逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Vua A-suê-ru thăng chức Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, lên làm tể tướng, quyền hành trên tất cả các thượng quan trong triều.
- 新标点和合本 - 这事以后,亚哈随鲁王抬举亚甲族哈米大他的儿子哈曼,使他高升,叫他的爵位超过与他同事的一切臣宰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事以后,亚哈随鲁王使亚甲人哈米大他的儿子哈曼尊大,提升了他,叫他的爵位超过所有与他同朝的官长。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些事以后,亚哈随鲁王使亚甲人哈米大他的儿子哈曼尊大,提升了他,叫他的爵位超过所有与他同朝的官长。
- 当代译本 - 后来,亚哈随鲁王提拔亚甲人哈米大他的儿子哈曼,使他的权位高过他所有的同僚。
- 圣经新译本 - 这事以后,亚哈随鲁王使亚甲族哈米大他的儿子哈曼晋陞;王提拔他,使他的地位高过所有与他在一起的大臣。
- 中文标准译本 - 这些事以后,亚哈随鲁王高抬亚甲人哈米达他的儿子哈曼;王提拔他,使他的地位高过所有与他一起的首领。
- 现代标点和合本 - 这事以后,亚哈随鲁王抬举亚甲族哈米大他的儿子哈曼,使他高升,叫他的爵位超过与他同事的一切臣宰。
- 和合本(拼音版) - 这事以后,亚哈随鲁王抬举亚甲族哈米大他的儿子哈曼,使他高升,叫他的爵位超过与他同事的一切臣宰。
- New International Version - After these events, King Xerxes honored Haman son of Hammedatha, the Agagite, elevating him and giving him a seat of honor higher than that of all the other nobles.
- New International Reader's Version - After those events, King Xerxes honored Haman. Haman was the son of Hammedatha. He was from the family line of Agag. The king gave Haman a higher position than he had before. He gave him a seat of honor. It was higher than the positions any of the other nobles had.
- English Standard Version - After these things King Ahasuerus promoted Haman the Agagite, the son of Hammedatha, and advanced him and set his throne above all the officials who were with him.
- New Living Translation - Some time later King Xerxes promoted Haman son of Hammedatha the Agagite over all the other nobles, making him the most powerful official in the empire.
- The Message - Some time later, King Xerxes promoted Haman son of Hammedatha the Agagite, making him the highest-ranking official in the government. All the king’s servants at the King’s Gate used to honor him by bowing down and kneeling before Haman—that’s what the king had commanded.
- Christian Standard Bible - After all this took place, King Ahasuerus honored Haman, son of Hammedatha the Agagite. He promoted him in rank and gave him a higher position than all the other officials.
- New American Standard Bible - After these events King Ahasuerus honored Haman, the son of Hammedatha the Agagite, and promoted him and established his authority over all the officials who were with him.
- New King James Version - After these things King Ahasuerus promoted Haman, the son of Hammedatha the Agagite, and advanced him and set his seat above all the princes who were with him.
- Amplified Bible - After these things King Ahasuerus (Xerxes) promoted Haman, the son of Hammedatha the Agagite, and advanced him and established his authority over all the officials who were with him.
- American Standard Version - After these things did king Ahasuerus promote Haman the son of Hammedatha the Agagite, and advanced him, and set his seat above all the princes that were with him.
- King James Version - After these things did king Ahasuerus promote Haman the son of Hammedatha the Agagite, and advanced him, and set his seat above all the princes that were with him.
- New English Translation - Some time later King Ahasuerus promoted Haman the son of Hammedatha, the Agagite, exalting him and setting his position above that of all the officials who were with him.
- World English Bible - After these things King Ahasuerus promoted Haman the son of Hammedatha the Agagite, and advanced him, and set his seat above all the princes who were with him.
- 新標點和合本 - 這事以後,亞哈隨魯王擡舉亞甲族哈米大他的兒子哈曼,使他高升,叫他的爵位超過與他同事的一切臣宰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事以後,亞哈隨魯王使亞甲人哈米大他的兒子哈曼尊大,提升了他,叫他的爵位超過所有與他同朝的官長。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些事以後,亞哈隨魯王使亞甲人哈米大他的兒子哈曼尊大,提升了他,叫他的爵位超過所有與他同朝的官長。
- 當代譯本 - 後來,亞哈隨魯王提拔亞甲人哈米大他的兒子哈曼,使他的權位高過他所有的同僚。
- 聖經新譯本 - 這事以後,亞哈隨魯王使亞甲族哈米大他的兒子哈曼晉陞;王提拔他,使他的地位高過所有與他在一起的大臣。
- 呂振中譯本 - 這些事以後、 亞哈隨魯 王使 亞甲 族 哈米大他 的兒子 哈曼 甚為尊大;他高升了他,使他的座位高過和他同事的一切大臣。
- 中文標準譯本 - 這些事以後,亞哈隨魯王高抬亞甲人哈米達他的兒子哈曼;王提拔他,使他的地位高過所有與他一起的首領。
- 現代標點和合本 - 這事以後,亞哈隨魯王抬舉亞甲族哈米大他的兒子哈曼,使他高升,叫他的爵位超過與他同事的一切臣宰。
- 文理和合譯本 - 厥後、王擢亞甲族人、哈米大他子哈曼、尊之、使其位高於左右諸牧伯、
- 文理委辦譯本 - 厥後王擢亞甲人、哈米達大子哈曼、使之位冠諸伯。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此事之後、 亞哈隨魯 王擢 亞甲 族 哈米大他 子 哈曼 、賜以大爵、升舉之、使其位高於諸牧伯、
- Nueva Versión Internacional - Después de estos acontecimientos, el rey Asuero honró a Amán hijo de Hamedata, el descendiente de Agag, ascendiéndolo a un puesto más alto que el de todos los demás funcionarios que estaban con él.
- 현대인의 성경 - 그 후에 크셀크세스황제가 아각 사람 함므다다의 아들 하만의 지위를 높여 그를 국무총리로 임명하였다.
- Новый Русский Перевод - Спустя некоторое время, царь Ксеркс возвысил агагитянина Амана, сына Аммедаты, возвеличив его и дав ему почетное место выше, чем у всех прочих своих сановников.
- Восточный перевод - Спустя некоторое время царь Ксеркс возвысил агагитянина Амана, сына Аммедаты, возвеличив его и дав ему почётное место выше, чем у всех прочих своих сановников.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спустя некоторое время царь Ксеркс возвысил агагитянина Амана, сына Аммедаты, возвеличив его и дав ему почётное место выше, чем у всех прочих своих сановников.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спустя некоторое время царь Ксеркс возвысил агагитянина Амана, сына Аммедаты, возвеличив его и дав ему почётное место выше, чем у всех прочих своих сановников.
- La Bible du Semeur 2015 - Quelque temps après ces événements, l’empereur Xerxès éleva en dignité Haman, fils de Hammedata du pays d’Agag : il le promut au rang de premier ministre et lui donna ainsi la prééminence sur tous les ministres de son gouvernement.
- リビングバイブル - その後まもなくして王は、アガグ人ハメダタの子ハマンを総理大臣に抜擢しました。今やハマンは、国王に次ぐ実力者でした。
- Nova Versão Internacional - Depois desses acontecimentos, o rei Xerxes honrou Hamã, filho de Hamedata, descendente de Agague, promovendo-o e dando-lhe uma posição mais elevada do que a de todos os demais nobres.
- Hoffnung für alle - Einige Zeit später gab König Xerxes einem Mann namens Haman die höchste Stellung am Königshof. Er war ein Sohn von Hammedata und Nachkomme von Agag.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากเหตุการณ์เหล่านี้กษัตริย์เซอร์ซีสทรงยกย่องฮามานบุตรฮัมเมดาธาชาวอากัก แต่งตั้งให้เป็นอัครมหาเสนาบดีซึ่งมียศสูงกว่าขุนนางทั้งปวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากเหตุการณ์เหล่านี้ กษัตริย์อาหสุเอรัสเลื่อนตำแหน่งฮามานชาวอากัก บุตรของฮัมเมดาธา ให้สูงขึ้นเหนือบรรดาเจ้านายชั้นผู้ใหญ่ทั้งปวงที่อยู่กับเขา
交叉引用
- Sáng Thế Ký 41:55 - Khi người Ai Cập bị đói, họ kéo đến hoàng cung xin vua cấp gạo. Vua bảo: “Cứ hỏi Giô-sép và làm mọi điều Giô-sép chỉ dạy.”
- Châm Ngôn 29:2 - Người liêm chính cai trị, dân chúng hân hoan. Nhưng người ác nắm quyền, dân chúng lầm than.
- Ê-xơ-tê 7:6 - Ê-xơ-tê đáp: “Kẻ thù địch đó chính là Ha-man ác độc này đây!” Ha-man run sợ trước mặt vua và hoàng hậu.
- Ê-xơ-tê 8:3 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê lại vào nội điện quỳ dưới chân vua khóc lóc, cầu xin vua hủy bỏ kế hoạch Ha-man, người A-gát, định tiêu diệt người Do Thái.
- Ê-xơ-tê 1:14 - Tên của những người này là: Cát-sê-na, Sê-thát, Át-ma-tha, Ta-rê-si, Mê-ra, Mát-sê-na, và Mê-mu-can. Họ là những người lịch lãm, thông thạo pháp luật và đứng đầu việc hành chính trong nước.
- E-xơ-ra 7:14 - Ta và bảy quân sư của ta sai ngươi đi thăm dò cho biết người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem có tuân giữ luật pháp của Đức Chúa Trời đúng như bản sao luật ấy hiện ngươi đang có trong tay hay không.
- 1 Sa-mu-ên 15:8 - Ông bắt sống A-ga, vua A-ma-léc, và tàn sát tất cả dân chúng.
- Thi Thiên 12:8 - dù người ác chỉ tự do thao túng, và việc đê hèn được loài người ca tụng.
- Sáng Thế Ký 41:40 - Ngươi sẽ lãnh đạo cả nước, toàn dân sẽ vâng theo mệnh lệnh ngươi. Chỉ một mình ta lớn hơn ngươi mà thôi.”
- 1 Sa-mu-ên 15:33 - Nhưng Sa-mu-ên nói: “Vì lưỡi gươm của ngươi đã làm cho nhiều bà mẹ mất con, mẹ ngươi cũng phải mất con như vậy.” Rồi Sa-mu-ên giết A-ga trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Ghinh-ganh.
- Đa-ni-ên 6:2 - Trên các tổng trấn, có ba thượng thư. Tất cả các tổng trấn đều chịu trách nhiệm trước ba vị này, để nhà vua khỏi bị thiệt hại. Đa-ni-ên được cử làm một trong ba vị thượng thư.
- Dân Số Ký 24:7 - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
- Ê-xơ-tê 3:10 - Vua đồng ý, tháo nhẫn khỏi tay trao cho Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, kẻ thù của người Do Thái.
- Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.