就要永远服事主人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的主人就要带他到审判官 前,再带他到门或门框那里,用锥子穿他的耳朵,他就要永远服事主人。
  • 当代译本 - 主人就要带他到审判官面前,让他靠着门或门框,用锥子为他穿耳洞。这样,他就要永远服侍主人。
  • 圣经新译本 - 他的主人就要把他带到审判官(“审判官”原文作“ 神”)那里,又要把他带到门前,或是门柱旁;他的主人要用锥子刺穿他的耳朵,他就要永远服事他的主人。
  • 中文标准译本 - 他的主人就要把他带到神 面前,然后带他到门前或门框那里;他的主人要用锥子为他穿耳洞,他就要永远服事主人。
  • 现代标点和合本 - 他的主人就要带他到审判官 那里,又要带他到门前,靠近门框,用锥子穿他的耳朵,他就永远服侍主人。
  • 和合本(拼音版) - 他的主人就要带他到审判官那里 ,又要带他到门前,靠近门框,用锥子穿他的耳朵,他就永远服侍主人。
  • New International Version - then his master must take him before the judges. He shall take him to the door or the doorpost and pierce his ear with an awl. Then he will be his servant for life.
  • New International Reader's Version - Then his master must take him to the judges. His master must take him to the door or doorpost of his master’s house. His master must poke a hole through his servant’s earlobe into the door or doorpost. Then he will become his servant for life.
  • English Standard Version - then his master shall bring him to God, and he shall bring him to the door or the doorpost. And his master shall bore his ear through with an awl, and he shall be his slave forever.
  • New Living Translation - If he does this, his master must present him before God. Then his master must take him to the door or doorpost and publicly pierce his ear with an awl. After that, the slave will serve his master for life.
  • Christian Standard Bible - his master is to bring him to the judges and then bring him to the door or doorpost. His master will pierce his ear with an awl, and he will serve his master for life.
  • New American Standard Bible - then his master shall bring him to God, then he shall bring him to the door or the doorpost. And his master shall pierce his ear with an awl; and he shall serve him permanently.
  • New King James Version - then his master shall bring him to the judges. He shall also bring him to the door, or to the doorpost, and his master shall pierce his ear with an awl; and he shall serve him forever.
  • Amplified Bible - then his master shall bring him to God [that is, to the judges who act in God’s name], then he shall bring him to the door or doorpost. And his master shall pierce his ear with an awl (strong needle); and he shall serve him for life.
  • American Standard Version - then his master shall bring him unto God, and shall bring him to the door, or unto the door-post; and his master shall bore his ear through with an awl; and he shall serve him for ever.
  • King James Version - Then his master shall bring him unto the judges; he shall also bring him to the door, or unto the door post; and his master shall bore his ear through with an awl; and he shall serve him for ever.
  • New English Translation - then his master must bring him to the judges, and he will bring him to the door or the doorposts, and his master will pierce his ear with an awl, and he shall serve him forever.
  • World English Bible - then his master shall bring him to God, and shall bring him to the door or to the doorpost, and his master shall bore his ear through with an awl, and he shall serve him forever.
  • 新標點和合本 - 他的主人就要帶他到審判官(或譯:神;下同)那裏,又要帶他到門前,靠近門框,用錐子穿他的耳朵,他就永遠服事主人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的主人就要帶他到審判官 前,再帶他到門或門框那裏,用錐子穿他的耳朵,他就要永遠服事主人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的主人就要帶他到審判官 前,再帶他到門或門框那裏,用錐子穿他的耳朵,他就要永遠服事主人。
  • 當代譯本 - 主人就要帶他到審判官面前,讓他靠著門或門框,用錐子為他穿耳洞。這樣,他就要永遠服侍主人。
  • 聖經新譯本 - 他的主人就要把他帶到審判官(“審判官”原文作“ 神”)那裡,又要把他帶到門前,或是門柱旁;他的主人要用錐子刺穿他的耳朵,他就要永遠服事他的主人。
  • 呂振中譯本 - 那麼他主人就要帶他到官長 那裏,又帶他到門前,或是門柱旁;他主人要用錐子穿他的耳朵,他就得永遠服事主人。
  • 中文標準譯本 - 他的主人就要把他帶到神 面前,然後帶他到門前或門框那裡;他的主人要用錐子為他穿耳洞,他就要永遠服事主人。
  • 現代標點和合本 - 他的主人就要帶他到審判官 那裡,又要帶他到門前,靠近門框,用錐子穿他的耳朵,他就永遠服侍主人。
  • 文理和合譯本 - 則其主攜之詣上帝前、附門或門橛、以錐貫其耳、僕則恆事之、○
  • 文理委辦譯本 - 則其主必攜之至士師、附門或門橛、以鑽貫耳、俾僕恆事其主。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則主人當攜之至士師前、導至於門、或於門柱、以錐貫其耳、彼則永事主人焉、○
  • Nueva Versión Internacional - el amo lo hará comparecer ante los jueces, luego lo llevará a una puerta, o al marco de una puerta, y allí le horadará la oreja con un punzón. Así el esclavo se quedará de por vida con su amo.
  • 현대인의 성경 - 주인은 그를 재판관 앞에 데리고 가서 그를 문이나 문설주에 기대 서게 하고 송곳으로 그 귀를 뚫어야 한다. 그러면 그가 평생 그의 종이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - то пусть господин приведет его к судьям , подведет к двери или дверному косяку и проколет ему ухо шилом. После этого он останется его рабом на всю жизнь.
  • Восточный перевод - то пусть господин приведёт его к судьям , подведёт к двери или дверному косяку и проколет ему ухо шилом. После этого он останется его рабом на всю жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то пусть господин приведёт его к судьям , подведёт к двери или дверному косяку и проколет ему ухо шилом. После этого он останется его рабом на всю жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то пусть господин приведёт его к судьям , подведёт к двери или дверному косяку и проколет ему ухо шилом. После этого он останется его рабом на всю жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors le maître prendra Dieu à témoin et fera approcher l’homme du battant de la porte ou de son montant et lui percera l’oreille avec un poinçon et cet homme sera son esclave pour toujours .
  • リビングバイブル - 主人は彼を裁判官のもとへ連れて行き、公にこの家に仕え続ける奴隷であることを示すため、彼の耳をきりで刺し通さなければならない。そのあと彼は一生主人に仕えることができる。
  • Nova Versão Internacional - o seu senhor o levará perante os juízes . Terá que levá-lo à porta ou à lateral da porta e furar a sua orelha. Assim, ele será seu escravo por toda a vida.
  • Hoffnung für alle - soll sein Herr mit ihm zum Heiligtum kommen und die Entscheidung dort bestätigen lassen. Danach soll er den Sklaven an den Türpfosten stellen und mit einem spitzen Werkzeug ein Loch in sein Ohrläppchen bohren. Nun muss der Sklave auf Lebenszeit bei seinem Herrn bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นายต้องพาเขามาหาตุลาการ และนำเขาไปที่ประตูหรือวงกบประตู แล้วใช้เหล็กหมาดเจาะหูเขา จากนั้นเขาจะเป็นทาสไปตลอดชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาย​ของ​เขา​จะ​ต้อง​ให้​เขา​ไป​หา​พระ​เจ้า ให้​เขา​ไป​ที่​ประตู​หรือ​วงกบ​ประตู นาย​ของ​เขา​จะ​เจาะ​หู​เขา​ข้าง​หนึ่ง​ด้วย​เหล็ก​แหลม แล้ว​เขา​จะ​รับใช้​นาย​ของ​เขา​ไป​ตลอด​ชีวิต
交叉引用
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Thi Thiên 40:7 - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Xuất Ai Cập 18:21 - Nhưng con nên chọn những người có khả năng, kính sợ Đức Chúa Trời, chân thật, ghét hối lộ; rồi bổ nhiệm họ vào các cấp lãnh đạo, trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi và hàng mười người.
  • Xuất Ai Cập 18:22 - Họ sẽ lấy công lý xử dân chúng hằng ngày. Trừ những việc quan trọng họ trình lên con, còn các việc thông thường, họ sẽ xử lấy. Như thế họ san sẻ gánh nặng với con.
  • Xuất Ai Cập 18:23 - Nếu con nghe lời cha khuyên và nếu Đức Chúa Trời cho phép, con mới kham nổi trọng trách và dân mới an lòng, đi đến nơi đến chốn.”
  • Xuất Ai Cập 18:24 - Môi-se nghe theo lời bàn của ông gia.
  • Xuất Ai Cập 18:25 - Ông chọn trong những người có khả năng, chỉ định họ trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi, và hàng mười người.
  • Xuất Ai Cập 18:26 - Hằng ngày, họ giải quyết những việc thông thường, còn việc trọng đại, họ trình lên cho Môi-se quyết định.
  • 1 Sa-mu-ên 1:22 - Nhưng lần này An-ne không đi. Nàng nói với chồng: “Đợi đến ngày con dứt sữa, tôi sẽ đem nó lên trình diện Chúa Hằng Hữu và để nó ở luôn tại Đền Tạm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:16 - Tôi dặn họ trong lúc xét xử phải công minh với mọi người, người Ít-ra-ên cũng như ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 25:23 - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 27:12 - A-kích vẫn tín nhiệm Đa-vít, vì nghĩ rằng: “Dân tộc nó chắc phải ghê tởm nó lắm rồi; và như thế, nó sẽ ở đây làm đầy tớ cho ta suốt đời!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:17 - cả bị cáo và nguyên cáo phải đến trước các thầy tế lễ và các phán quan đương nhiệm, là những người thi hành nhiệm vụ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:18 - Các phán quan phải điều tra kỹ lưỡng. Nếu xét thấy nhân chứng gian dối vu cáo người khác,
  • Xuất Ai Cập 22:28 - Đừng nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời, cũng đừng rủa sả các nhà lãnh đạo dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 22:8 - Nhưng nếu không bắt được kẻ trộm, thì người giữ của phải được dẫn đến trước mặt Đức Chúa Trời để phán định về việc người này có lấy của mình giữ hay không.
  • Xuất Ai Cập 22:9 - Nếu có một người bị mất vật gì—dù là bò, lừa, chiên, áo xống hay bất cứ vật gì khác—và nếu người này quyết đoán rằng một người khác đã lấy, thì phải dẫn cả hai bên đến trước Đức Chúa Trời; người bị phán định là có tội phải bồi thường người kia gấp đôi.
  • 1 Các Vua 12:7 - Họ đáp: “Nếu bây giờ vua chịu khó phục vụ dân, đối xử tử tế với họ, họ sẽ thần phục vua mãi mãi.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:2 - Đa-vít đáp: “Vâng, vua sẽ thấy khả năng chiến đấu của chúng tôi.” A-kích nói: “Được lắm. Rồi ngươi sẽ làm vệ sĩ cho ta suốt đời.”
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • 1 Sa-mu-ên 8:1 - Khi đã già, Sa-mu-ên bổ nhiệm các con mình làm phán quan Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 8:2 - Tên người con trưởng là Giô-ên; người con thứ là A-bi-gia. Họ làm phán quan tại Bê-e-sê-ba.
  • Dân Số Ký 25:5 - Môi-se ra lệnh cho các phán quan hành quyết tất cả những ai thờ lạy Ba-anh Phê-ô.
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 21:22 - Nếu hai người trong lúc đánh nhau, vô tình gây thương tích cho một phụ nữ có mang khiến hư thai, nhưng không gây thiệt hại gì khác, thì người gây thương tích phải bồi thường theo mức chồng phụ nữ này ấn định và được phán quan chấp thuận.
  • Lê-vi Ký 25:40 - Phải coi người ấy như một người làm công hay người tạm trú. Người ấy sẽ giúp việc ngươi cho đến Năm Hân Hỉ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:17 - anh em là chủ, phải lấy một cái dùi, kê tai người ấy vào cửa mà xỏ, và như thế người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời. Thể thức này cũng áp dụng cho nữ nô lệ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chủ sẽ đem người nô lệ đến trước Đức Chúa Trời. Sau đó trình người ấy trước mặt các thẩm phán, rồi dùng dùi xỏ tai người ấy. Người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời.
  • 新标点和合本 - 他的主人就要带他到审判官(“审判官”或作“ 神”;下同)那里,又要带他到门前,靠近门框,用锥子穿他的耳朵,他就永远服侍主人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的主人就要带他到审判官 前,再带他到门或门框那里,用锥子穿他的耳朵,他就要永远服事主人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的主人就要带他到审判官 前,再带他到门或门框那里,用锥子穿他的耳朵,他就要永远服事主人。
  • 当代译本 - 主人就要带他到审判官面前,让他靠着门或门框,用锥子为他穿耳洞。这样,他就要永远服侍主人。
  • 圣经新译本 - 他的主人就要把他带到审判官(“审判官”原文作“ 神”)那里,又要把他带到门前,或是门柱旁;他的主人要用锥子刺穿他的耳朵,他就要永远服事他的主人。
  • 中文标准译本 - 他的主人就要把他带到神 面前,然后带他到门前或门框那里;他的主人要用锥子为他穿耳洞,他就要永远服事主人。
  • 现代标点和合本 - 他的主人就要带他到审判官 那里,又要带他到门前,靠近门框,用锥子穿他的耳朵,他就永远服侍主人。
  • 和合本(拼音版) - 他的主人就要带他到审判官那里 ,又要带他到门前,靠近门框,用锥子穿他的耳朵,他就永远服侍主人。
  • New International Version - then his master must take him before the judges. He shall take him to the door or the doorpost and pierce his ear with an awl. Then he will be his servant for life.
  • New International Reader's Version - Then his master must take him to the judges. His master must take him to the door or doorpost of his master’s house. His master must poke a hole through his servant’s earlobe into the door or doorpost. Then he will become his servant for life.
  • English Standard Version - then his master shall bring him to God, and he shall bring him to the door or the doorpost. And his master shall bore his ear through with an awl, and he shall be his slave forever.
  • New Living Translation - If he does this, his master must present him before God. Then his master must take him to the door or doorpost and publicly pierce his ear with an awl. After that, the slave will serve his master for life.
  • Christian Standard Bible - his master is to bring him to the judges and then bring him to the door or doorpost. His master will pierce his ear with an awl, and he will serve his master for life.
  • New American Standard Bible - then his master shall bring him to God, then he shall bring him to the door or the doorpost. And his master shall pierce his ear with an awl; and he shall serve him permanently.
  • New King James Version - then his master shall bring him to the judges. He shall also bring him to the door, or to the doorpost, and his master shall pierce his ear with an awl; and he shall serve him forever.
  • Amplified Bible - then his master shall bring him to God [that is, to the judges who act in God’s name], then he shall bring him to the door or doorpost. And his master shall pierce his ear with an awl (strong needle); and he shall serve him for life.
  • American Standard Version - then his master shall bring him unto God, and shall bring him to the door, or unto the door-post; and his master shall bore his ear through with an awl; and he shall serve him for ever.
  • King James Version - Then his master shall bring him unto the judges; he shall also bring him to the door, or unto the door post; and his master shall bore his ear through with an awl; and he shall serve him for ever.
  • New English Translation - then his master must bring him to the judges, and he will bring him to the door or the doorposts, and his master will pierce his ear with an awl, and he shall serve him forever.
  • World English Bible - then his master shall bring him to God, and shall bring him to the door or to the doorpost, and his master shall bore his ear through with an awl, and he shall serve him forever.
  • 新標點和合本 - 他的主人就要帶他到審判官(或譯:神;下同)那裏,又要帶他到門前,靠近門框,用錐子穿他的耳朵,他就永遠服事主人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的主人就要帶他到審判官 前,再帶他到門或門框那裏,用錐子穿他的耳朵,他就要永遠服事主人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的主人就要帶他到審判官 前,再帶他到門或門框那裏,用錐子穿他的耳朵,他就要永遠服事主人。
  • 當代譯本 - 主人就要帶他到審判官面前,讓他靠著門或門框,用錐子為他穿耳洞。這樣,他就要永遠服侍主人。
  • 聖經新譯本 - 他的主人就要把他帶到審判官(“審判官”原文作“ 神”)那裡,又要把他帶到門前,或是門柱旁;他的主人要用錐子刺穿他的耳朵,他就要永遠服事他的主人。
  • 呂振中譯本 - 那麼他主人就要帶他到官長 那裏,又帶他到門前,或是門柱旁;他主人要用錐子穿他的耳朵,他就得永遠服事主人。
  • 中文標準譯本 - 他的主人就要把他帶到神 面前,然後帶他到門前或門框那裡;他的主人要用錐子為他穿耳洞,他就要永遠服事主人。
  • 現代標點和合本 - 他的主人就要帶他到審判官 那裡,又要帶他到門前,靠近門框,用錐子穿他的耳朵,他就永遠服侍主人。
  • 文理和合譯本 - 則其主攜之詣上帝前、附門或門橛、以錐貫其耳、僕則恆事之、○
  • 文理委辦譯本 - 則其主必攜之至士師、附門或門橛、以鑽貫耳、俾僕恆事其主。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則主人當攜之至士師前、導至於門、或於門柱、以錐貫其耳、彼則永事主人焉、○
  • Nueva Versión Internacional - el amo lo hará comparecer ante los jueces, luego lo llevará a una puerta, o al marco de una puerta, y allí le horadará la oreja con un punzón. Así el esclavo se quedará de por vida con su amo.
  • 현대인의 성경 - 주인은 그를 재판관 앞에 데리고 가서 그를 문이나 문설주에 기대 서게 하고 송곳으로 그 귀를 뚫어야 한다. 그러면 그가 평생 그의 종이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - то пусть господин приведет его к судьям , подведет к двери или дверному косяку и проколет ему ухо шилом. После этого он останется его рабом на всю жизнь.
  • Восточный перевод - то пусть господин приведёт его к судьям , подведёт к двери или дверному косяку и проколет ему ухо шилом. После этого он останется его рабом на всю жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то пусть господин приведёт его к судьям , подведёт к двери или дверному косяку и проколет ему ухо шилом. После этого он останется его рабом на всю жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то пусть господин приведёт его к судьям , подведёт к двери или дверному косяку и проколет ему ухо шилом. После этого он останется его рабом на всю жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors le maître prendra Dieu à témoin et fera approcher l’homme du battant de la porte ou de son montant et lui percera l’oreille avec un poinçon et cet homme sera son esclave pour toujours .
  • リビングバイブル - 主人は彼を裁判官のもとへ連れて行き、公にこの家に仕え続ける奴隷であることを示すため、彼の耳をきりで刺し通さなければならない。そのあと彼は一生主人に仕えることができる。
  • Nova Versão Internacional - o seu senhor o levará perante os juízes . Terá que levá-lo à porta ou à lateral da porta e furar a sua orelha. Assim, ele será seu escravo por toda a vida.
  • Hoffnung für alle - soll sein Herr mit ihm zum Heiligtum kommen und die Entscheidung dort bestätigen lassen. Danach soll er den Sklaven an den Türpfosten stellen und mit einem spitzen Werkzeug ein Loch in sein Ohrläppchen bohren. Nun muss der Sklave auf Lebenszeit bei seinem Herrn bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นายต้องพาเขามาหาตุลาการ และนำเขาไปที่ประตูหรือวงกบประตู แล้วใช้เหล็กหมาดเจาะหูเขา จากนั้นเขาจะเป็นทาสไปตลอดชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาย​ของ​เขา​จะ​ต้อง​ให้​เขา​ไป​หา​พระ​เจ้า ให้​เขา​ไป​ที่​ประตู​หรือ​วงกบ​ประตู นาย​ของ​เขา​จะ​เจาะ​หู​เขา​ข้าง​หนึ่ง​ด้วย​เหล็ก​แหลม แล้ว​เขา​จะ​รับใช้​นาย​ของ​เขา​ไป​ตลอด​ชีวิต
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Thi Thiên 40:7 - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Xuất Ai Cập 18:21 - Nhưng con nên chọn những người có khả năng, kính sợ Đức Chúa Trời, chân thật, ghét hối lộ; rồi bổ nhiệm họ vào các cấp lãnh đạo, trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi và hàng mười người.
  • Xuất Ai Cập 18:22 - Họ sẽ lấy công lý xử dân chúng hằng ngày. Trừ những việc quan trọng họ trình lên con, còn các việc thông thường, họ sẽ xử lấy. Như thế họ san sẻ gánh nặng với con.
  • Xuất Ai Cập 18:23 - Nếu con nghe lời cha khuyên và nếu Đức Chúa Trời cho phép, con mới kham nổi trọng trách và dân mới an lòng, đi đến nơi đến chốn.”
  • Xuất Ai Cập 18:24 - Môi-se nghe theo lời bàn của ông gia.
  • Xuất Ai Cập 18:25 - Ông chọn trong những người có khả năng, chỉ định họ trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi, và hàng mười người.
  • Xuất Ai Cập 18:26 - Hằng ngày, họ giải quyết những việc thông thường, còn việc trọng đại, họ trình lên cho Môi-se quyết định.
  • 1 Sa-mu-ên 1:22 - Nhưng lần này An-ne không đi. Nàng nói với chồng: “Đợi đến ngày con dứt sữa, tôi sẽ đem nó lên trình diện Chúa Hằng Hữu và để nó ở luôn tại Đền Tạm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:16 - Tôi dặn họ trong lúc xét xử phải công minh với mọi người, người Ít-ra-ên cũng như ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 25:23 - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 27:12 - A-kích vẫn tín nhiệm Đa-vít, vì nghĩ rằng: “Dân tộc nó chắc phải ghê tởm nó lắm rồi; và như thế, nó sẽ ở đây làm đầy tớ cho ta suốt đời!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:17 - cả bị cáo và nguyên cáo phải đến trước các thầy tế lễ và các phán quan đương nhiệm, là những người thi hành nhiệm vụ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:18 - Các phán quan phải điều tra kỹ lưỡng. Nếu xét thấy nhân chứng gian dối vu cáo người khác,
  • Xuất Ai Cập 22:28 - Đừng nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời, cũng đừng rủa sả các nhà lãnh đạo dân chúng.
  • Xuất Ai Cập 22:8 - Nhưng nếu không bắt được kẻ trộm, thì người giữ của phải được dẫn đến trước mặt Đức Chúa Trời để phán định về việc người này có lấy của mình giữ hay không.
  • Xuất Ai Cập 22:9 - Nếu có một người bị mất vật gì—dù là bò, lừa, chiên, áo xống hay bất cứ vật gì khác—và nếu người này quyết đoán rằng một người khác đã lấy, thì phải dẫn cả hai bên đến trước Đức Chúa Trời; người bị phán định là có tội phải bồi thường người kia gấp đôi.
  • 1 Các Vua 12:7 - Họ đáp: “Nếu bây giờ vua chịu khó phục vụ dân, đối xử tử tế với họ, họ sẽ thần phục vua mãi mãi.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:2 - Đa-vít đáp: “Vâng, vua sẽ thấy khả năng chiến đấu của chúng tôi.” A-kích nói: “Được lắm. Rồi ngươi sẽ làm vệ sĩ cho ta suốt đời.”
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • 1 Sa-mu-ên 8:1 - Khi đã già, Sa-mu-ên bổ nhiệm các con mình làm phán quan Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 8:2 - Tên người con trưởng là Giô-ên; người con thứ là A-bi-gia. Họ làm phán quan tại Bê-e-sê-ba.
  • Dân Số Ký 25:5 - Môi-se ra lệnh cho các phán quan hành quyết tất cả những ai thờ lạy Ba-anh Phê-ô.
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 21:22 - Nếu hai người trong lúc đánh nhau, vô tình gây thương tích cho một phụ nữ có mang khiến hư thai, nhưng không gây thiệt hại gì khác, thì người gây thương tích phải bồi thường theo mức chồng phụ nữ này ấn định và được phán quan chấp thuận.
  • Lê-vi Ký 25:40 - Phải coi người ấy như một người làm công hay người tạm trú. Người ấy sẽ giúp việc ngươi cho đến Năm Hân Hỉ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:17 - anh em là chủ, phải lấy một cái dùi, kê tai người ấy vào cửa mà xỏ, và như thế người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời. Thể thức này cũng áp dụng cho nữ nô lệ.
圣经
资源
计划
奉献