逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
- 新标点和合本 - 日间,耶和华在云柱中领他们的路;夜间,在火柱中光照他们,使他们日夜都可以行走。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华走在他们前面,日间用云柱引领他们的路,夜间用火柱照亮他们,使他们日夜都可以行走。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华走在他们前面,日间用云柱引领他们的路,夜间用火柱照亮他们,使他们日夜都可以行走。
- 当代译本 - 耶和华走在他们前面,白天用云柱为他们指示道路,晚上用火柱照亮他们,这样他们可以日夜赶路。
- 圣经新译本 - 耶和华在他们前面行,日间用云柱领他们的路,夜间用火柱光照他们,使他们日夜都可以行走。
- 中文标准译本 - 耶和华在他们前面行走,白天用云柱引导他们的路,夜间用火柱照亮他们,使他们昼夜都可以行走。
- 现代标点和合本 - 日间耶和华在云柱中领他们的路,夜间在火柱中光照他们,使他们日夜都可以行走。
- 和合本(拼音版) - 日间,耶和华在云柱中领他们的路;夜间,在火柱中光照他们,使他们日夜都可以行走。
- New International Version - By day the Lord went ahead of them in a pillar of cloud to guide them on their way and by night in a pillar of fire to give them light, so that they could travel by day or night.
- New International Reader's Version - By day the Lord went ahead of them in a pillar of cloud. It guided them on their way. At night he led them with a pillar of fire. It gave them light. So they could travel by day or at night.
- English Standard Version - And the Lord went before them by day in a pillar of cloud to lead them along the way, and by night in a pillar of fire to give them light, that they might travel by day and by night.
- New Living Translation - The Lord went ahead of them. He guided them during the day with a pillar of cloud, and he provided light at night with a pillar of fire. This allowed them to travel by day or by night.
- Christian Standard Bible - The Lord went ahead of them in a pillar of cloud to lead them on their way during the day and in a pillar of fire to give them light at night, so that they could travel day or night.
- New American Standard Bible - And the Lord was going before them in a pillar of cloud by day to lead them on the way, and in a pillar of fire by night to give them light, so that they might travel by day and by night.
- New King James Version - And the Lord went before them by day in a pillar of cloud to lead the way, and by night in a pillar of fire to give them light, so as to go by day and night.
- Amplified Bible - The [presence of the] Lord was going before them by day in a pillar (column) of cloud to lead them along the way, and in a pillar of fire by night to give them light, so that they could travel by day and by night.
- American Standard Version - And Jehovah went before them by day in a pillar of cloud, to lead them the way, and by night in a pillar of fire, to give them light, that they might go by day and by night:
- King James Version - And the Lord went before them by day in a pillar of a cloud, to lead them the way; and by night in a pillar of fire, to give them light; to go by day and night:
- New English Translation - Now the Lord was going before them by day in a pillar of cloud to lead them in the way, and by night in a pillar of fire to give them light, so that they could travel day or night.
- World English Bible - Yahweh went before them by day in a pillar of cloud, to lead them on their way, and by night in a pillar of fire, to give them light, that they might go by day and by night:
- 新標點和合本 - 日間,耶和華在雲柱中領他們的路;夜間,在火柱中光照他們,使他們日夜都可以行走。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華走在他們前面,日間用雲柱引領他們的路,夜間用火柱照亮他們,使他們日夜都可以行走。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華走在他們前面,日間用雲柱引領他們的路,夜間用火柱照亮他們,使他們日夜都可以行走。
- 當代譯本 - 耶和華走在他們前面,白天用雲柱為他們指示道路,晚上用火柱照亮他們,這樣他們可以日夜趕路。
- 聖經新譯本 - 耶和華在他們前面行,日間用雲柱領他們的路,夜間用火柱光照他們,使他們日夜都可以行走。
- 呂振中譯本 - 日間、永恆主在他們的前面走,在雲柱中領導他們的路;夜間、在火柱中光照亮他們,使他們日夜都可以走路。
- 中文標準譯本 - 耶和華在他們前面行走,白天用雲柱引導他們的路,夜間用火柱照亮他們,使他們晝夜都可以行走。
- 現代標點和合本 - 日間耶和華在雲柱中領他們的路,夜間在火柱中光照他們,使他們日夜都可以行走。
- 文理和合譯本 - 耶和華先之而往、晝在雲柱以導之、夜在火柱以燭之、俾其行邁、晝夜俱可、
- 文理委辦譯本 - 耶和華導民、無間日夜、晝則導以雲、夜則燭以火、其狀如柱。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主先之而行、晝以雲柱、導之行路、夜以火柱、為之光照、俾其晝夜可行、
- Nueva Versión Internacional - De día, el Señor iba al frente de ellos en una columna de nube para indicarles el camino; de noche, los alumbraba con una columna de fuego. De ese modo podían viajar de día y de noche.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 낮에는 구름 기둥으로 그들을 인도하시고 밤에는 불 기둥으로 그들의 길을 비추셔서 밤낮 나아갈 수 있게 하셨으므로
- Новый Русский Перевод - Днем Господь шел впереди них в облачном столбе, указывая им путь, а ночью – в огненном столбе, чтобы давать им свет, поэтому так они могли передвигаться и днем, и ночью.
- Восточный перевод - Днём Вечный шёл впереди них в облачном столбе, указывая им путь, а ночью – в огненном столбе, чтобы давать им свет, поэтому так они могли передвигаться и днём, и ночью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Днём Вечный шёл впереди них в облачном столбе, указывая им путь, а ночью – в огненном столбе, чтобы давать им свет, поэтому так они могли передвигаться и днём, и ночью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Днём Вечный шёл впереди них в облачном столбе, указывая им путь, а ночью – в огненном столбе, чтобы давать им свет, поэтому так они могли передвигаться и днём, и ночью.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel marchait à leur tête, le jour dans une colonne de nuée pour leur montrer le chemin, et la nuit dans une colonne de feu pour les éclairer, afin qu’ils puissent marcher de jour et de nuit.
- リビングバイブル - 神が昼間は雲の柱、夜は火の柱を立て、進む道をはっきり示してくれたので、彼らは昼も夜も旅を続けることができました。
- Nova Versão Internacional - Durante o dia o Senhor ia adiante deles, numa coluna de nuvem, para guiá-los no caminho, e de noite, numa coluna de fogo, para iluminá-los, e assim podiam caminhar de dia e de noite.
- Hoffnung für alle - Tagsüber zog der Herr in einer Wolkensäule vor ihnen her, um ihnen den Weg zu zeigen, und nachts war er in einer Feuersäule bei ihnen, die ihren Weg erhellte. So konnten sie bei Tag und Nacht wandern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าเสด็จล่วงหน้าพวกเขาไปในเสาเมฆเพื่อนำทางพวกเขาในเวลากลางวัน และในเสาเพลิงเพื่อให้แสงสว่างแก่พวกเขาในเวลากลางคืน เพื่อพวกเขาจะเดินทางได้ทั้งกลางวันและกลางคืน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าออกนำทางล่วงหน้าพวกเขาในตอนกลางวันในรูปลักษณ์ของเมฆก้อนมหึมาดั่งเสาหลัก และในตอนกลางคืนในรูปลักษณ์ของเพลิงไฟขนาดมหึมาดั่งเสาหลักเพื่อส่องความสว่างให้แก่พวกเขาเพื่อให้เดินทางได้ตลอดทั้งวันและคืน
交叉引用
- Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
- Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
- Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
- Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
- Xuất Ai Cập 40:36 - Trong cuộc hành trình của người Ít-ra-ên, mỗi khi thấy trụ mây bay lên từ nóc Đền Tạm, họ ra đi.
- Xuất Ai Cập 40:37 - Nếu không thấy trụ mây bay lên, họ cứ ở lại cho đến khi trụ mây rời chỗ.
- Xuất Ai Cập 40:38 - Và trong suốt cuộc hành trình này, ban ngày có trụ mây của Chúa Hằng Hữu ở trên Đền Tạm; ban đêm có lửa trong mây chiếu sáng cho toàn dân Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 14:19 - Thiên sứ của Đức Chúa Trời đang đi trước hướng dẫn Ít-ra-ên liền quay lại đi từ phía sau, còn trụ mây cũng từ phía trước dời ra sau,
- Xuất Ai Cập 14:20 - đứng án ngữ giữa trại Ít-ra-ên và trại Ai Cập. Suốt đêm đó, trụ mây đứng che bóng, làm cho người Ai Cập bị tối tăm, nhưng lại rọi sáng cho người Ít-ra-ên. Vì thế hai bên không đến gần nhau được.
- Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
- Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
- Xuất Ai Cập 14:23 - Người Ai Cập tiếp tục đuổi theo. Toàn đạo quân Pha-ra-ôn, gồm xe, ngựa, kỵ binh, đều theo lối đi băng biển của người Ít-ra-ên mà tiến tới.
- Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
- Xuất Ai Cập 33:9 - Ngay lúc ông bước vào lều, trụ mây hạ xuống trước cửa trong khi Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se.
- Xuất Ai Cập 33:10 - Khi thấy trụ mây trước cửa lều, toàn dân đều thờ lạy từ cửa trại mình.
- Thi Thiên 78:14 - Ban ngày, Chúa dìu dắt họ qua trụ mây, suốt đêm, trụ lửa tỏa ánh sáng soi đường.
- Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
- Dân Số Ký 10:34 - Đám mây của Chúa Hằng Hữu che họ hằng ngày trong lúc đi đường.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:33 - mặc dù Ngài vẫn đi trước anh em, tìm cho anh em một nơi để cắm trại, dùng một trụ lửa ban đêm và một trụ mây ban ngày để dẫn đường anh em.
- Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
- Dân Số Ký 9:15 - Vào ngày Đền Tạm được dựng lên, đám mây che phủ đền. Đến tối, trên Đền Tạm như có lửa cháy rực cho đến sáng hôm sau.
- Dân Số Ký 9:16 - Và cứ thế, mây che phủ Đền Tạm ban ngày, và lửa xuất hiện ban đêm.
- Dân Số Ký 9:17 - Mỗi khi đám mây bay lên khỏi nóc đền, người Ít-ra-ên ra đi; đến nơi nào đám mây dừng lại, họ cắm trại tại nơi ấy.
- Dân Số Ký 9:18 - Như vậy, lúc ra đi cũng như lúc dừng lại, họ đều tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Và khi nào đám mây còn dừng lại trên nóc đền, họ còn được nghỉ chân trong trại mình.
- Dân Số Ký 9:19 - Khi trụ mây cứ ở trên Đền Tạm một thời gian dài, người Ít-ra-ên cũng vâng lệnh Chúa Hằng Hữu và không ra đi.
- Dân Số Ký 9:20 - Đôi khi trụ mây dừng trên Đền Tạm chỉ một vài ngày; theo lệnh của Chúa Hằng Hữu, dân chúng cắm trại. Và sau đó, theo lệnh của Ngài, họ lại ra đi.
- Dân Số Ký 9:21 - Có khi đám mây dừng lại vào buổi tối và sáng hôm sau đã bay lên, họ phải lập tức ra đi; và dù đám mây bay lên ban đêm hay ban ngày, họ cũng vẫn ra đi.
- Dân Số Ký 9:22 - Nếu đám mây dừng lại trên nóc Đền Tạm vài ngày, một tháng hay một năm, thời gian ấy người Ít-ra-ên cũng dừng chân đóng trại. Nhưng bất kỳ lúc nào đám mây bay lên, họ liền ra đi.
- Dân Số Ký 9:23 - Vậy, theo lệnh Chúa Hằng Hữu họ cắm trại; theo lệnh Chúa Hằng Hữu họ ra đi; họ tuân theo mọi điều Ngài dạy bảo Môi-se.
- Thi Thiên 99:7 - Từ trụ mây Chúa phán với Ít-ra-ên, họ tuân theo các luật pháp và mệnh lệnh Ngài.
- Thi Thiên 105:39 - Chúa Hằng Hữu giăng mây che chở họ và ban đêm cho trụ lửa sáng soi.
- Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
- 1 Cô-rinh-tô 10:1 - Thưa anh chị em, xin đừng quên tổ phụ chúng ta trong hoang mạc ngày xưa. Tất cả đều đã đi dưới sự hướng dẫn của trụ mây phía trước và băng qua biển trên đất khô.
- 1 Cô-rinh-tô 10:2 - Trong mây và dưới biển, họ đã được Môi-se làm báp-tem.