逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-xơ-tê đáp: “Nếu được vua đẹp lòng, xin mời vua và Ha-man đến dự tiệc tối nay thần thiếp thết đãi.”
- 新标点和合本 - 以斯帖说:“王若以为美,就请王带着哈曼今日赴我所预备的筵席。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以斯帖说:“王若以为好,请王带着哈曼今日赴我为王预备的宴席。”
- 和合本2010(神版-简体) - 以斯帖说:“王若以为好,请王带着哈曼今日赴我为王预备的宴席。”
- 当代译本 - 以斯帖回答说:“王若愿意,就请王今天带哈曼来赴我为王预备的宴席。”
- 圣经新译本 - 以斯帖回答:“王若是欢喜,就请王今天带着哈曼来赴我为王预备的筵席。”
- 中文标准译本 - 以斯帖回答:“如果王认为好,就请王和哈曼今天来赴我为王摆设的宴席。”
- 现代标点和合本 - 以斯帖说:“王若以为美,就请王带着哈曼今日赴我所预备的筵席。”
- 和合本(拼音版) - 以斯帖说:“王若以为美,就请王带着哈曼今日赴我所预备的筵席。”
- New International Version - “If it pleases the king,” replied Esther, “let the king, together with Haman, come today to a banquet I have prepared for him.”
- New International Reader's Version - Esther replied, “King Xerxes, if it pleases you, come to a feast today. I’ve prepared it for you. Please have Haman come with you.”
- English Standard Version - And Esther said, “If it please the king, let the king and Haman come today to a feast that I have prepared for the king.”
- New Living Translation - And Esther replied, “If it please the king, let the king and Haman come today to a banquet I have prepared for the king.”
- The Message - “If it please the king,” said Esther, “let the king come with Haman to a dinner I’ve prepared for him.”
- Christian Standard Bible - “If it pleases the king,” Esther replied, “may the king and Haman come today to the banquet I have prepared for them.”
- New American Standard Bible - Esther said, “If it pleases the king, may the king and Haman come this day to the banquet that I have prepared for him.”
- New King James Version - So Esther answered, “If it pleases the king, let the king and Haman come today to the banquet that I have prepared for him.”
- Amplified Bible - Esther said, “If it pleases the king, may the king and Haman come this day to the banquet that I have prepared for him.”
- American Standard Version - And Esther said, If it seem good unto the king, let the king and Haman come this day unto the banquet that I have prepared for him.
- King James Version - And Esther answered, If it seem good unto the king, let the king and Haman come this day unto the banquet that I have prepared for him.
- New English Translation - Esther replied, “If the king is so inclined, let the king and Haman come today to the banquet that I have prepared for him.”
- World English Bible - Esther said, “If it seems good to the king, let the king and Haman come today to the banquet that I have prepared for him.”
- 新標點和合本 - 以斯帖說:「王若以為美,就請王帶着哈曼今日赴我所預備的筵席。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以斯帖說:「王若以為好,請王帶着哈曼今日赴我為王預備的宴席。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 以斯帖說:「王若以為好,請王帶着哈曼今日赴我為王預備的宴席。」
- 當代譯本 - 以斯帖回答說:「王若願意,就請王今天帶哈曼來赴我為王預備的宴席。」
- 聖經新譯本 - 以斯帖回答:“王若是歡喜,就請王今天帶著哈曼來赴我為王預備的筵席。”
- 呂振中譯本 - 以斯帖 說:『王若以為好,就請王和 哈曼 今天來赴我為王所豫備的筵席。』
- 中文標準譯本 - 以斯帖回答:「如果王認為好,就請王和哈曼今天來赴我為王擺設的宴席。」
- 現代標點和合本 - 以斯帖說:「王若以為美,就請王帶著哈曼今日赴我所預備的筵席。」
- 文理和合譯本 - 以斯帖曰、我為王設宴、如王悅之、請與哈曼、今日赴宴、
- 文理委辦譯本 - 后曰、我已設宴、如愜王意、則令哈曼侍王赴宴。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以斯帖 曰、我今日為王設筵、王若樂允、願王使 哈曼 隨王赴筵、
- Nueva Versión Internacional - —Si le parece bien a Su Majestad —respondió Ester—, venga hoy al banquete que ofrezco en su honor, y traiga también a Amán.
- 현대인의 성경 - 그때 에스더는 “제가 황제를 위해 오늘 잔치를 마련해 놓았습니다. 황제 폐하께서 좋으시다면 하만과 함께 참석해 주십시오” 하고 대답하였다.
- Новый Русский Перевод - – Если царю угодно, – ответила Есфирь, – то пусть царь вместе с Аманом придут сегодня на пир, который я для него устроила.
- Восточный перевод - – Если царю угодно, – ответила Есфирь, – то пусть царь вместе с Аманом придут сегодня на пир, который я для него устроила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если царю угодно, – ответила Есфирь, – то пусть царь вместе с Аманом придут сегодня на пир, который я для него устроила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если царю угодно, – ответила Есфирь, – то пусть царь вместе с Аманом придут сегодня на пир, который я для него устроила.
- La Bible du Semeur 2015 - Esther lui répondit : Si l’empereur le veut bien, qu’il vienne ce soir avec Haman au festin que j’ai préparé en son honneur.
- リビングバイブル - 「もし陛下さえよろしければ、今日陛下のために宴を催したいと存じます。どうかハマン様とごいっしょにお越しください。」エステルは、かしこまって答えました。
- Nova Versão Internacional - Respondeu Ester: “Se for do agrado do rei, venha com Hamã a um banquete que lhe preparei”.
- Hoffnung für alle - Esther antwortete: »Wenn du es für gut hältst, mein König, dann sei heute zusammen mit Haman mein Gast bei dem Mahl, das ich für dich zubereiten ließ.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอสเธอร์ทูลว่า “หากฝ่าพระบาทจะทรงกรุณา หม่อมฉันใคร่ขอกราบทูลเชิญฝ่าพระบาทเสด็จมายังงานเลี้ยงซึ่งหม่อมฉันจัดถวายในวันนี้ โดยให้ฮามานตามเสด็จมาด้วย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอสเธอร์ตอบว่า “หากว่าจะโปรด ขอท่านและฮามานมางานเลี้ยงที่หม่อมฉันได้เตรียมไว้สำหรับท่านในวันนี้เถิด”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 32:20 - và thêm: “Này, Gia-cốp, đầy tớ ngài, đang theo sau chúng tôi.” Gia-cốp tự nhủ: “Ta gửi các tặng phẩm này trước để làm Ê-sau nguôi giận. Mong rằng nhờ đó, Ê-sau sẽ tiếp ta tử tế khi gặp mặt.”
- 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
- Ê-xơ-tê 3:15 - Theo lệnh vua, lính trạm khẩn cấp lên đường. Đồng thời, văn thư được công bố tại kinh đô Su-sa. Sau đó, vua và Ha-man ngồi uống rượu, trong khi cả thành Su-sa đều xôn xao.
- Sáng Thế Ký 27:25 - Y-sác bảo: “Vậy con hãy đem đĩa thịt rừng đến đây cho cha ăn, để cha chúc phước cho con.” Gia-cốp bưng đĩa thịt đến mời cha và rót rượu cho cha uống.
- Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
- Ê-xơ-tê 5:8 - Nếu vua rộng lòng thương và chấp thuận, xin vua và Ha-man ngày mai quá bước đến dự tiệc do thần thiếp khoản đãi. Lúc ấy thần thiếp xin nói rõ ước nguyện.”
- Châm Ngôn 29:11 - Người dại để cơn giận mình bùng nổ, nhưng người khôn chế ngự nó.