Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - người thứ hai tên là Ê-li-ê-se (vì Môi-se nói: “Đức Chúa Trời của tổ tiên tôi đã giúp đỡ và cứu tôi thoát khỏi lưỡi gươm Pha-ra-ôn”).
  • 新标点和合本 - 一个名叫以利以谢,因为他说:“我父亲的 神帮助了我,救我脱离法老的刀。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 另一个名叫以利以谢,因为他说:“我父亲的上帝帮助我,救我脱离法老的刀。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 另一个名叫以利以谢,因为他说:“我父亲的 神帮助我,救我脱离法老的刀。”
  • 当代译本 - 一个叫以利以谢,因为摩西说:“我父亲的上帝帮助我,从法老的刀下拯救了我。”
  • 圣经新译本 - 一个名叫以利以谢,因为他说:“我父亲的 神是我的帮助,救我脱离了法老的刀。”
  • 中文标准译本 - 一个名叫以利以谢,因为摩西说“我父亲的神是我的帮助者,他解救我脱离了法老的刀剑”。
  • 现代标点和合本 - 一个名叫以利以谢,因为他说:“我父亲的神帮助了我,救我脱离法老的刀”——
  • 和合本(拼音版) - 一个名叫以利以谢,因为他说:“我父亲的上帝帮助了我,救我脱离法老的刀。”
  • New International Version - and the other was named Eliezer, for he said, “My father’s God was my helper; he saved me from the sword of Pharaoh.”
  • New International Reader's Version - The other was named Eliezer. That’s because Moses had said, “My father’s God helped me. He saved me from Pharaoh’s sword.”
  • English Standard Version - and the name of the other, Eliezer (for he said, “The God of my father was my help, and delivered me from the sword of Pharaoh”).
  • New Living Translation - His second son was named Eliezer, for Moses had said, “The God of my ancestors was my helper; he rescued me from the sword of Pharaoh.”)
  • Christian Standard Bible - and the other Eliezer (because he had said, “The God of my father was my helper and rescued me from Pharaoh’s sword”).
  • New American Standard Bible - And the other was named Eliezer, for he said, “The God of my father was my help, and saved me from the sword of Pharaoh.”
  • New King James Version - and the name of the other was Eliezer (for he said, “The God of my father was my help, and delivered me from the sword of Pharaoh”);
  • Amplified Bible - The other [son] was named Eliezer (my God is help), for Moses said, “The God of my father was my help, and He rescued me from the sword of Pharaoh.”
  • American Standard Version - and the name of the other was Eliezer; for he said, The God of my father was my help, and delivered me from the sword of Pharaoh.
  • King James Version - And the name of the other was Eliezer; for the God of my father, said he, was mine help, and delivered me from the sword of Pharaoh:
  • New English Translation - and the other Eliezer (for Moses had said, “The God of my father has been my help and delivered me from the sword of Pharaoh”).
  • World English Bible - The name of the other was Eliezer, for he said, “My father’s God was my help and delivered me from Pharaoh’s sword.”
  • 新標點和合本 - 一個名叫以利以謝,因為他說:「我父親的神幫助了我,救我脫離法老的刀。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 另一個名叫以利以謝,因為他說:「我父親的上帝幫助我,救我脫離法老的刀。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 另一個名叫以利以謝,因為他說:「我父親的 神幫助我,救我脫離法老的刀。」
  • 當代譯本 - 一個叫以利以謝,因為摩西說:「我父親的上帝幫助我,從法老的刀下拯救了我。」
  • 聖經新譯本 - 一個名叫以利以謝,因為他說:“我父親的 神是我的幫助,救我脫離了法老的刀。”
  • 呂振中譯本 - 一個名叫 以利以謝 ,因為 他說 :『我父親的上帝是幫助我的,他援救了我脫離 法老 的刀』。
  • 中文標準譯本 - 一個名叫以利以謝,因為摩西說「我父親的神是我的幫助者,他解救我脫離了法老的刀劍」。
  • 現代標點和合本 - 一個名叫以利以謝,因為他說:「我父親的神幫助了我,救我脫離法老的刀」——
  • 文理和合譯本 - 其一命名以利以謝、蓋曰、我父之上帝佑我、拯我脫於法老刃、
  • 文理委辦譯本 - 其一命名以列撒、蓋曰、我父之上帝扶翼我、拯我脫於法老刃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其一命名 以利亞撒 、 以利亞撒譯即天主救助之義 蓋曰、我父之天主救助我、拯我脫於 法老 之刀云、
  • Nueva Versión Internacional - el otro se llamaba Eliezer, porque dijo: «El Dios de mi padre me ayudó y me salvó de la espada del faraón».
  • Новый Русский Перевод - а другого Элиезер , потому что он сказал: «Бог моего отца помог мне. Он спас меня от меча фараона».
  • Восточный перевод - а другого Элиезер («мой Бог – помощник»), потому что он сказал: «Бог моего отца помог мне. Он спас меня от меча фараона».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а другого Элиезер («мой Бог – помощник»), потому что он сказал: «Бог моего отца помог мне. Он спас меня от меча фараона».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а другого Элиезер («мой Бог – помощник»), потому что он сказал: «Бог моего отца помог мне. Он спас меня от меча фараона».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il avait nommé le cadet Eliézer (Mon Dieu me secourt) en disant : « Le Dieu de mon père m’a secouru et m’a délivré de l’épée du pharaon. »
  • Nova Versão Internacional - e o outro chamava-se Eliézer, pois dissera: “O Deus de meu pai foi o meu ajudador; livrou-me da espada do faraó”.
  • Hoffnung für alle - Der zweite Sohn hieß Eliëser (»Mein Gott ist Hilfe«), denn Mose hatte gesagt: »Der Gott meines Vaters ist meine Hilfe gewesen. Er hat mich vor dem Schwert des Pharaos gerettet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอีกคนหนึ่งคือเอลีเยเซอร์ เพราะโมเสสกล่าวว่า “พระเจ้าของบรรพบุรุษของข้าพเจ้าทรงเป็นผู้ช่วยของข้าพเจ้า และทรงกอบกู้ข้าพเจ้าจากคมดาบของฟาโรห์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อีก​คน​ชื่อ​เอลีเอเซอร์ ท่าน​พูด​ว่า “เพราะ​พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ข้าพเจ้า​ช่วย​ข้าพเจ้า และ​ให้​ข้าพเจ้า​พ้น​จาก​คม​ดาบ​ของ​ฟาโรห์”
交叉引用
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Xuất Ai Cập 2:15 - Việc đến tai Pha-ra-ôn, vua ra lệnh bắt Môi-se xử tử; nhưng ông trốn qua xứ Ma-đi-an. Đến nơi, ông ngồi bên một cái giếng.
  • 1 Sử Ký 23:15 - Hai con trai của Môi-se là Ghẹt-sôn và Ê-li-ê-se.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - người thứ hai tên là Ê-li-ê-se (vì Môi-se nói: “Đức Chúa Trời của tổ tiên tôi đã giúp đỡ và cứu tôi thoát khỏi lưỡi gươm Pha-ra-ôn”).
  • 新标点和合本 - 一个名叫以利以谢,因为他说:“我父亲的 神帮助了我,救我脱离法老的刀。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 另一个名叫以利以谢,因为他说:“我父亲的上帝帮助我,救我脱离法老的刀。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 另一个名叫以利以谢,因为他说:“我父亲的 神帮助我,救我脱离法老的刀。”
  • 当代译本 - 一个叫以利以谢,因为摩西说:“我父亲的上帝帮助我,从法老的刀下拯救了我。”
  • 圣经新译本 - 一个名叫以利以谢,因为他说:“我父亲的 神是我的帮助,救我脱离了法老的刀。”
  • 中文标准译本 - 一个名叫以利以谢,因为摩西说“我父亲的神是我的帮助者,他解救我脱离了法老的刀剑”。
  • 现代标点和合本 - 一个名叫以利以谢,因为他说:“我父亲的神帮助了我,救我脱离法老的刀”——
  • 和合本(拼音版) - 一个名叫以利以谢,因为他说:“我父亲的上帝帮助了我,救我脱离法老的刀。”
  • New International Version - and the other was named Eliezer, for he said, “My father’s God was my helper; he saved me from the sword of Pharaoh.”
  • New International Reader's Version - The other was named Eliezer. That’s because Moses had said, “My father’s God helped me. He saved me from Pharaoh’s sword.”
  • English Standard Version - and the name of the other, Eliezer (for he said, “The God of my father was my help, and delivered me from the sword of Pharaoh”).
  • New Living Translation - His second son was named Eliezer, for Moses had said, “The God of my ancestors was my helper; he rescued me from the sword of Pharaoh.”)
  • Christian Standard Bible - and the other Eliezer (because he had said, “The God of my father was my helper and rescued me from Pharaoh’s sword”).
  • New American Standard Bible - And the other was named Eliezer, for he said, “The God of my father was my help, and saved me from the sword of Pharaoh.”
  • New King James Version - and the name of the other was Eliezer (for he said, “The God of my father was my help, and delivered me from the sword of Pharaoh”);
  • Amplified Bible - The other [son] was named Eliezer (my God is help), for Moses said, “The God of my father was my help, and He rescued me from the sword of Pharaoh.”
  • American Standard Version - and the name of the other was Eliezer; for he said, The God of my father was my help, and delivered me from the sword of Pharaoh.
  • King James Version - And the name of the other was Eliezer; for the God of my father, said he, was mine help, and delivered me from the sword of Pharaoh:
  • New English Translation - and the other Eliezer (for Moses had said, “The God of my father has been my help and delivered me from the sword of Pharaoh”).
  • World English Bible - The name of the other was Eliezer, for he said, “My father’s God was my help and delivered me from Pharaoh’s sword.”
  • 新標點和合本 - 一個名叫以利以謝,因為他說:「我父親的神幫助了我,救我脫離法老的刀。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 另一個名叫以利以謝,因為他說:「我父親的上帝幫助我,救我脫離法老的刀。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 另一個名叫以利以謝,因為他說:「我父親的 神幫助我,救我脫離法老的刀。」
  • 當代譯本 - 一個叫以利以謝,因為摩西說:「我父親的上帝幫助我,從法老的刀下拯救了我。」
  • 聖經新譯本 - 一個名叫以利以謝,因為他說:“我父親的 神是我的幫助,救我脫離了法老的刀。”
  • 呂振中譯本 - 一個名叫 以利以謝 ,因為 他說 :『我父親的上帝是幫助我的,他援救了我脫離 法老 的刀』。
  • 中文標準譯本 - 一個名叫以利以謝,因為摩西說「我父親的神是我的幫助者,他解救我脫離了法老的刀劍」。
  • 現代標點和合本 - 一個名叫以利以謝,因為他說:「我父親的神幫助了我,救我脫離法老的刀」——
  • 文理和合譯本 - 其一命名以利以謝、蓋曰、我父之上帝佑我、拯我脫於法老刃、
  • 文理委辦譯本 - 其一命名以列撒、蓋曰、我父之上帝扶翼我、拯我脫於法老刃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其一命名 以利亞撒 、 以利亞撒譯即天主救助之義 蓋曰、我父之天主救助我、拯我脫於 法老 之刀云、
  • Nueva Versión Internacional - el otro se llamaba Eliezer, porque dijo: «El Dios de mi padre me ayudó y me salvó de la espada del faraón».
  • Новый Русский Перевод - а другого Элиезер , потому что он сказал: «Бог моего отца помог мне. Он спас меня от меча фараона».
  • Восточный перевод - а другого Элиезер («мой Бог – помощник»), потому что он сказал: «Бог моего отца помог мне. Он спас меня от меча фараона».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а другого Элиезер («мой Бог – помощник»), потому что он сказал: «Бог моего отца помог мне. Он спас меня от меча фараона».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а другого Элиезер («мой Бог – помощник»), потому что он сказал: «Бог моего отца помог мне. Он спас меня от меча фараона».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il avait nommé le cadet Eliézer (Mon Dieu me secourt) en disant : « Le Dieu de mon père m’a secouru et m’a délivré de l’épée du pharaon. »
  • Nova Versão Internacional - e o outro chamava-se Eliézer, pois dissera: “O Deus de meu pai foi o meu ajudador; livrou-me da espada do faraó”.
  • Hoffnung für alle - Der zweite Sohn hieß Eliëser (»Mein Gott ist Hilfe«), denn Mose hatte gesagt: »Der Gott meines Vaters ist meine Hilfe gewesen. Er hat mich vor dem Schwert des Pharaos gerettet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอีกคนหนึ่งคือเอลีเยเซอร์ เพราะโมเสสกล่าวว่า “พระเจ้าของบรรพบุรุษของข้าพเจ้าทรงเป็นผู้ช่วยของข้าพเจ้า และทรงกอบกู้ข้าพเจ้าจากคมดาบของฟาโรห์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อีก​คน​ชื่อ​เอลีเอเซอร์ ท่าน​พูด​ว่า “เพราะ​พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ข้าพเจ้า​ช่วย​ข้าพเจ้า และ​ให้​ข้าพเจ้า​พ้น​จาก​คม​ดาบ​ของ​ฟาโรห์”
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Xuất Ai Cập 2:15 - Việc đến tai Pha-ra-ôn, vua ra lệnh bắt Môi-se xử tử; nhưng ông trốn qua xứ Ma-đi-an. Đến nơi, ông ngồi bên một cái giếng.
  • 1 Sử Ký 23:15 - Hai con trai của Môi-se là Ghẹt-sôn và Ê-li-ê-se.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
圣经
资源
计划
奉献