逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu lại làm cho lòng Pha-ra-ôn chai đá, vua không cho người Ít-ra-ên đi.
- 新标点和合本 - 但耶和华使法老的心刚硬,不肯容他们去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华任凭法老的心刚硬,法老不肯放他们走。
- 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华任凭法老的心刚硬,法老不肯放他们走。
- 当代译本 - 但耶和华使法老的心刚硬,他不肯让以色列百姓离开。
- 圣经新译本 - 但耶和华使法老心里刚硬,因此他不愿意让他们离开。
- 中文标准译本 - 然而,耶和华使法老的心刚硬,他就不肯让他们走。
- 现代标点和合本 - 但耶和华使法老的心刚硬,不肯容他们去。
- 和合本(拼音版) - 但耶和华使法老的心刚硬,不肯容他们去。
- New International Version - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he was not willing to let them go.
- New International Reader's Version - But the Lord made Pharaoh stubborn. So he wouldn’t let the people go.
- English Standard Version - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he would not let them go.
- New Living Translation - But the Lord hardened Pharaoh’s heart once more, and he would not let them go.
- The Message - But God kept Pharaoh stubborn as ever. He wouldn’t agree to release them.
- Christian Standard Bible - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he was unwilling to let them go.
- New American Standard Bible - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he was not willing to let them go.
- New King James Version - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he would not let them go.
- Amplified Bible - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he was not willing to let them go.
- American Standard Version - But Jehovah hardened Pharaoh’s heart, and he would not let them go.
- King James Version - But the Lord hardened Pharaoh's heart, and he would not let them go.
- New English Translation - But the Lord hardened Pharaoh’s heart, and he was not willing to release them.
- World English Bible - But Yahweh hardened Pharaoh’s heart, and he wouldn’t let them go.
- 新標點和合本 - 但耶和華使法老的心剛硬,不肯容他們去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華任憑法老的心剛硬,法老不肯放他們走。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華任憑法老的心剛硬,法老不肯放他們走。
- 當代譯本 - 但耶和華使法老的心剛硬,他不肯讓以色列百姓離開。
- 聖經新譯本 - 但耶和華使法老心裡剛硬,因此他不願意讓他們離開。
- 呂振中譯本 - 但是永恆主使 法老 的心剛硬,不情願讓他們走。
- 中文標準譯本 - 然而,耶和華使法老的心剛硬,他就不肯讓他們走。
- 現代標點和合本 - 但耶和華使法老的心剛硬,不肯容他們去。
- 文理和合譯本 - 耶和華使法老剛愎厥心、弗釋以色列人、
- 文理委辦譯本 - 法老剛愎厥心、不釋以色列族、耶和華姑聽之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使 法老 心剛愎、仍不釋 以色列 人、
- Nueva Versión Internacional - Pero el Señor endureció el corazón del faraón, y este no quiso dejarlos ir,
- 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 바로를 완고하게 하셨으므로 그가 이스라엘 자손을 보내지 않고
- Новый Русский Перевод - Господь сделал сердце фараона упрямым, и он не захотел отпускать их.
- Восточный перевод - Вечный сделал сердце фараона упрямым, и он не захотел отпускать их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сделал сердце фараона упрямым, и он не захотел отпускать их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сделал сердце фараона упрямым, и он не захотел отпускать их.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel rendit le cœur du pharaon obstiné, de sorte qu’il refusa de laisser partir le peuple.
- リビングバイブル - これを聞いて、ファラオはまた心を固くしました。神がそうされたのです。「そんな勝手を言うなら行かせてやるものか」と彼は思いました。
- Nova Versão Internacional - Mas o Senhor endureceu o coração do faraó, e ele se recusou a deixá-los ir.
- Hoffnung für alle - Doch der Herr ließ den Pharao starrsinnig werden, so dass er den Israeliten die Erlaubnis verweigerte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำให้ฟาโรห์มีพระทัยแข็งกระด้าง ไม่ยอมปล่อยพวกเขาไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระผู้เป็นเจ้าเป็นผู้ทำจิตใจของฟาโรห์ให้แข็งกระด้าง และท่านจะไม่ยอมให้พวกเขาไป
交叉引用
- Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
- Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
- Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
- Xuất Ai Cập 10:1 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con cứ đi yết kiến Pha-ra-ôn lần nữa, nhưng nên nhớ rằng Ta đã làm cho Pha-ra-ôn và quần thần chai lì, nhân đó Ta sẽ làm thêm nhiều phép lạ khác nữa.
- Xuất Ai Cập 14:8 - Chúa Hằng Hữu làm cho lòng Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cứng cỏi, nhất định đuổi theo người Ít-ra-ên, trong khi dân này ra đi dưới sự hướng dẫn tối cao.
- Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
- Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
- Xuất Ai Cập 10:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu lại làm cho lòng Pha-ra-ôn chai lì, không cho người Ít-ra-ên đi.