Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-trô, ông gia của Môi-se dâng lên Đức Chúa Trời các lễ vật và một của lễ thiêu. Sau đó, họ cùng dùng bữa trước mặt Đức Chúa Trời, có cả A-rôn và các bô lão Ít-ra-ên tham dự.
  • 新标点和合本 - 摩西的岳父叶忒罗把燔祭和平安祭献给 神。亚伦和以色列的众长老都来了,与摩西的岳父在 神面前吃饭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西的岳父叶特罗把燔祭和祭物献给上帝。亚伦和以色列的众长老都来了,与摩西的岳父在上帝面前吃饭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西的岳父叶特罗把燔祭和祭物献给 神。亚伦和以色列的众长老都来了,与摩西的岳父在 神面前吃饭。
  • 当代译本 - 摩西的岳父叶特罗说完,便向上帝献燔祭及其他祭物。亚伦和以色列的长老都来与他一起在上帝面前吃饭。
  • 圣经新译本 - 摩西的岳父叶忒罗把燔祭和几样祭品拿来献给 神;亚伦和所有以色列的长老都来到 神面前,与摩西的岳父一同吃饭。
  • 中文标准译本 - 摩西的岳父耶特罗带来了燔祭和祭物献给神;亚伦和以色列所有的长老都来了,与摩西的岳父在神面前吃饭。
  • 现代标点和合本 - 摩西的岳父叶忒罗把燔祭和平安祭献给神。亚伦和以色列的众长老都来了,与摩西的岳父在神面前吃饭。
  • 和合本(拼音版) - 摩西的岳父叶忒罗把燔祭和平安祭献给上帝。亚伦和以色列的众长老都来了,与摩西的岳父在上帝面前吃饭。
  • New International Version - Then Jethro, Moses’ father-in-law, brought a burnt offering and other sacrifices to God, and Aaron came with all the elders of Israel to eat a meal with Moses’ father-in-law in the presence of God.
  • New International Reader's Version - Then Moses’ father-in-law Jethro brought a burnt offering and other sacrifices to God. Aaron came with all the elders of Israel. They ate a meal with Moses’ father-in-law in the sight of God.
  • English Standard Version - And Jethro, Moses’ father-in-law, brought a burnt offering and sacrifices to God; and Aaron came with all the elders of Israel to eat bread with Moses’ father-in-law before God.
  • New Living Translation - Then Jethro, Moses’ father-in-law, brought a burnt offering and sacrifices to God. Aaron and all the elders of Israel came out and joined him in a sacrificial meal in God’s presence.
  • The Message - Jethro, Moses’ father-in-law, brought a Whole-Burnt-Offering and sacrifices to God. And Aaron, along with all the elders of Israel, came and ate the meal with Moses’ father-in-law in the presence of God.
  • Christian Standard Bible - Then Jethro, Moses’s father-in-law, brought a burnt offering and sacrifices to God, and Aaron came with all the elders of Israel to eat a meal with Moses’s father-in-law in God’s presence.
  • New American Standard Bible - Then Jethro, Moses’ father-in-law, took a burnt offering and sacrifices for God, and Aaron came with all the elders of Israel to eat a meal with Moses’ father-in-law before God.
  • New King James Version - Then Jethro, Moses’ father-in-law, took a burnt offering and other sacrifices to offer to God. And Aaron came with all the elders of Israel to eat bread with Moses’ father-in-law before God.
  • Amplified Bible - Then Jethro, Moses’ father-in-law, took a burnt offering and [other] sacrifices [to offer] to God, and Aaron came with all the elders of Israel to eat a meal with Moses’ father-in-law before God.
  • American Standard Version - And Jethro, Moses’ father-in-law, took a burnt-offering and sacrifices for God: and Aaron came, and all the elders of Israel, to eat bread with Moses’ father-in-law before God.
  • King James Version - And Jethro, Moses' father in law, took a burnt offering and sacrifices for God: and Aaron came, and all the elders of Israel, to eat bread with Moses' father in law before God.
  • New English Translation - Then Jethro, Moses’ father-in-law, brought a burnt offering and sacrifices for God, and Aaron and all the elders of Israel came to eat food with the father-in-law of Moses before God.
  • World English Bible - Jethro, Moses’ father-in-law, took a burnt offering and sacrifices for God. Aaron came with all the elders of Israel, to eat bread with Moses’ father-in-law before God.
  • 新標點和合本 - 摩西的岳父葉忒羅把燔祭和平安祭獻給神。亞倫和以色列的眾長老都來了,與摩西的岳父在神面前吃飯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西的岳父葉特羅把燔祭和祭物獻給上帝。亞倫和以色列的眾長老都來了,與摩西的岳父在上帝面前吃飯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西的岳父葉特羅把燔祭和祭物獻給 神。亞倫和以色列的眾長老都來了,與摩西的岳父在 神面前吃飯。
  • 當代譯本 - 摩西的岳父葉特羅說完,便向上帝獻燔祭及其他祭物。亞倫和以色列的長老都來與他一起在上帝面前吃飯。
  • 聖經新譯本 - 摩西的岳父葉忒羅把燔祭和幾樣祭品拿來獻給 神;亞倫和所有以色列的長老都來到 神面前,與摩西的岳父一同吃飯。
  • 呂振中譯本 - 摩西 的岳父 葉忒羅 把燔祭和幾樣祭物獻與上帝; 亞倫 和 以色列 眾長老都來,跟 摩西 的岳父在上帝面前喫飯。
  • 中文標準譯本 - 摩西的岳父耶特羅帶來了燔祭和祭物獻給神;亞倫和以色列所有的長老都來了,與摩西的岳父在神面前吃飯。
  • 現代標點和合本 - 摩西的岳父葉忒羅把燔祭和平安祭獻給神。亞倫和以色列的眾長老都來了,與摩西的岳父在神面前吃飯。
  • 文理和合譯本 - 葉忒羅以燔祭及他祭、獻於上帝、亞倫暨以色列長老咸集、與摩西外戚食於上帝前、○
  • 文理委辦譯本 - 葉羅遂燔牲獻祭、奉事上帝、亞倫及以色列長老咸集、與葉羅食餅於上帝前。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 外舅 葉忒羅 、以火焚祭及別類之祭、獻於天主、 亞倫 與 以色列 長老俱至、與 摩西 外舅筵宴 筵宴原文作食餅 於天主前、
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, Jetro le presentó a Dios un holocausto y otros sacrificios, y Aarón y todos los ancianos de Israel se sentaron a comer con el suegro de Moisés en presencia de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 모세의 장인 이드로가 불에 태워 바칠 번제물과 그 밖에 하나님께 드릴 희생제물을 가져오자 아론과 이스라엘의 모든 장로들이 와서 모세의 장인과 함께 하나님 앞에서 식사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иофор, тесть Моисея, принес Богу всесожжение и другие жертвы, а Аарон пришел со старейшинами Израиля разделить с тестем Моисея священную жертвенную трапезу. ( Втор. 1:9-18 )
  • Восточный перевод - Иофор, тесть Мусы, принёс Всевышнему всесожжение и другие жертвы, а Харун пришёл со старейшинами Исраила разделить с тестем Мусы священную жертвенную трапезу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иофор, тесть Мусы, принёс Аллаху всесожжение и другие жертвы, а Харун пришёл со старейшинами Исраила разделить с тестем Мусы священную жертвенную трапезу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иофор, тесть Мусо, принёс Всевышнему всесожжение и другие жертвы, а Хорун пришёл со старейшинами Исроила разделить с тестем Мусо священную жертвенную трапезу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Jéthro, beau-père de Moïse, offrit à Dieu un holocauste et des sacrifices. Aaron et tous les responsables d’Israël vinrent partager le repas sacré avec le beau-père de Moïse en présence de Dieu.
  • リビングバイブル - イテロは神にいけにえをささげました。そのあと、アロンやイスラエルの指導者たちも会いに来て、みなでいっしょに食事をし、神の恵みを感謝し合いました。
  • Nova Versão Internacional - Então Jetro, sogro de Moisés, ofereceu um holocausto e sacrifícios a Deus, e Arão veio com todas as autoridades de Israel para comerem com o sogro de Moisés na presença de Deus.
  • Hoffnung für alle - Dann brachte Jitro ein Brand- und ein Schlachtopfer für Gott dar. Auch Aaron und die Sippenoberhäupter der Israeliten nahmen an der Opfermahlzeit teil, um Gott zu ehren. ( 5. Mose 1,9‒17 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเยโธรพ่อตาของโมเสสจึงถวายเครื่องเผาบูชาและเครื่องบูชาอื่นๆ แด่พระเจ้า อาโรนกับบรรดาผู้อาวุโสของอิสราเอลก็มารับประทานอาหารร่วมกับพ่อตาของโมเสสต่อหน้าพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโธร​พ่อตา​ของ​โมเสส​จึง​นำ​สัตว์​ที่​จะ​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​เครื่อง​สักการะ​อื่นๆ มา​ถวาย​แด่​พระ​เจ้า อาโรน​มา​กับ​บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้ใหญ่​ของ​อิสราเอล​เพื่อ​รับประทาน​อาหาร​ร่วม​กับ​พ่อตา​ของ​โมเสส ณ เบื้อง​หน้า​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 2:20 - Rê-u-ên hỏi: “Người ấy đâu? Sao các con bỏ đi như vậy? Ra mời anh ấy về dùng bữa.”
  • Sáng Thế Ký 26:25 - Vậy, Y-sác xây một bàn thờ và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ông định cư tại đó và các đầy tớ của Y-sác lại bắt đầu đào giếng.
  • Lu-ca 14:15 - Nghe Chúa Giê-xu dạy, một thực khách lên tiếng: “Phước cho người được dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Sáng Thế Ký 43:25 - Các anh em soạn lễ vật dâng Giô-sép trưa hôm ấy, vì họ được mời ăn tiệc tại dinh.
  • Lu-ca 14:1 - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu dự tiệc tại nhà một lãnh đạo Pha-ri-si, còn dân chúng theo dõi Ngài rất kỹ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:7 - Anh em cũng dâng lễ vật tri ân và ăn mừng tại đó trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • 2 Sử Ký 30:22 - Ê-xê-chia khích lệ những người Lê-vi vì họ đã tỏ ra thạo việc trong các lễ nghi thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ ăn lễ suốt bảy ngày, dâng các tế lễ bình an, và cảm tạ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 1 Sử Ký 29:21 - Ngày hôm sau, họ dâng 1.000 con bò đực, 1.000 con chiên đực và 1.000 con chiên con làm tế lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Họ cũng dâng lễ quán và các lễ vật khác cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 29:22 - Hôm ấy, họ ăn uống vui vẻ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Một lần nữa, họ lập Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, làm vua. Trước mặt Chúa Hằng Hữu, họ xức dầu tôn ông làm người lãnh đạo họ, và Xa-đốc làm thầy tế lễ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Đa-ni-ên 10:3 - Tôi cũng chẳng thiết gì đến việc xức dầu thơm hằng ngày trong suốt thời gian ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 42:11 - Bấy giờ, tất cả anh em, chị em của ông, và tất cả bà con quen biết đều đến thăm và ăn mừng trong nhà ông. Họ chia buồn và an ủi ông về những thử thách tai ương Chúa Hằng Hữu đã đem lại. Mỗi người đều tặng ông một nén bạc và một chiếc nhẫn vàng.
  • 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:18 - Hãy xem người Ít-ra-ên. Có phải người ăn thịt sinh tế được dự phần với bàn thờ không?
  • Sáng Thế Ký 8:20 - Nô-ê lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và ông bắt các loài thú và chim tinh sạch để dâng làm của lễ thiêu trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 24:11 - Dù đã thấy Đức Chúa Trời, các lãnh đạo Ít-ra-ên không bị tiêu diệt, mà lại còn được ăn uống tự nhiên!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
  • Sáng Thế Ký 31:54 - Gia-cốp dâng lên Đức Chúa Trời một của lễ trên đỉnh núi, mời bà con dự tiệc, và ở cả đêm với họ trên núi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-trô, ông gia của Môi-se dâng lên Đức Chúa Trời các lễ vật và một của lễ thiêu. Sau đó, họ cùng dùng bữa trước mặt Đức Chúa Trời, có cả A-rôn và các bô lão Ít-ra-ên tham dự.
  • 新标点和合本 - 摩西的岳父叶忒罗把燔祭和平安祭献给 神。亚伦和以色列的众长老都来了,与摩西的岳父在 神面前吃饭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西的岳父叶特罗把燔祭和祭物献给上帝。亚伦和以色列的众长老都来了,与摩西的岳父在上帝面前吃饭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西的岳父叶特罗把燔祭和祭物献给 神。亚伦和以色列的众长老都来了,与摩西的岳父在 神面前吃饭。
  • 当代译本 - 摩西的岳父叶特罗说完,便向上帝献燔祭及其他祭物。亚伦和以色列的长老都来与他一起在上帝面前吃饭。
  • 圣经新译本 - 摩西的岳父叶忒罗把燔祭和几样祭品拿来献给 神;亚伦和所有以色列的长老都来到 神面前,与摩西的岳父一同吃饭。
  • 中文标准译本 - 摩西的岳父耶特罗带来了燔祭和祭物献给神;亚伦和以色列所有的长老都来了,与摩西的岳父在神面前吃饭。
  • 现代标点和合本 - 摩西的岳父叶忒罗把燔祭和平安祭献给神。亚伦和以色列的众长老都来了,与摩西的岳父在神面前吃饭。
  • 和合本(拼音版) - 摩西的岳父叶忒罗把燔祭和平安祭献给上帝。亚伦和以色列的众长老都来了,与摩西的岳父在上帝面前吃饭。
  • New International Version - Then Jethro, Moses’ father-in-law, brought a burnt offering and other sacrifices to God, and Aaron came with all the elders of Israel to eat a meal with Moses’ father-in-law in the presence of God.
  • New International Reader's Version - Then Moses’ father-in-law Jethro brought a burnt offering and other sacrifices to God. Aaron came with all the elders of Israel. They ate a meal with Moses’ father-in-law in the sight of God.
  • English Standard Version - And Jethro, Moses’ father-in-law, brought a burnt offering and sacrifices to God; and Aaron came with all the elders of Israel to eat bread with Moses’ father-in-law before God.
  • New Living Translation - Then Jethro, Moses’ father-in-law, brought a burnt offering and sacrifices to God. Aaron and all the elders of Israel came out and joined him in a sacrificial meal in God’s presence.
  • The Message - Jethro, Moses’ father-in-law, brought a Whole-Burnt-Offering and sacrifices to God. And Aaron, along with all the elders of Israel, came and ate the meal with Moses’ father-in-law in the presence of God.
  • Christian Standard Bible - Then Jethro, Moses’s father-in-law, brought a burnt offering and sacrifices to God, and Aaron came with all the elders of Israel to eat a meal with Moses’s father-in-law in God’s presence.
  • New American Standard Bible - Then Jethro, Moses’ father-in-law, took a burnt offering and sacrifices for God, and Aaron came with all the elders of Israel to eat a meal with Moses’ father-in-law before God.
  • New King James Version - Then Jethro, Moses’ father-in-law, took a burnt offering and other sacrifices to offer to God. And Aaron came with all the elders of Israel to eat bread with Moses’ father-in-law before God.
  • Amplified Bible - Then Jethro, Moses’ father-in-law, took a burnt offering and [other] sacrifices [to offer] to God, and Aaron came with all the elders of Israel to eat a meal with Moses’ father-in-law before God.
  • American Standard Version - And Jethro, Moses’ father-in-law, took a burnt-offering and sacrifices for God: and Aaron came, and all the elders of Israel, to eat bread with Moses’ father-in-law before God.
  • King James Version - And Jethro, Moses' father in law, took a burnt offering and sacrifices for God: and Aaron came, and all the elders of Israel, to eat bread with Moses' father in law before God.
  • New English Translation - Then Jethro, Moses’ father-in-law, brought a burnt offering and sacrifices for God, and Aaron and all the elders of Israel came to eat food with the father-in-law of Moses before God.
  • World English Bible - Jethro, Moses’ father-in-law, took a burnt offering and sacrifices for God. Aaron came with all the elders of Israel, to eat bread with Moses’ father-in-law before God.
  • 新標點和合本 - 摩西的岳父葉忒羅把燔祭和平安祭獻給神。亞倫和以色列的眾長老都來了,與摩西的岳父在神面前吃飯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西的岳父葉特羅把燔祭和祭物獻給上帝。亞倫和以色列的眾長老都來了,與摩西的岳父在上帝面前吃飯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西的岳父葉特羅把燔祭和祭物獻給 神。亞倫和以色列的眾長老都來了,與摩西的岳父在 神面前吃飯。
  • 當代譯本 - 摩西的岳父葉特羅說完,便向上帝獻燔祭及其他祭物。亞倫和以色列的長老都來與他一起在上帝面前吃飯。
  • 聖經新譯本 - 摩西的岳父葉忒羅把燔祭和幾樣祭品拿來獻給 神;亞倫和所有以色列的長老都來到 神面前,與摩西的岳父一同吃飯。
  • 呂振中譯本 - 摩西 的岳父 葉忒羅 把燔祭和幾樣祭物獻與上帝; 亞倫 和 以色列 眾長老都來,跟 摩西 的岳父在上帝面前喫飯。
  • 中文標準譯本 - 摩西的岳父耶特羅帶來了燔祭和祭物獻給神;亞倫和以色列所有的長老都來了,與摩西的岳父在神面前吃飯。
  • 現代標點和合本 - 摩西的岳父葉忒羅把燔祭和平安祭獻給神。亞倫和以色列的眾長老都來了,與摩西的岳父在神面前吃飯。
  • 文理和合譯本 - 葉忒羅以燔祭及他祭、獻於上帝、亞倫暨以色列長老咸集、與摩西外戚食於上帝前、○
  • 文理委辦譯本 - 葉羅遂燔牲獻祭、奉事上帝、亞倫及以色列長老咸集、與葉羅食餅於上帝前。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 外舅 葉忒羅 、以火焚祭及別類之祭、獻於天主、 亞倫 與 以色列 長老俱至、與 摩西 外舅筵宴 筵宴原文作食餅 於天主前、
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, Jetro le presentó a Dios un holocausto y otros sacrificios, y Aarón y todos los ancianos de Israel se sentaron a comer con el suegro de Moisés en presencia de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 모세의 장인 이드로가 불에 태워 바칠 번제물과 그 밖에 하나님께 드릴 희생제물을 가져오자 아론과 이스라엘의 모든 장로들이 와서 모세의 장인과 함께 하나님 앞에서 식사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иофор, тесть Моисея, принес Богу всесожжение и другие жертвы, а Аарон пришел со старейшинами Израиля разделить с тестем Моисея священную жертвенную трапезу. ( Втор. 1:9-18 )
  • Восточный перевод - Иофор, тесть Мусы, принёс Всевышнему всесожжение и другие жертвы, а Харун пришёл со старейшинами Исраила разделить с тестем Мусы священную жертвенную трапезу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иофор, тесть Мусы, принёс Аллаху всесожжение и другие жертвы, а Харун пришёл со старейшинами Исраила разделить с тестем Мусы священную жертвенную трапезу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иофор, тесть Мусо, принёс Всевышнему всесожжение и другие жертвы, а Хорун пришёл со старейшинами Исроила разделить с тестем Мусо священную жертвенную трапезу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Jéthro, beau-père de Moïse, offrit à Dieu un holocauste et des sacrifices. Aaron et tous les responsables d’Israël vinrent partager le repas sacré avec le beau-père de Moïse en présence de Dieu.
  • リビングバイブル - イテロは神にいけにえをささげました。そのあと、アロンやイスラエルの指導者たちも会いに来て、みなでいっしょに食事をし、神の恵みを感謝し合いました。
  • Nova Versão Internacional - Então Jetro, sogro de Moisés, ofereceu um holocausto e sacrifícios a Deus, e Arão veio com todas as autoridades de Israel para comerem com o sogro de Moisés na presença de Deus.
  • Hoffnung für alle - Dann brachte Jitro ein Brand- und ein Schlachtopfer für Gott dar. Auch Aaron und die Sippenoberhäupter der Israeliten nahmen an der Opfermahlzeit teil, um Gott zu ehren. ( 5. Mose 1,9‒17 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเยโธรพ่อตาของโมเสสจึงถวายเครื่องเผาบูชาและเครื่องบูชาอื่นๆ แด่พระเจ้า อาโรนกับบรรดาผู้อาวุโสของอิสราเอลก็มารับประทานอาหารร่วมกับพ่อตาของโมเสสต่อหน้าพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโธร​พ่อตา​ของ​โมเสส​จึง​นำ​สัตว์​ที่​จะ​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​เครื่อง​สักการะ​อื่นๆ มา​ถวาย​แด่​พระ​เจ้า อาโรน​มา​กับ​บรรดา​หัวหน้า​ชั้น​ผู้ใหญ่​ของ​อิสราเอล​เพื่อ​รับประทาน​อาหาร​ร่วม​กับ​พ่อตา​ของ​โมเสส ณ เบื้อง​หน้า​พระ​เจ้า
  • Xuất Ai Cập 2:20 - Rê-u-ên hỏi: “Người ấy đâu? Sao các con bỏ đi như vậy? Ra mời anh ấy về dùng bữa.”
  • Sáng Thế Ký 26:25 - Vậy, Y-sác xây một bàn thờ và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ông định cư tại đó và các đầy tớ của Y-sác lại bắt đầu đào giếng.
  • Lu-ca 14:15 - Nghe Chúa Giê-xu dạy, một thực khách lên tiếng: “Phước cho người được dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Sáng Thế Ký 43:25 - Các anh em soạn lễ vật dâng Giô-sép trưa hôm ấy, vì họ được mời ăn tiệc tại dinh.
  • Lu-ca 14:1 - Một ngày Sa-bát, Chúa Giê-xu dự tiệc tại nhà một lãnh đạo Pha-ri-si, còn dân chúng theo dõi Ngài rất kỹ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:7 - Anh em cũng dâng lễ vật tri ân và ăn mừng tại đó trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • 2 Sử Ký 30:22 - Ê-xê-chia khích lệ những người Lê-vi vì họ đã tỏ ra thạo việc trong các lễ nghi thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ ăn lễ suốt bảy ngày, dâng các tế lễ bình an, và cảm tạ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 1 Sử Ký 29:21 - Ngày hôm sau, họ dâng 1.000 con bò đực, 1.000 con chiên đực và 1.000 con chiên con làm tế lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Họ cũng dâng lễ quán và các lễ vật khác cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 29:22 - Hôm ấy, họ ăn uống vui vẻ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Một lần nữa, họ lập Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, làm vua. Trước mặt Chúa Hằng Hữu, họ xức dầu tôn ông làm người lãnh đạo họ, và Xa-đốc làm thầy tế lễ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Đa-ni-ên 10:3 - Tôi cũng chẳng thiết gì đến việc xức dầu thơm hằng ngày trong suốt thời gian ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 42:11 - Bấy giờ, tất cả anh em, chị em của ông, và tất cả bà con quen biết đều đến thăm và ăn mừng trong nhà ông. Họ chia buồn và an ủi ông về những thử thách tai ương Chúa Hằng Hữu đã đem lại. Mỗi người đều tặng ông một nén bạc và một chiếc nhẫn vàng.
  • 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:18 - Hãy xem người Ít-ra-ên. Có phải người ăn thịt sinh tế được dự phần với bàn thờ không?
  • Sáng Thế Ký 8:20 - Nô-ê lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và ông bắt các loài thú và chim tinh sạch để dâng làm của lễ thiêu trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 24:11 - Dù đã thấy Đức Chúa Trời, các lãnh đạo Ít-ra-ên không bị tiêu diệt, mà lại còn được ăn uống tự nhiên!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
  • Sáng Thế Ký 31:54 - Gia-cốp dâng lên Đức Chúa Trời một của lễ trên đỉnh núi, mời bà con dự tiệc, và ở cả đêm với họ trên núi.
圣经
资源
计划
奉献