逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng khóc bi thương ai oán sẽ vang khắp Ai Cập; từ xưa, việc này chưa xảy ra bao giờ, trong tương lai cũng sẽ chẳng xảy ra nữa.
- 新标点和合本 - 埃及遍地必有大哀号;从前没有这样的,后来也必没有。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及全地必有大大的哀号,这将是空前绝后的。
- 和合本2010(神版-简体) - 埃及全地必有大大的哀号,这将是空前绝后的。
- 当代译本 - 那时整个埃及必充满哭号声,惨况空前绝后。
- 圣经新译本 - 在埃及全地必有大哀号;这样的哀号从前未曾有过,以后也必再没有。
- 中文标准译本 - 埃及全地会有极大的哀声;这样的哀声,以前未曾有过,以后也不会再有;
- 现代标点和合本 - 埃及遍地必有大哀号,从前没有这样的,后来也必没有。
- 和合本(拼音版) - 埃及遍地必有大哀号,从前没有这样的,后来也必没有。
- New International Version - There will be loud wailing throughout Egypt—worse than there has ever been or ever will be again.
- New International Reader's Version - There will be loud crying all over Egypt. It will be worse than it’s ever been before. And nothing like it will ever be heard again.
- English Standard Version - There shall be a great cry throughout all the land of Egypt, such as there has never been, nor ever will be again.
- New Living Translation - Then a loud wail will rise throughout the land of Egypt, a wail like no one has heard before or will ever hear again.
- Christian Standard Bible - Then there will be a great cry of anguish through all the land of Egypt such as never was before or ever will be again.
- New American Standard Bible - So there shall be a great cry in all the land of Egypt, such as there has not been before and such as shall never be again.
- New King James Version - Then there shall be a great cry throughout all the land of Egypt, such as was not like it before, nor shall be like it again.
- Amplified Bible - There shall be a great cry [of heartache and sorrow] throughout the land of Egypt, such as has never been before and such as shall never be again.
- American Standard Version - And there shall be a great cry throughout all the land of Egypt, such as there hath not been, nor shall be any more.
- King James Version - And there shall be a great cry throughout all the land of Egypt, such as there was none like it, nor shall be like it any more.
- New English Translation - There will be a great cry throughout the whole land of Egypt, such as there has never been, nor ever will be again.
- World English Bible - There will be a great cry throughout all the land of Egypt, such as there has not been, nor will be any more.
- 新標點和合本 - 埃及遍地必有大哀號;從前沒有這樣的,後來也必沒有。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及全地必有大大的哀號,這將是空前絕後的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 埃及全地必有大大的哀號,這將是空前絕後的。
- 當代譯本 - 那時整個埃及必充滿哭號聲,慘況空前絕後。
- 聖經新譯本 - 在埃及全地必有大哀號;這樣的哀號從前未曾有過,以後也必再沒有。
- 呂振中譯本 - 埃及 遍地必有大哀號;從前沒有這樣,將來也必不再有。
- 中文標準譯本 - 埃及全地會有極大的哀聲;這樣的哀聲,以前未曾有過,以後也不會再有;
- 現代標點和合本 - 埃及遍地必有大哀號,從前沒有這樣的,後來也必沒有。
- 文理和合譯本 - 埃及通國、必大號哭、先世後世、無若是者、
- 文理委辦譯本 - 號泣之聲、遍聞埃及、自昔迄今、至於後世、殆亦未有若此之甚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遍 伊及 地、必有大號哭、往時未有如此者、後亦不復有也、
- Nueva Versión Internacional - En todo Egipto habrá grandes lamentos, como no los ha habido ni volverá a haberlos.
- 현대인의 성경 - 이집트 전역에는 지금까지도 없었고 앞으로도 없을 대성 통곡하는 소리가 들릴 것이나
- Новый Русский Перевод - По всему Египту будет громкий плач, подобного которому не бывало прежде и не будет впредь.
- Восточный перевод - По всему Египту будет громкий плач, подобного которому не бывало прежде и не будет впредь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По всему Египту будет громкий плач, подобного которому не бывало прежде и не будет впредь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - По всему Египту будет громкий плач, подобного которому не бывало прежде и не будет впредь.
- La Bible du Semeur 2015 - De grands cris s’élèveront dans tout le pays comme il n’y en a jamais eu et comme il n’y en aura plus de semblable.
- リビングバイブル - 嘆き声が全土に響き渡るだろう。いまだかつてなかったような、これからも二度とないような悲痛な叫びだ。
- Nova Versão Internacional - Haverá grande pranto em todo o Egito, como nunca houve antes nem jamais haverá.
- Hoffnung für alle - Überall im Land soll man die Menschen klagen und weinen hören, wie es noch nie war und auch nie wieder sein wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงร่ำไห้จะดังระงมไปทั่วแดนอียิปต์อย่างที่ไม่เคยมีมาก่อนและจะไม่มีเกิดขึ้นอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะมีเสียงร้องระงมไปทั่วแผ่นดินอียิปต์แบบไม่เคยมีมาก่อนและจะไม่มีวันเกิดขึ้นอีก
交叉引用
- Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
- Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
- Y-sai 15:8 - Tiếng khóc đau buồn vang dội khắp đất Mô-áp, từ vùng biên giới đến tận Ê-la-im và Bê-ê-lim.
- Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
- Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
- Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
- Sô-phô-ni 1:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, sẽ có tiếng kêu khóc từ Cửa Cá, tiếng gào tại Khu Mới của thành phố. Và tiếng đổ vỡ lớn trên các đồi núi.
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- Y-sai 15:4 - Dân thành Hết-bôn và Ê-lê-a-lê sẽ kêu la; tiếng của họ vang dội thấu Gia-hát! Lính chiến Mô-áp đều than khóc thảm thiết. Họ bất lực và run sợ.
- Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
- Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
- Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
- Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
- A-mốt 5:17 - Trong mọi vườn nho sẽ vang tiếng ai ca, vì Ta sẽ đến trừng phạt các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.