逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hằng ngày, họ giải quyết những việc thông thường, còn việc trọng đại, họ trình lên cho Môi-se quyết định.
- 新标点和合本 - 他们随时审判百姓,有难断的案件就呈到摩西那里,但各样小事他们自己审判。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们随时审判百姓:难断的事就送到摩西那里,各样小事就由他们自行判决。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们随时审判百姓:难断的事就送到摩西那里,各样小事就由他们自行判决。
- 当代译本 - 他们负责随时审理百姓的事,遇到难断的案件就呈到摩西那里,自己则审理普通的事。
- 圣经新译本 - 他们随时审判人民的案件;有困难的事件,他们就带到摩西那里;所有小事件,由他们自己审判。
- 中文标准译本 - 他们随时为百姓施行审断——难断的事就带到摩西那里,而所有的小事都由他们自己审断。
- 现代标点和合本 - 他们随时审判百姓,有难断的案件就呈到摩西那里,但各样小事他们自己审判。
- 和合本(拼音版) - 他们随时审判百姓,有难断的案件就呈到摩西那里,但各样小事他们自己审判。
- New International Version - They served as judges for the people at all times. The difficult cases they brought to Moses, but the simple ones they decided themselves.
- New International Reader's Version - They judged the people at all times. They brought the hard cases to Moses. But they decided the easy ones themselves.
- English Standard Version - And they judged the people at all times. Any hard case they brought to Moses, but any small matter they decided themselves.
- New Living Translation - These men were always available to solve the people’s common disputes. They brought the major cases to Moses, but they took care of the smaller matters themselves.
- Christian Standard Bible - They judged the people at all times; they would bring the hard cases to Moses, but they would judge every minor case themselves.
- New American Standard Bible - Then they judged the people at all times; they would bring the difficult matter to Moses, but they would judge every minor matter themselves.
- New King James Version - So they judged the people at all times; the hard cases they brought to Moses, but they judged every small case themselves.
- Amplified Bible - And they judged the people at all times; they would bring the difficult cases to Moses, but every minor dispute they judged and decided themselves.
- American Standard Version - And they judged the people at all seasons: the hard causes they brought unto Moses, but every small matter they judged themselves.
- King James Version - And they judged the people at all seasons: the hard causes they brought unto Moses, but every small matter they judged themselves.
- New English Translation - They judged the people under normal circumstances; the difficult cases they would bring to Moses, but every small case they would judge themselves.
- World English Bible - They judged the people at all times. They brought the hard cases to Moses, but every small matter they judged themselves.
- 新標點和合本 - 他們隨時審判百姓,有難斷的案件就呈到摩西那裏,但各樣小事他們自己審判。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們隨時審判百姓:難斷的事就送到摩西那裏,各樣小事就由他們自行判決。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們隨時審判百姓:難斷的事就送到摩西那裏,各樣小事就由他們自行判決。
- 當代譯本 - 他們負責隨時審理百姓的事,遇到難斷的案件就呈到摩西那裡,自己則審理普通的事。
- 聖經新譯本 - 他們隨時審判人民的案件;有困難的事件,他們就帶到摩西那裡;所有小事件,由他們自己審判。
- 呂振中譯本 - 他們隨時審判人民;有困難的案件,就呈到 摩西 那裏;所有小案件、他們自己去判斷。
- 中文標準譯本 - 他們隨時為百姓施行審斷——難斷的事就帶到摩西那裡,而所有的小事都由他們自己審斷。
- 現代標點和合本 - 他們隨時審判百姓,有難斷的案件就呈到摩西那裡,但各樣小事他們自己審判。
- 文理和合譯本 - 隨時鞫民、難事則以呈、細故則自鞫、
- 文理委辦譯本 - 隨時鞫民、事鉅則往告、事細則自鞫。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼即隨時鞫民、凡事之艱鉅者、陳於 摩西 前、事之小者、則自鞫之、
- Nueva Versión Internacional - Estos jefes fungían como jueces de tiempo completo, atendiendo los casos sencillos, pero remitiendo a Moisés los casos difíciles.
- 현대인의 성경 - 그래서 그들이 항상 백성들을 재판했는데 어려운 문제는 모세에게 가져가고 그들 스스로 해결할 수 있는 쉬운 문제는 그들이 직접 재판하였다.
- Новый Русский Перевод - Они и стали для народа судьями. Трудные дела они приносили к Моисею, а простые решали сами.
- Восточный перевод - Они и стали для народа судьями. С трудными делами они шли к Мусе, а простые решали сами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они и стали для народа судьями. С трудными делами они шли к Мусе, а простые решали сами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они и стали для народа судьями. С трудными делами они шли к Мусо, а простые решали сами.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils étaient constamment à la disposition du peuple pour rendre la justice, réglant eux-mêmes les cas faciles et portant devant Moïse les affaires difficiles.
- リビングバイブル - この人たちは、問題が起こればすぐ解決して、正しい判決を下すことができるようになっていました。難しい問題はモーセのところへ持って来ますが、小さな問題は自分たちだけで裁きました。
- Nova Versão Internacional - Estes ficaram como juízes permanentes do povo. As questões difíceis levavam a Moisés; as mais simples, porém, eles mesmos resolviam.
- Hoffnung für alle - Von nun an konnten sie jederzeit Recht sprechen und die einfachen Streitigkeiten selbst schlichten. Nur mit den schwierigen Fällen kamen sie zu Mose.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้ทำหน้าที่เป็นตุลาการสำหรับประชาชนอยู่ตลอดเวลา เรื่องที่ยากก็นำมาให้โมเสสพิจารณา ส่วนเรื่องง่ายๆ พวกเขาก็ตัดสินเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาตัดสินความให้ประชาชนเป็นประจำ และส่งคดีใหญ่ๆ มาให้โมเสสตัดสิน ส่วนคดีย่อยก็ตัดสินกันเอง
交叉引用
- Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:8 - Nếu gặp trường hợp khó xử như liên hệ đến một vụ sát nhân, ngộ sát, một vụ kiện rắc rối, hoặc một vụ bạo hành khác, thì anh em phải đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ chọn,
- 1 Các Vua 3:16 - Một hôm, có hai phụ nữ mãi dâm xin vào bệ kiến vua để được phân xử.
- 1 Các Vua 3:17 - Một người nói: “Thưa chúa tôi. Chị này với con ở chung một nhà. Con sinh con trong nhà đó.
- 1 Các Vua 3:18 - Sau ba ngày, chị ta cũng sinh con. Trong nhà chỉ có hai chúng con, chẳng có người nào khác.
- 1 Các Vua 3:19 - Đứa con của chị này chết, vì đang đêm chị ấy nằm đè lên.
- 1 Các Vua 3:20 - Nửa đêm, khi con đang ngủ, chị ta dậy, lấy đứa con nằm bên cạnh con mang sang bên chị ta, và đem đứa con chết của chị ta đặt vào lòng con.
- 1 Các Vua 3:21 - Sáng hôm sau, khi thức dậy cho con bú, thấy con đã chết, nhưng nhìn kỹ mới biết nó không phải là con trai con của mình.”
- 1 Các Vua 3:22 - Người đàn bà kia cãi: “Nó đúng là con chị, còn đứa sống là con tôi.” Chị thứ nhất nói: “Không. Đứa chết là con chị, đứa sống mới là con tôi.” Họ cãi qua cãi lại trước mặt vua.
- 1 Các Vua 3:23 - Vua bảo: “Chị này nói ‘Con trai tôi là đứa sống, con trai chị là đứa chết.’ Chị kia nói ‘Không, con trai chị là đứa chết, con trai tôi là đứa sống.’
- 1 Các Vua 3:24 - Hãy đem cho ta một cây gươm.” Người ta dâng gươm cho vua.
- 1 Các Vua 3:25 - Vua ra lệnh: “Hãy chặt đứa con còn sống ra làm hai và cho mỗi người một nửa.”
- 1 Các Vua 3:26 - Người phụ nữ thật sự là mẹ của đứa bé còn sống xót thương con, vội nói: “Xin vua đừng giết nó! Cho chị ấy đi!” Ngược lại, chị kia đáp: “Nó không thuộc về tôi, cũng không thuộc về chị. Cứ chia đôi nó đi!”
- 1 Các Vua 3:27 - Vua ra lệnh: “Giao đứa bé còn sống ấy cho người thứ nhất. Đừng giết đứa bé, vì chị ta đúng là mẹ nó.”
- 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
- 1 Các Vua 10:1 - Nữ hoàng nước Sê-ba nghe Sa-lô-môn được Chúa Hằng Hữu ban cho khôn ngoan và nhiều phước lành, nên đến Giê-ru-sa-lem để thử tài Sa-lô-môn bằng những câu hỏi khúc mắc.
- Xuất Ai Cập 18:14 - Giê-trô thấy thế, hỏi Môi-se: “Con làm gì mà ngồi một mình, còn dân phải đứng đợi từ sáng đến tối thế?”
- Xuất Ai Cập 18:15 - Môi-se đáp: “Trong dân chúng, nếu ai có điều gì thắc mắc, thì đến thỉnh ý Đức Chúa Trời;
- Xuất Ai Cập 18:22 - Họ sẽ lấy công lý xử dân chúng hằng ngày. Trừ những việc quan trọng họ trình lên con, còn các việc thông thường, họ sẽ xử lấy. Như thế họ san sẻ gánh nặng với con.