Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chứng kiến phép lạ Chúa Hằng Hữu đã làm cho người Ai Cập, người Ít-ra-ên đem lòng kính sợ và tin tưởng nơi Ngài và Môi-se, đầy tớ của Ngài.
  • 新标点和合本 - 以色列人看见耶和华向埃及人所行的大事,就敬畏耶和华,又信服他和他的仆人摩西。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人看见耶和华向埃及人所施展的大能,百姓就敬畏耶和华,并且信服耶和华和他的仆人摩西。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人看见耶和华向埃及人所施展的大能,百姓就敬畏耶和华,并且信服耶和华和他的仆人摩西。
  • 当代译本 - 以色列百姓亲眼看见耶和华怎样以大能对付埃及人,他们就敬畏耶和华,又信服祂和祂的仆人摩西。
  • 圣经新译本 - 以色列人看见耶和华向埃及人所显大能的手,就敬畏耶和华,又信服耶和华和他的仆人摩西。
  • 中文标准译本 - 以色列人看见了耶和华向埃及施展大能的手段,百姓就敬畏耶和华,并相信耶和华和他的仆人摩西。
  • 现代标点和合本 - 以色列人看见耶和华向埃及人所行的大事,就敬畏耶和华,又信服他和他的仆人摩西。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人看见耶和华向埃及人所行的大事,就敬畏耶和华,又信服他和他的仆人摩西。
  • New International Version - And when the Israelites saw the mighty hand of the Lord displayed against the Egyptians, the people feared the Lord and put their trust in him and in Moses his servant.
  • New International Reader's Version - The Israelites saw the amazing power the Lord showed against the Egyptians. So the Israelites had great respect for the Lord and put their trust in him. They also put their trust in his servant Moses.
  • English Standard Version - Israel saw the great power that the Lord used against the Egyptians, so the people feared the Lord, and they believed in the Lord and in his servant Moses.
  • New Living Translation - When the people of Israel saw the mighty power that the Lord had unleashed against the Egyptians, they were filled with awe before him. They put their faith in the Lord and in his servant Moses.
  • Christian Standard Bible - When Israel saw the great power that the Lord used against the Egyptians, the people feared the Lord and believed in him and in his servant Moses.
  • New American Standard Bible - When Israel saw the great power which the Lord had used against the Egyptians, the people feared the Lord, and they believed in the Lord and in His servant Moses.
  • New King James Version - Thus Israel saw the great work which the Lord had done in Egypt; so the people feared the Lord, and believed the Lord and His servant Moses.
  • Amplified Bible - When Israel saw the great power which the Lord had used against the Egyptians, they feared the Lord [with reverence and awe-filled respect], and they believed in the Lord, and in His servant Moses.
  • American Standard Version - And Israel saw the great work which Jehovah did upon the Egyptians, and the people feared Jehovah: and they believed in Jehovah, and in his servant Moses.
  • King James Version - And Israel saw that great work which the Lord did upon the Egyptians: and the people feared the Lord, and believed the Lord, and his servant Moses.
  • New English Translation - When Israel saw the great power that the Lord had exercised over the Egyptians, they feared the Lord, and they believed in the Lord and in his servant Moses.
  • World English Bible - Israel saw the great work which Yahweh did to the Egyptians, and the people feared Yahweh; and they believed in Yahweh and in his servant Moses.
  • 新標點和合本 - 以色列人看見耶和華向埃及人所行的大事,就敬畏耶和華,又信服他和他的僕人摩西。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人看見耶和華向埃及人所施展的大能,百姓就敬畏耶和華,並且信服耶和華和他的僕人摩西。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人看見耶和華向埃及人所施展的大能,百姓就敬畏耶和華,並且信服耶和華和他的僕人摩西。
  • 當代譯本 - 以色列百姓親眼看見耶和華怎樣以大能對付埃及人,他們就敬畏耶和華,又信服祂和祂的僕人摩西。
  • 聖經新譯本 - 以色列人看見耶和華向埃及人所顯大能的手,就敬畏耶和華,又信服耶和華和他的僕人摩西。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人看見永恆主向 埃及 人所顯大能的手, 其 眾民就敬畏永恆主,信服永恆主和他的僕人 摩西 。
  • 中文標準譯本 - 以色列人看見了耶和華向埃及施展大能的手段,百姓就敬畏耶和華,並相信耶和華和他的僕人摩西。
  • 現代標點和合本 - 以色列人看見耶和華向埃及人所行的大事,就敬畏耶和華,又信服他和他的僕人摩西。
  • 文理和合譯本 - 又見耶和華於埃及人所施之大能、遂寅畏耶和華、而篤信之、亦信其僕摩西、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華以大能降罰於埃及人、以色列族見而寅畏、篤信耶和華、亦信其僕摩西。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人見主向 伊及 人所施之大能、 或作向伊及人所行之大事 遂敬畏主、信服主與主之僕 摩西 、
  • Nueva Versión Internacional - Y al ver los israelitas el gran poder que el Señor había desplegado en contra de los egipcios, temieron al Señor y creyeron en él y en su siervo Moisés.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 여호와께서 이집트 사람들에게 행하신 큰 일을 보고 여호와를 두려워하며 여호와와 그의 종 모세를 믿었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда израильтяне увидели великую силу, которой Господь сразил египтян, то их охватил страх перед Господом. Они поверили Ему и Его слуге Моисею.
  • Восточный перевод - Когда исраильтяне увидели великую силу Вечного, которой Он сразил египтян, то страх перед Вечным охватил их. Они поверили Вечному и Мусе, рабу Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда исраильтяне увидели великую силу Вечного, которой Он сразил египтян, то страх перед Вечным охватил их. Они поверили Вечному и Мусе, рабу Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда исроильтяне увидели великую силу Вечного, которой Он сразил египтян, то страх перед Вечным охватил их. Они поверили Вечному и Мусо, рабу Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël vit la grande puissance que l’Eternel avait déployée contre les Egyptiens, et le peuple eut de la crainte envers l’Eternel : il eut confiance en lui et en Moïse son serviteur.
  • リビングバイブル - 主はなんという大きな奇跡を起こして助けてくださったのでしょう。人々はあまりに大きな主の力を見て、主を恐れ、主とそのしもべモーセとを信じました。
  • Nova Versão Internacional - Israel viu o grande poder do Senhor contra os egípcios, temeu o Senhor e pôs nele a sua confiança, como também em Moisés, seu servo.
  • Hoffnung für alle - Als die Israeliten erkannten, dass der Herr die Ägypter mit großer Macht besiegt hatte, wurden sie von Ehrfurcht ergriffen. Sie vertrauten ihm und seinem Diener Mose.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อชนอิสราเอลได้เห็นฤทธานุภาพยิ่งใหญ่ขององค์พระผู้เป็นเจ้าที่ทรงกระทำต่อชาวอียิปต์ ประชาชนก็เกรงกลัวองค์พระผู้เป็นเจ้าและวางใจในพระองค์และในตัวโมเสสผู้รับใช้ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​ได้​เห็น​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ที่​สำแดง​ต่อ​ชาว​อียิปต์ ต่าง​ก็​เกรงกลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พวก​เขา​ก็​เชื่อ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ใน​โมเสส​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Giăng 8:30 - Nghe Chúa giảng dạy, nhiều người tin Ngài.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Giăng 2:23 - Khi Chúa Giê-xu ở Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, nhiều người tin Chúa vì thấy các phép lạ Ngài làm.
  • Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Xuất Ai Cập 19:9 - Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se: “Ta sẽ đến cùng con trong đám mây dày đặc, để dân chúng sẽ nghe Ta nói với con, và sẽ tin tưởng nơi con mãi mãi.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
  • Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
  • Giăng 2:11 - Việc xảy ra tại làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, là phép lạ đầu tiên của Chúa Giê-xu biểu lộ vinh quang của Ngài. Các môn đệ đều tin Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chứng kiến phép lạ Chúa Hằng Hữu đã làm cho người Ai Cập, người Ít-ra-ên đem lòng kính sợ và tin tưởng nơi Ngài và Môi-se, đầy tớ của Ngài.
  • 新标点和合本 - 以色列人看见耶和华向埃及人所行的大事,就敬畏耶和华,又信服他和他的仆人摩西。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人看见耶和华向埃及人所施展的大能,百姓就敬畏耶和华,并且信服耶和华和他的仆人摩西。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人看见耶和华向埃及人所施展的大能,百姓就敬畏耶和华,并且信服耶和华和他的仆人摩西。
  • 当代译本 - 以色列百姓亲眼看见耶和华怎样以大能对付埃及人,他们就敬畏耶和华,又信服祂和祂的仆人摩西。
  • 圣经新译本 - 以色列人看见耶和华向埃及人所显大能的手,就敬畏耶和华,又信服耶和华和他的仆人摩西。
  • 中文标准译本 - 以色列人看见了耶和华向埃及施展大能的手段,百姓就敬畏耶和华,并相信耶和华和他的仆人摩西。
  • 现代标点和合本 - 以色列人看见耶和华向埃及人所行的大事,就敬畏耶和华,又信服他和他的仆人摩西。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人看见耶和华向埃及人所行的大事,就敬畏耶和华,又信服他和他的仆人摩西。
  • New International Version - And when the Israelites saw the mighty hand of the Lord displayed against the Egyptians, the people feared the Lord and put their trust in him and in Moses his servant.
  • New International Reader's Version - The Israelites saw the amazing power the Lord showed against the Egyptians. So the Israelites had great respect for the Lord and put their trust in him. They also put their trust in his servant Moses.
  • English Standard Version - Israel saw the great power that the Lord used against the Egyptians, so the people feared the Lord, and they believed in the Lord and in his servant Moses.
  • New Living Translation - When the people of Israel saw the mighty power that the Lord had unleashed against the Egyptians, they were filled with awe before him. They put their faith in the Lord and in his servant Moses.
  • Christian Standard Bible - When Israel saw the great power that the Lord used against the Egyptians, the people feared the Lord and believed in him and in his servant Moses.
  • New American Standard Bible - When Israel saw the great power which the Lord had used against the Egyptians, the people feared the Lord, and they believed in the Lord and in His servant Moses.
  • New King James Version - Thus Israel saw the great work which the Lord had done in Egypt; so the people feared the Lord, and believed the Lord and His servant Moses.
  • Amplified Bible - When Israel saw the great power which the Lord had used against the Egyptians, they feared the Lord [with reverence and awe-filled respect], and they believed in the Lord, and in His servant Moses.
  • American Standard Version - And Israel saw the great work which Jehovah did upon the Egyptians, and the people feared Jehovah: and they believed in Jehovah, and in his servant Moses.
  • King James Version - And Israel saw that great work which the Lord did upon the Egyptians: and the people feared the Lord, and believed the Lord, and his servant Moses.
  • New English Translation - When Israel saw the great power that the Lord had exercised over the Egyptians, they feared the Lord, and they believed in the Lord and in his servant Moses.
  • World English Bible - Israel saw the great work which Yahweh did to the Egyptians, and the people feared Yahweh; and they believed in Yahweh and in his servant Moses.
  • 新標點和合本 - 以色列人看見耶和華向埃及人所行的大事,就敬畏耶和華,又信服他和他的僕人摩西。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人看見耶和華向埃及人所施展的大能,百姓就敬畏耶和華,並且信服耶和華和他的僕人摩西。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人看見耶和華向埃及人所施展的大能,百姓就敬畏耶和華,並且信服耶和華和他的僕人摩西。
  • 當代譯本 - 以色列百姓親眼看見耶和華怎樣以大能對付埃及人,他們就敬畏耶和華,又信服祂和祂的僕人摩西。
  • 聖經新譯本 - 以色列人看見耶和華向埃及人所顯大能的手,就敬畏耶和華,又信服耶和華和他的僕人摩西。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人看見永恆主向 埃及 人所顯大能的手, 其 眾民就敬畏永恆主,信服永恆主和他的僕人 摩西 。
  • 中文標準譯本 - 以色列人看見了耶和華向埃及施展大能的手段,百姓就敬畏耶和華,並相信耶和華和他的僕人摩西。
  • 現代標點和合本 - 以色列人看見耶和華向埃及人所行的大事,就敬畏耶和華,又信服他和他的僕人摩西。
  • 文理和合譯本 - 又見耶和華於埃及人所施之大能、遂寅畏耶和華、而篤信之、亦信其僕摩西、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華以大能降罰於埃及人、以色列族見而寅畏、篤信耶和華、亦信其僕摩西。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人見主向 伊及 人所施之大能、 或作向伊及人所行之大事 遂敬畏主、信服主與主之僕 摩西 、
  • Nueva Versión Internacional - Y al ver los israelitas el gran poder que el Señor había desplegado en contra de los egipcios, temieron al Señor y creyeron en él y en su siervo Moisés.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 여호와께서 이집트 사람들에게 행하신 큰 일을 보고 여호와를 두려워하며 여호와와 그의 종 모세를 믿었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда израильтяне увидели великую силу, которой Господь сразил египтян, то их охватил страх перед Господом. Они поверили Ему и Его слуге Моисею.
  • Восточный перевод - Когда исраильтяне увидели великую силу Вечного, которой Он сразил египтян, то страх перед Вечным охватил их. Они поверили Вечному и Мусе, рабу Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда исраильтяне увидели великую силу Вечного, которой Он сразил египтян, то страх перед Вечным охватил их. Они поверили Вечному и Мусе, рабу Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда исроильтяне увидели великую силу Вечного, которой Он сразил египтян, то страх перед Вечным охватил их. Они поверили Вечному и Мусо, рабу Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël vit la grande puissance que l’Eternel avait déployée contre les Egyptiens, et le peuple eut de la crainte envers l’Eternel : il eut confiance en lui et en Moïse son serviteur.
  • リビングバイブル - 主はなんという大きな奇跡を起こして助けてくださったのでしょう。人々はあまりに大きな主の力を見て、主を恐れ、主とそのしもべモーセとを信じました。
  • Nova Versão Internacional - Israel viu o grande poder do Senhor contra os egípcios, temeu o Senhor e pôs nele a sua confiança, como também em Moisés, seu servo.
  • Hoffnung für alle - Als die Israeliten erkannten, dass der Herr die Ägypter mit großer Macht besiegt hatte, wurden sie von Ehrfurcht ergriffen. Sie vertrauten ihm und seinem Diener Mose.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อชนอิสราเอลได้เห็นฤทธานุภาพยิ่งใหญ่ขององค์พระผู้เป็นเจ้าที่ทรงกระทำต่อชาวอียิปต์ ประชาชนก็เกรงกลัวองค์พระผู้เป็นเจ้าและวางใจในพระองค์และในตัวโมเสสผู้รับใช้ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​ได้​เห็น​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ที่​สำแดง​ต่อ​ชาว​อียิปต์ ต่าง​ก็​เกรงกลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พวก​เขา​ก็​เชื่อ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ใน​โมเสส​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Giăng 8:30 - Nghe Chúa giảng dạy, nhiều người tin Ngài.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Giăng 2:23 - Khi Chúa Giê-xu ở Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, nhiều người tin Chúa vì thấy các phép lạ Ngài làm.
  • Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Xuất Ai Cập 19:9 - Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se: “Ta sẽ đến cùng con trong đám mây dày đặc, để dân chúng sẽ nghe Ta nói với con, và sẽ tin tưởng nơi con mãi mãi.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
  • Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
  • Giăng 2:11 - Việc xảy ra tại làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, là phép lạ đầu tiên của Chúa Giê-xu biểu lộ vinh quang của Ngài. Các môn đệ đều tin Ngài.
圣经
资源
计划
奉献