逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se đáp: “Tất cả nam, phụ, lão, ấu đều ra đi, cùng với cả bầy súc vật, vì tất cả chúng tôi đều phải dự lễ của Chúa Hằng Hữu.”
- 新标点和合本 - 摩西说:“我们要和我们老的少的、儿子女儿同去,且把羊群牛群一同带去,因为我们务要向耶和华守节。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西说:“我们要带着年老的和年少的同去,要带着我们的儿子和女儿,以及我们的羊群牛群一起去,因为我们要向耶和华守节。”
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西说:“我们要带着年老的和年少的同去,要带着我们的儿子和女儿,以及我们的羊群牛群一起去,因为我们要向耶和华守节。”
- 当代译本 - 摩西回答说:“我们男女老幼都要去,还有我们的牛群和羊群,因为我们要去守耶和华的节期。”
- 圣经新译本 - 摩西回答:“我们要和我们年少的与年老的同去,要和我们的儿女同去,也要和我们的羊群与牛群同去,因为我们必须向耶和华守节。”
- 中文标准译本 - 摩西说:“我们要与我们的少年人、老年人一起去,与我们的儿子们、女儿们、羊群、牛群一起去,因为我们要守耶和华的节期。”
- 现代标点和合本 - 摩西说:“我们要和我们老的少的、儿子女儿同去,且把羊群牛群一同带去,因为我们务要向耶和华守节。”
- 和合本(拼音版) - 摩西说:“我们要和我们老的少的、儿子女儿同去,且把羊群牛群一同带去,因为我们务要向耶和华守节。”
- New International Version - Moses answered, “We will go with our young and our old, with our sons and our daughters, and with our flocks and herds, because we are to celebrate a festival to the Lord.”
- New International Reader's Version - Moses answered, “We’ll go with our young people and old people. We’ll go with our sons and daughters. We’ll take our flocks and herds. We are supposed to hold a feast to honor the Lord.”
- English Standard Version - Moses said, “We will go with our young and our old. We will go with our sons and daughters and with our flocks and herds, for we must hold a feast to the Lord.”
- New Living Translation - Moses replied, “We will all go—young and old, our sons and daughters, and our flocks and herds. We must all join together in celebrating a festival to the Lord.”
- The Message - Moses said, “We’re taking young and old, sons and daughters, flocks and herds—this is our worship-celebration of God.”
- Christian Standard Bible - Moses replied, “We will go with our young and with our old; we will go with our sons and with our daughters, with our flocks and with our herds because we must hold the Lord’s festival.”
- New American Standard Bible - Moses said, “We shall go with our young and our old; with our sons and our daughters, with our flocks and our herds we shall go, for we must hold a feast to the Lord.”
- New King James Version - And Moses said, “We will go with our young and our old; with our sons and our daughters, with our flocks and our herds we will go, for we must hold a feast to the Lord.”
- Amplified Bible - Moses said, “We will go with our young and our old, with our sons and our daughters, with our flocks and our herds [all of us and all that we have], for we must hold a feast to the Lord.”
- American Standard Version - And Moses said, We will go with our young and with our old; with our sons and with our daughters, with our flocks and with our herds will we go; for we must hold a feast unto Jehovah.
- King James Version - And Moses said, We will go with our young and with our old, with our sons and with our daughters, with our flocks and with our herds will we go; for we must hold a feast unto the Lord.
- New English Translation - Moses said, “We will go with our young and our old, with our sons and our daughters, and with our sheep and our cattle we will go, because we are to hold a pilgrim feast for the Lord.”
- World English Bible - Moses said, “We will go with our young and with our old. We will go with our sons and with our daughters, with our flocks and with our herds; for we must hold a feast to Yahweh.”
- 新標點和合本 - 摩西說:「我們要和我們老的少的、兒子女兒同去,且把羊羣牛羣一同帶去,因為我們務要向耶和華守節。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西說:「我們要帶着年老的和年少的同去,要帶着我們的兒子和女兒,以及我們的羊羣牛羣一起去,因為我們要向耶和華守節。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西說:「我們要帶着年老的和年少的同去,要帶着我們的兒子和女兒,以及我們的羊羣牛羣一起去,因為我們要向耶和華守節。」
- 當代譯本 - 摩西回答說:「我們男女老幼都要去,還有我們的牛群和羊群,因為我們要去守耶和華的節期。」
- 聖經新譯本 - 摩西回答:“我們要和我們年少的與年老的同去,要和我們的兒女同去,也要和我們的羊群與牛群同去,因為我們必須向耶和華守節。”
- 呂振中譯本 - 摩西 說:『我們去,是要和我們那些年青的跟年老的 去 ,和我們的兒女們 去 ,帶着我們的羊羣牛羣去的,因為我們的 節 是個 拜 永恆主的節。』
- 中文標準譯本 - 摩西說:「我們要與我們的少年人、老年人一起去,與我們的兒子們、女兒們、羊群、牛群一起去,因為我們要守耶和華的節期。」
- 現代標點和合本 - 摩西說:「我們要和我們老的少的、兒子女兒同去,且把羊群牛群一同帶去,因為我們務要向耶和華守節。」
- 文理和合譯本 - 摩西曰、我儕老幼子女、以及牛羊、無不偕往、蓋我必守節期、以奉耶和華、
- 文理委辦譯本 - 摩西曰、自老迄幼、由子及女、爰至牛羊、無不俱往。以守節禮、奉事耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 曰、我老少子女、以及牛羊、皆挈之同往、蓋我儕在主前、有當守之節期、
- Nueva Versión Internacional - —Nos van a acompañar nuestros jóvenes y nuestros ancianos —respondió Moisés—. También nos acompañarán nuestros hijos y nuestras hijas, y nuestros rebaños y nuestros ganados, pues vamos a celebrar la fiesta del Señor.
- 현대인의 성경 - 그때 모세가 “우리는 여호와께 명절을 지켜야 하므로 남자 여자 어른 아이 할 것 없이 다 가야 하며 소와 양도 끌고 가야 합니다” 하고 대답하자
- Новый Русский Перевод - Моисей ответил: – Мы пойдем с детьми и стариками, с сыновьями и дочерьми, с отарами и стадами: ведь у нас праздник Господу.
- Восточный перевод - Муса ответил: – Мы пойдём с детьми и стариками, с сыновьями и дочерьми, с отарами и стадами: ведь у нас праздник Вечному.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса ответил: – Мы пойдём с детьми и стариками, с сыновьями и дочерьми, с отарами и стадами: ведь у нас праздник Вечному.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо ответил: – Мы пойдём с детьми и стариками, с сыновьями и дочерьми, с отарами и стадами: ведь у нас праздник Вечному.
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse répondit : Nous irons avec nos enfants et nos vieillards, nos fils et nos filles, nous emmènerons notre petit et notre gros bétail : car nous allons célébrer une fête en l’honneur de l’Eternel.
- リビングバイブル - モーセが答えました。「若い者も年寄りもみなです。息子、娘、羊や牛の群れも、すべて連れて行きます。一家をあげて、この聖なる巡礼に参加するのです。」
- Nova Versão Internacional - Moisés respondeu: “Temos que levar todos: os jovens e os velhos, os nossos filhos e as nossas filhas, as nossas ovelhas e os nossos bois, porque vamos celebrar uma festa ao Senhor”.
- Hoffnung für alle - Mose antwortete: »Wir wollen mit Jung und Alt losziehen, mit unseren Söhnen und Töchtern, und auch unsere Schaf-, Ziegen- und Rinderherden nehmen wir mit. Schließlich wollen wir gemeinsam ein Fest zu Ehren des Herrn feiern!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสทูลตอบว่า “พวกข้าพระบาทจะไปกันทั้งหมด ทั้งคนหนุ่มคนแก่ บุตรชายบุตรสาว และฝูงสัตว์ เพราะพวกเราจะไปเลี้ยงฉลองถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสตอบว่า “พวกเราจะไปกับคนหนุ่มและคนแก่ เราจะไปกับบุตรชายบุตรหญิงของเรา ฝูงแพะแกะ และโคของเรา เพราะเราต้องมีพิธีเลี้ยงฉลองเพื่อพระผู้เป็นเจ้า”
交叉引用
- Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 8:25 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến. Vua nói: “Đem người Hê-bơ-rơ đi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời của họ đi! Nhưng không được ra khỏi Ai Cập.”
- Xuất Ai Cập 8:26 - Môi-se đáp: “Không được. Chúng tôi dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi các lễ vật người Ai Cập ghê tởm. Nếu chúng tôi dâng lễ trước mặt họ, họ sẽ giết chúng tôi sao?
- Xuất Ai Cập 8:27 - Chúng tôi phải đi sâu vào hoang mạc chừng ba ngày đường, và dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi tại đó, như Ngài đã bảo chúng tôi.”
- Xuất Ai Cập 8:28 - Pha-ra-ôn nhượng bộ: “Thôi được, ta cho đi vào hoang mạc để dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của các ngươi. Nhưng không được đi xa hơn nữa. Bây giờ nhanh lên và cầu nguyện cho ta.”
- Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
- Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
- Ê-phê-sô 6:4 - Cha mẹ không nên chọc giận con cái, nhưng phải nuôi nấng, sửa trị, dạy dỗ chúng theo đường lối Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
- 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
- Sáng Thế Ký 50:8 - người nhà Giô-sép, các anh em, và cả gia đình đều đi dự đám tang. Chỉ còn trẻ con, bầy chiên, bầy bò ở lại Gô-sen mà thôi.
- Xuất Ai Cập 13:6 - Trong bảy ngày, anh em sẽ ăn bánh không men; đến ngày thứ bảy, phải tổ chức ngày lễ cho Chúa Hằng Hữu.
- Truyền Đạo 12:1 - Hãy nghĩ đến Đấng Tạo Hóa trong những ngày thanh xuân. Hãy tôn ngợi Chúa khi còn niên thiếu, trước những ngày khó khăn chưa đến và nói: “Đời sống không còn gì vui thú.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:12 - Phải tập họp toàn dân, nam phụ lão ấu, và người ngoại kiều sống trong lãnh thổ, cho họ nghe đọc bộ luật này, để họ học tập kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thận trọng tuân hành luật lệ Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:13 - Nhờ vậy, con cháu anh em ai chưa nghe luật này sẽ được nghe và học tập kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt thời gian sống trong đất ngang sông Giô-đan mà anh em sắp chiếm hữu.”
- Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 29:12 - “Vào ngày rằm tháng bảy sẽ có cuộc hội họp thánh; không ai làm việc nặng nhọc, và toàn dân sẽ giữ lễ bảy ngày cho Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 5:3 - Môi-se và A-rôn lại nói: “Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ có gặp chúng tôi thật. Nếu vua không để cho chúng tôi đi chừng ba ngày đường vào hoang mạc dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi, thì chúng tôi sẽ bị bệnh dịch hạch hoặc gươm đao tàn sát.”
- Xuất Ai Cập 5:1 - Sau đó, Môi-se đi với A-rôn đến yết kiến Pha-ra-ôn, thưa rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Ít-ra-ên, có bảo chúng tôi thưa với vua: ‘Hãy để cho dân Ta đi vào hoang mạc hành lễ phụng thờ Ta.’”
- Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’