Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
  • 新标点和合本 - 摩西对百姓说:“你们要记念从埃及为奴之家出来的这日,因为耶和华用大能的手将你们从这地方领出来。有酵的饼都不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对百姓说:“你们要记念从埃及为奴之家出来的这日,因为耶和华用大能的手将你们从这地领出来。有酵之物都不可吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对百姓说:“你们要记念从埃及为奴之家出来的这日,因为耶和华用大能的手将你们从这地领出来。有酵之物都不可吃。
  • 当代译本 - 摩西对百姓说:“你们要记住离开埃及的这一天,因为耶和华用大能的手把你们从受奴役之地解救出来。不可吃带酵的食物。
  • 圣经新译本 - 摩西对人民说:“你们要记念这一天,就是从埃及为奴之家出来的这一天,因为耶和华用大能的手把你们从这里领出来;所以有酵之物都不可以吃。
  • 中文标准译本 - 摩西对以色列百姓说:“你们要记念从埃及为奴之家出来的这一天,因为耶和华用大能的手把你们从这里领了出来。你们不可吃有酵之物。
  • 现代标点和合本 - 摩西对百姓说:“你们要记念从埃及为奴之家出来的这日,因为耶和华用大能的手将你们从这地方领出来。有酵的饼都不可吃。
  • 和合本(拼音版) - 摩西对百姓说:“你们要记念从埃及为奴之家出来的这日,因为耶和华用大能的手将你们从这地方领出来,有酵的饼都不可吃。
  • New International Version - Then Moses said to the people, “Commemorate this day, the day you came out of Egypt, out of the land of slavery, because the Lord brought you out of it with a mighty hand. Eat nothing containing yeast.
  • New International Reader's Version - Then Moses said to the people, “Remember this day. It’s the day you came out of Egypt. That’s the land where you were slaves. The Lord used his mighty hand to bring you out of Egypt. Don’t eat anything with yeast in it.
  • English Standard Version - Then Moses said to the people, “Remember this day in which you came out from Egypt, out of the house of slavery, for by a strong hand the Lord brought you out from this place. No leavened bread shall be eaten.
  • New Living Translation - So Moses said to the people, “This is a day to remember forever—the day you left Egypt, the place of your slavery. Today the Lord has brought you out by the power of his mighty hand. (Remember, eat no food containing yeast.)
  • The Message - Moses said to the people, “Always remember this day. This is the day when you came out of Egypt from a house of slavery. God brought you out of here with a powerful hand. Don’t eat any raised bread.
  • Christian Standard Bible - Then Moses said to the people, “Remember this day when you came out of Egypt, out of the place of slavery, for the Lord brought you out of here by the strength of his hand. Nothing leavened may be eaten.
  • New American Standard Bible - And Moses said to the people, “Remember this day in which you departed from Egypt, from the house of slavery; for by a powerful hand the Lord brought you out from this place. And nothing with yeast shall be eaten.
  • New King James Version - And Moses said to the people: “Remember this day in which you went out of Egypt, out of the house of bondage; for by strength of hand the Lord brought you out of this place. No leavened bread shall be eaten.
  • Amplified Bible - Moses said to the people, “Remember [solemnly observe and commemorate] this day on which you came out of Egypt, out of the house of bondage and slavery; for by a strong and powerful hand the Lord brought you out of this place. And nothing leavened shall be eaten.
  • American Standard Version - And Moses said unto the people, Remember this day, in which ye came out from Egypt, out of the house of bondage; for by strength of hand Jehovah brought you out from this place: there shall no leavened bread be eaten.
  • King James Version - And Moses said unto the people, Remember this day, in which ye came out from Egypt, out of the house of bondage; for by strength of hand the Lord brought you out from this place: there shall no leavened bread be eaten.
  • New English Translation - Moses said to the people, “Remember this day on which you came out from Egypt, from the place where you were enslaved, for the Lord brought you out of there with a mighty hand – and no bread made with yeast may be eaten.
  • World English Bible - Moses said to the people, “Remember this day, in which you came out of Egypt, out of the house of bondage; for by strength of hand Yahweh brought you out from this place. No leavened bread shall be eaten.
  • 新標點和合本 - 摩西對百姓說:「你們要記念從埃及為奴之家出來的這日,因為耶和華用大能的手將你們從這地方領出來。有酵的餅都不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對百姓說:「你們要記念從埃及為奴之家出來的這日,因為耶和華用大能的手將你們從這地領出來。有酵之物都不可吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對百姓說:「你們要記念從埃及為奴之家出來的這日,因為耶和華用大能的手將你們從這地領出來。有酵之物都不可吃。
  • 當代譯本 - 摩西對百姓說:「你們要記住離開埃及的這一天,因為耶和華用大能的手把你們從受奴役之地解救出來。不可吃帶酵的食物。
  • 聖經新譯本 - 摩西對人民說:“你們要記念這一天,就是從埃及為奴之家出來的這一天,因為耶和華用大能的手把你們從這裡領出來;所以有酵之物都不可以吃。
  • 呂振中譯本 - 摩西 對人民說:『你們要記念這一天,你們從 埃及 為奴之家出來的這一天,因為永恆主用 他 手的大權能、將你們從這裏領出去;有酵之物都不可喫。
  • 中文標準譯本 - 摩西對以色列百姓說:「你們要記念從埃及為奴之家出來的這一天,因為耶和華用大能的手把你們從這裡領了出來。你們不可吃有酵之物。
  • 現代標點和合本 - 摩西對百姓說:「你們要記念從埃及為奴之家出來的這日,因為耶和華用大能的手將你們從這地方領出來。有酵的餅都不可吃。
  • 文理和合譯本 - 摩西語民曰、是日耶和華以其手力、導爾出埃及、脫於奴隸之室、故當誌之、毋食有酵餅、
  • 文理委辦譯本 - 摩西告民曰、是日耶和華以大能導爾出此地、脫汝於賤役、當誌弗忘、毋食酵餅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 告民曰、是日爾出為奴之 伊及 地、即主施大能導爾出、當記憶是日、不可食有酵之物、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés le dijo al pueblo: «Acuérdense de este día en que salen de Egipto, país donde han sido esclavos y de donde el Señor los saca desplegando su poder. No coman pan con levadura.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 백성들에게 이렇게 말하였다. “여러분은 종살이하던 땅 이집트에서 나온 이 날을 기념하십시오. 여호와께서는 큰 능력으로 여러분을 인도해 내셨습니다. 그러니 여러분은 누룩 넣은 빵을 먹어서는 안 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал народу: – Помните день, когда вы вышли из Египта, из земли рабства, потому что Господь вывел вас оттуда крепкой рукой, и не ешьте дрожжевого хлеба.
  • Восточный перевод - Муса сказал народу: – Помните день, когда вы вышли из Египта, из земли рабства, потому что Вечный вывел вас оттуда могучей рукой. В этот день не ешьте дрожжевой хлеб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал народу: – Помните день, когда вы вышли из Египта, из земли рабства, потому что Вечный вывел вас оттуда могучей рукой. В этот день не ешьте дрожжевой хлеб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал народу: – Помните день, когда вы вышли из Египта, из земли рабства, потому что Вечный вывел вас оттуда могучей рукой. В этот день не ешьте дрожжевой хлеб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse dit au peuple : Vous garderez le souvenir de ce jour où vous êtes sortis d’Egypte, du pays où vous avez été esclaves, car l’Eternel vous en a retirés par force. Vous ne mangerez pas de pain préparé à l’aide de levain.
  • リビングバイブル - モーセは人々に言いました。「この日こそ、永遠に記念すべき日、エジプトの奴隷の鎖から解放された日だ。主がすばらしい奇跡を起こして救い出してくださったのを、忘れないようにしよう。だから、毎年この出来事を記念する日には、パン種を使ってはならない。
  • Nova Versão Internacional - Então disse Moisés ao povo: “Comemorem esse dia em que vocês saíram do Egito, da terra da escravidão, porque o Senhor os tirou dali com mão poderosa. Não comam nada fermentado.
  • Hoffnung für alle - Mose sagte zum Volk: »Behaltet diesen Tag in Erinnerung, denn heute werdet ihr aus der Sklaverei in Ägypten befreit! Der Herr führt euch mit starker Hand hinaus. Esst darum kein Brot, das mit Sauerteig gebacken wurde!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโมเสสกล่าวแก่เหล่าประชากรว่า “จงระลึกถึงวันนี้ วันที่ท่านออกมาจากอียิปต์ ออกจากดินแดนแห่งการเป็นทาส เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงนำท่านทั้งหลายออกมาด้วยพระหัตถ์อันทรงฤทธิ์ ท่านอย่ารับประทานอาหารใดๆ ที่ใส่เชื้อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​กล่าว​แก่​ประชาชน​ว่า “จง​รำลึก​ถึง​วัน​นี้ วัน​ที่​ท่าน​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ จาก​เรือน​แห่ง​ความ​เป็น​ทาส เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​นำ​พวก​ท่าน​ออก​มา​จาก​ที่​นั่น​ด้วย​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์ อย่า​รับประทาน​ขนมปัง​ที่​มี​เชื้อ​ยีสต์
交叉引用
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
  • 1 Sử Ký 16:12 - Hãy ghi nhớ những công trình vĩ đại, các việc kỳ diệu Chúa hoàn thành, và lời phán xét vô cùng cao cả.
  • Xuất Ai Cập 3:20 - Vì vậy, Ta sẽ vung tay hành hạ Ai Cập, làm nhiều phép lạ, rồi cuối cùng họ mới để dân Ta đi.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:2 - Hôm nay tôi không nói với con cái anh em, vì chúng nó chưa biết, chưa thấy sự vĩ đại, quyền lực siêu nhiên của Chúa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:3 - không thấy những phép lạ Ngài làm ở Ai Cập để trừng phạt Pha-ra-ôn và toàn lãnh thổ vua này,
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Xuất Ai Cập 12:8 - Đêm ấy, mỗi người sẽ ăn thịt chiên quay với bánh không men và rau đắng.
  • Xuất Ai Cập 6:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se: “Bây giờ con xem Ta ra tay hành hạ Pha-ra-ôn. Ta sẽ ra tay làm cho vua ấy không những để cho dân Ta đi, mà còn sẽ đuổi họ đi gấp nữa.”
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 23:15 - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Xuất Ai Cập 12:42 - Vào đêm ấy, chính Chúa Hằng Hữu đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi Ai Cập. Vậy mỗi năm cứ đến đêm này, người Ít-ra-ên tổ chức lễ tri ân Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:5 - Còn người tiên tri, người nằm mơ đoán mộng kia phải bị xử tử, vì đã dạy bảo anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập. Vậy, anh em phải diệt trừ người ác trong dân chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:22 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập. Vì vậy, tôi truyền lệnh này.”
  • Giô-suê 24:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:18 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập, và Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cứu chuộc anh em, vì vậy tôi truyền lệnh này.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
  • 新标点和合本 - 摩西对百姓说:“你们要记念从埃及为奴之家出来的这日,因为耶和华用大能的手将你们从这地方领出来。有酵的饼都不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对百姓说:“你们要记念从埃及为奴之家出来的这日,因为耶和华用大能的手将你们从这地领出来。有酵之物都不可吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对百姓说:“你们要记念从埃及为奴之家出来的这日,因为耶和华用大能的手将你们从这地领出来。有酵之物都不可吃。
  • 当代译本 - 摩西对百姓说:“你们要记住离开埃及的这一天,因为耶和华用大能的手把你们从受奴役之地解救出来。不可吃带酵的食物。
  • 圣经新译本 - 摩西对人民说:“你们要记念这一天,就是从埃及为奴之家出来的这一天,因为耶和华用大能的手把你们从这里领出来;所以有酵之物都不可以吃。
  • 中文标准译本 - 摩西对以色列百姓说:“你们要记念从埃及为奴之家出来的这一天,因为耶和华用大能的手把你们从这里领了出来。你们不可吃有酵之物。
  • 现代标点和合本 - 摩西对百姓说:“你们要记念从埃及为奴之家出来的这日,因为耶和华用大能的手将你们从这地方领出来。有酵的饼都不可吃。
  • 和合本(拼音版) - 摩西对百姓说:“你们要记念从埃及为奴之家出来的这日,因为耶和华用大能的手将你们从这地方领出来,有酵的饼都不可吃。
  • New International Version - Then Moses said to the people, “Commemorate this day, the day you came out of Egypt, out of the land of slavery, because the Lord brought you out of it with a mighty hand. Eat nothing containing yeast.
  • New International Reader's Version - Then Moses said to the people, “Remember this day. It’s the day you came out of Egypt. That’s the land where you were slaves. The Lord used his mighty hand to bring you out of Egypt. Don’t eat anything with yeast in it.
  • English Standard Version - Then Moses said to the people, “Remember this day in which you came out from Egypt, out of the house of slavery, for by a strong hand the Lord brought you out from this place. No leavened bread shall be eaten.
  • New Living Translation - So Moses said to the people, “This is a day to remember forever—the day you left Egypt, the place of your slavery. Today the Lord has brought you out by the power of his mighty hand. (Remember, eat no food containing yeast.)
  • The Message - Moses said to the people, “Always remember this day. This is the day when you came out of Egypt from a house of slavery. God brought you out of here with a powerful hand. Don’t eat any raised bread.
  • Christian Standard Bible - Then Moses said to the people, “Remember this day when you came out of Egypt, out of the place of slavery, for the Lord brought you out of here by the strength of his hand. Nothing leavened may be eaten.
  • New American Standard Bible - And Moses said to the people, “Remember this day in which you departed from Egypt, from the house of slavery; for by a powerful hand the Lord brought you out from this place. And nothing with yeast shall be eaten.
  • New King James Version - And Moses said to the people: “Remember this day in which you went out of Egypt, out of the house of bondage; for by strength of hand the Lord brought you out of this place. No leavened bread shall be eaten.
  • Amplified Bible - Moses said to the people, “Remember [solemnly observe and commemorate] this day on which you came out of Egypt, out of the house of bondage and slavery; for by a strong and powerful hand the Lord brought you out of this place. And nothing leavened shall be eaten.
  • American Standard Version - And Moses said unto the people, Remember this day, in which ye came out from Egypt, out of the house of bondage; for by strength of hand Jehovah brought you out from this place: there shall no leavened bread be eaten.
  • King James Version - And Moses said unto the people, Remember this day, in which ye came out from Egypt, out of the house of bondage; for by strength of hand the Lord brought you out from this place: there shall no leavened bread be eaten.
  • New English Translation - Moses said to the people, “Remember this day on which you came out from Egypt, from the place where you were enslaved, for the Lord brought you out of there with a mighty hand – and no bread made with yeast may be eaten.
  • World English Bible - Moses said to the people, “Remember this day, in which you came out of Egypt, out of the house of bondage; for by strength of hand Yahweh brought you out from this place. No leavened bread shall be eaten.
  • 新標點和合本 - 摩西對百姓說:「你們要記念從埃及為奴之家出來的這日,因為耶和華用大能的手將你們從這地方領出來。有酵的餅都不可吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對百姓說:「你們要記念從埃及為奴之家出來的這日,因為耶和華用大能的手將你們從這地領出來。有酵之物都不可吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對百姓說:「你們要記念從埃及為奴之家出來的這日,因為耶和華用大能的手將你們從這地領出來。有酵之物都不可吃。
  • 當代譯本 - 摩西對百姓說:「你們要記住離開埃及的這一天,因為耶和華用大能的手把你們從受奴役之地解救出來。不可吃帶酵的食物。
  • 聖經新譯本 - 摩西對人民說:“你們要記念這一天,就是從埃及為奴之家出來的這一天,因為耶和華用大能的手把你們從這裡領出來;所以有酵之物都不可以吃。
  • 呂振中譯本 - 摩西 對人民說:『你們要記念這一天,你們從 埃及 為奴之家出來的這一天,因為永恆主用 他 手的大權能、將你們從這裏領出去;有酵之物都不可喫。
  • 中文標準譯本 - 摩西對以色列百姓說:「你們要記念從埃及為奴之家出來的這一天,因為耶和華用大能的手把你們從這裡領了出來。你們不可吃有酵之物。
  • 現代標點和合本 - 摩西對百姓說:「你們要記念從埃及為奴之家出來的這日,因為耶和華用大能的手將你們從這地方領出來。有酵的餅都不可吃。
  • 文理和合譯本 - 摩西語民曰、是日耶和華以其手力、導爾出埃及、脫於奴隸之室、故當誌之、毋食有酵餅、
  • 文理委辦譯本 - 摩西告民曰、是日耶和華以大能導爾出此地、脫汝於賤役、當誌弗忘、毋食酵餅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 告民曰、是日爾出為奴之 伊及 地、即主施大能導爾出、當記憶是日、不可食有酵之物、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés le dijo al pueblo: «Acuérdense de este día en que salen de Egipto, país donde han sido esclavos y de donde el Señor los saca desplegando su poder. No coman pan con levadura.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 백성들에게 이렇게 말하였다. “여러분은 종살이하던 땅 이집트에서 나온 이 날을 기념하십시오. 여호와께서는 큰 능력으로 여러분을 인도해 내셨습니다. 그러니 여러분은 누룩 넣은 빵을 먹어서는 안 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал народу: – Помните день, когда вы вышли из Египта, из земли рабства, потому что Господь вывел вас оттуда крепкой рукой, и не ешьте дрожжевого хлеба.
  • Восточный перевод - Муса сказал народу: – Помните день, когда вы вышли из Египта, из земли рабства, потому что Вечный вывел вас оттуда могучей рукой. В этот день не ешьте дрожжевой хлеб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал народу: – Помните день, когда вы вышли из Египта, из земли рабства, потому что Вечный вывел вас оттуда могучей рукой. В этот день не ешьте дрожжевой хлеб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал народу: – Помните день, когда вы вышли из Египта, из земли рабства, потому что Вечный вывел вас оттуда могучей рукой. В этот день не ешьте дрожжевой хлеб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse dit au peuple : Vous garderez le souvenir de ce jour où vous êtes sortis d’Egypte, du pays où vous avez été esclaves, car l’Eternel vous en a retirés par force. Vous ne mangerez pas de pain préparé à l’aide de levain.
  • リビングバイブル - モーセは人々に言いました。「この日こそ、永遠に記念すべき日、エジプトの奴隷の鎖から解放された日だ。主がすばらしい奇跡を起こして救い出してくださったのを、忘れないようにしよう。だから、毎年この出来事を記念する日には、パン種を使ってはならない。
  • Nova Versão Internacional - Então disse Moisés ao povo: “Comemorem esse dia em que vocês saíram do Egito, da terra da escravidão, porque o Senhor os tirou dali com mão poderosa. Não comam nada fermentado.
  • Hoffnung für alle - Mose sagte zum Volk: »Behaltet diesen Tag in Erinnerung, denn heute werdet ihr aus der Sklaverei in Ägypten befreit! Der Herr führt euch mit starker Hand hinaus. Esst darum kein Brot, das mit Sauerteig gebacken wurde!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโมเสสกล่าวแก่เหล่าประชากรว่า “จงระลึกถึงวันนี้ วันที่ท่านออกมาจากอียิปต์ ออกจากดินแดนแห่งการเป็นทาส เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงนำท่านทั้งหลายออกมาด้วยพระหัตถ์อันทรงฤทธิ์ ท่านอย่ารับประทานอาหารใดๆ ที่ใส่เชื้อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​กล่าว​แก่​ประชาชน​ว่า “จง​รำลึก​ถึง​วัน​นี้ วัน​ที่​ท่าน​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ จาก​เรือน​แห่ง​ความ​เป็น​ทาส เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​นำ​พวก​ท่าน​ออก​มา​จาก​ที่​นั่น​ด้วย​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์ อย่า​รับประทาน​ขนมปัง​ที่​มี​เชื้อ​ยีสต์
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
  • 1 Sử Ký 16:12 - Hãy ghi nhớ những công trình vĩ đại, các việc kỳ diệu Chúa hoàn thành, và lời phán xét vô cùng cao cả.
  • Xuất Ai Cập 3:20 - Vì vậy, Ta sẽ vung tay hành hạ Ai Cập, làm nhiều phép lạ, rồi cuối cùng họ mới để dân Ta đi.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:2 - Hôm nay tôi không nói với con cái anh em, vì chúng nó chưa biết, chưa thấy sự vĩ đại, quyền lực siêu nhiên của Chúa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:3 - không thấy những phép lạ Ngài làm ở Ai Cập để trừng phạt Pha-ra-ôn và toàn lãnh thổ vua này,
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Xuất Ai Cập 12:8 - Đêm ấy, mỗi người sẽ ăn thịt chiên quay với bánh không men và rau đắng.
  • Xuất Ai Cập 6:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se: “Bây giờ con xem Ta ra tay hành hạ Pha-ra-ôn. Ta sẽ ra tay làm cho vua ấy không những để cho dân Ta đi, mà còn sẽ đuổi họ đi gấp nữa.”
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 23:15 - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Xuất Ai Cập 12:42 - Vào đêm ấy, chính Chúa Hằng Hữu đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi Ai Cập. Vậy mỗi năm cứ đến đêm này, người Ít-ra-ên tổ chức lễ tri ân Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:5 - Còn người tiên tri, người nằm mơ đoán mộng kia phải bị xử tử, vì đã dạy bảo anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập. Vậy, anh em phải diệt trừ người ác trong dân chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:22 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập. Vì vậy, tôi truyền lệnh này.”
  • Giô-suê 24:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:18 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập, và Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cứu chuộc anh em, vì vậy tôi truyền lệnh này.
圣经
资源
计划
奉献