Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 不要只在眼前侍奉,像是讨人喜欢的,要像基督的仆人,从心里遵行 神的旨意。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要只在人的眼前这样做,像仅是讨人的喜欢,而是作基督的仆人,从心里遵行上帝的旨意,
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要只在人的眼前这样做,像仅是讨人的喜欢,而是作基督的仆人,从心里遵行 神的旨意,
  • 当代译本 - 不要只做讨好人的表面工夫,要像基督的奴仆一样从心里遵行上帝的旨意。
  • 圣经新译本 - 作事不要只作给人看,像那些讨人欢心的一样,却要像基督的仆人,从心里遵行 神的旨意,
  • 中文标准译本 - 不要只在人眼前服事,像是讨人的欢心,而要像基督的奴仆,从心里遵行神的旨意。
  • 现代标点和合本 - 不要只在眼前侍奉,像是讨人喜欢的,要像基督的仆人,从心里遵行神的旨意,
  • 和合本(拼音版) - 不要只在眼前侍奉,像是讨人喜欢的,要像基督的仆人,从心里遵行上帝的旨意,
  • New International Version - Obey them not only to win their favor when their eye is on you, but as slaves of Christ, doing the will of God from your heart.
  • New International Reader's Version - Don’t obey them only to please them when they are watching. Do it because you are slaves of Christ. Be sure your heart does what God wants.
  • English Standard Version - not by the way of eye-service, as people-pleasers, but as bondservants of Christ, doing the will of God from the heart,
  • New Living Translation - Try to please them all the time, not just when they are watching you. As slaves of Christ, do the will of God with all your heart.
  • Christian Standard Bible - Don’t work only while being watched, as people-pleasers, but as slaves of Christ, do God’s will from your heart.
  • New American Standard Bible - not by way of eye-service, as people-pleasers, but as slaves of Christ, doing the will of God from the heart.
  • New King James Version - not with eyeservice, as men-pleasers, but as bondservants of Christ, doing the will of God from the heart,
  • Amplified Bible - not in the way of eye-service [working only when someone is watching you and only] to please men, but as slaves of Christ, doing the will of God from your heart;
  • American Standard Version - not in the way of eyeservice, as men-pleasers; but as servants of Christ, doing the will of God from the heart;
  • King James Version - Not with eyeservice, as menpleasers; but as the servants of Christ, doing the will of God from the heart;
  • New English Translation - not like those who do their work only when someone is watching – as people-pleasers – but as slaves of Christ doing the will of God from the heart.
  • World English Bible - not in the way of service only when eyes are on you, as men pleasers, but as servants of Christ, doing the will of God from the heart,
  • 新標點和合本 - 不要只在眼前事奉,像是討人喜歡的,要像基督的僕人,從心裏遵行神的旨意。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要只在人的眼前這樣做,像僅是討人的喜歡,而是作基督的僕人,從心裏遵行上帝的旨意,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要只在人的眼前這樣做,像僅是討人的喜歡,而是作基督的僕人,從心裏遵行 神的旨意,
  • 當代譯本 - 不要只做討好人的表面工夫,要像基督的奴僕一樣從心裡遵行上帝的旨意。
  • 聖經新譯本 - 作事不要只作給人看,像那些討人歡心的一樣,卻要像基督的僕人,從心裡遵行 神的旨意,
  • 呂振中譯本 - 不要單用眼見的服事像只討人喜歡的,乃要像基督的僕人、從心裏行上帝的旨意。
  • 中文標準譯本 - 不要只在人眼前服事,像是討人的歡心,而要像基督的奴僕,從心裡遵行神的旨意。
  • 現代標點和合本 - 不要只在眼前侍奉,像是討人喜歡的,要像基督的僕人,從心裡遵行神的旨意,
  • 文理和合譯本 - 勿第以目前服役、若取悅於人者、惟如基督之僕、由心而行上帝之旨、
  • 文理委辦譯本 - 勿效取悅於人者、第目前服役、必效基督僕、專心遵上帝志、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿效取悅於人者、第目前服役、當如基督之僕、誠心而行天主之旨、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 戰戰兢兢、表裡如一、毋陽奉陰違、貌合神離、專以取悅於人為務;當如基督之奴僕、一本赤誠、奉行天主之旨、
  • Nueva Versión Internacional - No lo hagan solo cuando los estén mirando, como los que quieren ganarse el favor humano, sino como esclavos de Cristo, haciendo de todo corazón la voluntad de Dios.
  • 현대인의 성경 - 아첨하는 사람처럼 눈가림으로 하지 말고 그리스도의 종들처럼 마음을 다하여 하나님의 뜻을 행하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Делайте это не напоказ, только ради того, чтобы заслужить их доброе отношение, но делайте это как рабы Христа, от души исполняющие волю Бога.
  • Восточный перевод - Делайте это не напоказ, только ради того, чтобы заслужить их доброе отношение, но делайте это как рабы Масиха, от души исполняющие волю Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Делайте это не напоказ, только ради того, чтобы заслужить их доброе отношение, но делайте это как рабы аль-Масиха, от души исполняющие волю Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Делайте это не напоказ, только ради того, чтобы заслужить их доброе отношение, но делайте это как рабы Масеха, от души исполняющие волю Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’accomplissez pas votre tâche seulement quand on vous surveille, comme s’il s’agissait de plaire à des hommes, mais agissez comme des esclaves de Christ, qui accomplissent la volonté de Dieu de tout leur cœur.
  • リビングバイブル - 主人の目の前でだけ一生懸命に働き、陰では怠けるようではいけません。神が望まれることを、心を尽くして行い、キリストのために働くように、いつも熱心に喜んで働きなさい。
  • Nestle Aland 28 - μὴ κατ’ ὀφθαλμοδουλίαν ὡς ἀνθρωπάρεσκοι ἀλλ’ ὡς δοῦλοι Χριστοῦ ποιοῦντες τὸ θέλημα τοῦ θεοῦ ἐκ ψυχῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ κατ’ ὀφθαλμοδουλείαν ὡς ἀνθρωπάρεσκοι, ἀλλ’ ὡς δοῦλοι Χριστοῦ, ποιοῦντες τὸ θέλημα τοῦ Θεοῦ ἐκ ψυχῆς,
  • Nova Versão Internacional - Obedeçam-lhes, não apenas para agradá-los quando eles os observam, mas como escravos de Cristo, fazendo de coração a vontade de Deus.
  • Hoffnung für alle - Tut dies nicht nur vor ihren Augen, um von ihnen anerkannt zu werden. Ihr sollt vielmehr als Diener von Christus bereitwillig und gern den Willen Gottes erfüllen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่เพียงแต่เชื่อฟังเจ้านายต่อหน้าเพื่อให้เขาพึงพอใจ แต่ให้เป็นเหมือนทาสของพระคริสต์ คือทำตามพระประสงค์ของพระเจ้าจากใจของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เชื่อ​ฟัง​เจ้า​นาย​ไม่​เพียง​เวลา​อยู่​ต่อ​หน้า​เพื่อ​ให้​เป็น​ที่​พอ​ใจ​เจ้า​นาย​เท่า​นั้น แต่​รับใช้​ดั่ง​ทาส​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​คริสต์ คือ​ทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า​อย่าง​สุด​จิต​สุด​ใจ
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3 - Đây là ý muốn của Đức Chúa Trời: Anh chị em phải sống thánh thiện, xa hẳn sự gian dâm,
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • 1 Giăng 2:17 - Thế gian đang suy vong và tham dục nó cũng bị tiêu diệt, nhưng ai làm theo ý muốn Đức Chúa Trời sẽ còn lại đời đời.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 不要只在眼前侍奉,像是讨人喜欢的,要像基督的仆人,从心里遵行 神的旨意。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要只在人的眼前这样做,像仅是讨人的喜欢,而是作基督的仆人,从心里遵行上帝的旨意,
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要只在人的眼前这样做,像仅是讨人的喜欢,而是作基督的仆人,从心里遵行 神的旨意,
  • 当代译本 - 不要只做讨好人的表面工夫,要像基督的奴仆一样从心里遵行上帝的旨意。
  • 圣经新译本 - 作事不要只作给人看,像那些讨人欢心的一样,却要像基督的仆人,从心里遵行 神的旨意,
  • 中文标准译本 - 不要只在人眼前服事,像是讨人的欢心,而要像基督的奴仆,从心里遵行神的旨意。
  • 现代标点和合本 - 不要只在眼前侍奉,像是讨人喜欢的,要像基督的仆人,从心里遵行神的旨意,
  • 和合本(拼音版) - 不要只在眼前侍奉,像是讨人喜欢的,要像基督的仆人,从心里遵行上帝的旨意,
  • New International Version - Obey them not only to win their favor when their eye is on you, but as slaves of Christ, doing the will of God from your heart.
  • New International Reader's Version - Don’t obey them only to please them when they are watching. Do it because you are slaves of Christ. Be sure your heart does what God wants.
  • English Standard Version - not by the way of eye-service, as people-pleasers, but as bondservants of Christ, doing the will of God from the heart,
  • New Living Translation - Try to please them all the time, not just when they are watching you. As slaves of Christ, do the will of God with all your heart.
  • Christian Standard Bible - Don’t work only while being watched, as people-pleasers, but as slaves of Christ, do God’s will from your heart.
  • New American Standard Bible - not by way of eye-service, as people-pleasers, but as slaves of Christ, doing the will of God from the heart.
  • New King James Version - not with eyeservice, as men-pleasers, but as bondservants of Christ, doing the will of God from the heart,
  • Amplified Bible - not in the way of eye-service [working only when someone is watching you and only] to please men, but as slaves of Christ, doing the will of God from your heart;
  • American Standard Version - not in the way of eyeservice, as men-pleasers; but as servants of Christ, doing the will of God from the heart;
  • King James Version - Not with eyeservice, as menpleasers; but as the servants of Christ, doing the will of God from the heart;
  • New English Translation - not like those who do their work only when someone is watching – as people-pleasers – but as slaves of Christ doing the will of God from the heart.
  • World English Bible - not in the way of service only when eyes are on you, as men pleasers, but as servants of Christ, doing the will of God from the heart,
  • 新標點和合本 - 不要只在眼前事奉,像是討人喜歡的,要像基督的僕人,從心裏遵行神的旨意。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要只在人的眼前這樣做,像僅是討人的喜歡,而是作基督的僕人,從心裏遵行上帝的旨意,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要只在人的眼前這樣做,像僅是討人的喜歡,而是作基督的僕人,從心裏遵行 神的旨意,
  • 當代譯本 - 不要只做討好人的表面工夫,要像基督的奴僕一樣從心裡遵行上帝的旨意。
  • 聖經新譯本 - 作事不要只作給人看,像那些討人歡心的一樣,卻要像基督的僕人,從心裡遵行 神的旨意,
  • 呂振中譯本 - 不要單用眼見的服事像只討人喜歡的,乃要像基督的僕人、從心裏行上帝的旨意。
  • 中文標準譯本 - 不要只在人眼前服事,像是討人的歡心,而要像基督的奴僕,從心裡遵行神的旨意。
  • 現代標點和合本 - 不要只在眼前侍奉,像是討人喜歡的,要像基督的僕人,從心裡遵行神的旨意,
  • 文理和合譯本 - 勿第以目前服役、若取悅於人者、惟如基督之僕、由心而行上帝之旨、
  • 文理委辦譯本 - 勿效取悅於人者、第目前服役、必效基督僕、專心遵上帝志、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿效取悅於人者、第目前服役、當如基督之僕、誠心而行天主之旨、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 戰戰兢兢、表裡如一、毋陽奉陰違、貌合神離、專以取悅於人為務;當如基督之奴僕、一本赤誠、奉行天主之旨、
  • Nueva Versión Internacional - No lo hagan solo cuando los estén mirando, como los que quieren ganarse el favor humano, sino como esclavos de Cristo, haciendo de todo corazón la voluntad de Dios.
  • 현대인의 성경 - 아첨하는 사람처럼 눈가림으로 하지 말고 그리스도의 종들처럼 마음을 다하여 하나님의 뜻을 행하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Делайте это не напоказ, только ради того, чтобы заслужить их доброе отношение, но делайте это как рабы Христа, от души исполняющие волю Бога.
  • Восточный перевод - Делайте это не напоказ, только ради того, чтобы заслужить их доброе отношение, но делайте это как рабы Масиха, от души исполняющие волю Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Делайте это не напоказ, только ради того, чтобы заслужить их доброе отношение, но делайте это как рабы аль-Масиха, от души исполняющие волю Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Делайте это не напоказ, только ради того, чтобы заслужить их доброе отношение, но делайте это как рабы Масеха, от души исполняющие волю Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’accomplissez pas votre tâche seulement quand on vous surveille, comme s’il s’agissait de plaire à des hommes, mais agissez comme des esclaves de Christ, qui accomplissent la volonté de Dieu de tout leur cœur.
  • リビングバイブル - 主人の目の前でだけ一生懸命に働き、陰では怠けるようではいけません。神が望まれることを、心を尽くして行い、キリストのために働くように、いつも熱心に喜んで働きなさい。
  • Nestle Aland 28 - μὴ κατ’ ὀφθαλμοδουλίαν ὡς ἀνθρωπάρεσκοι ἀλλ’ ὡς δοῦλοι Χριστοῦ ποιοῦντες τὸ θέλημα τοῦ θεοῦ ἐκ ψυχῆς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ κατ’ ὀφθαλμοδουλείαν ὡς ἀνθρωπάρεσκοι, ἀλλ’ ὡς δοῦλοι Χριστοῦ, ποιοῦντες τὸ θέλημα τοῦ Θεοῦ ἐκ ψυχῆς,
  • Nova Versão Internacional - Obedeçam-lhes, não apenas para agradá-los quando eles os observam, mas como escravos de Cristo, fazendo de coração a vontade de Deus.
  • Hoffnung für alle - Tut dies nicht nur vor ihren Augen, um von ihnen anerkannt zu werden. Ihr sollt vielmehr als Diener von Christus bereitwillig und gern den Willen Gottes erfüllen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่เพียงแต่เชื่อฟังเจ้านายต่อหน้าเพื่อให้เขาพึงพอใจ แต่ให้เป็นเหมือนทาสของพระคริสต์ คือทำตามพระประสงค์ของพระเจ้าจากใจของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เชื่อ​ฟัง​เจ้า​นาย​ไม่​เพียง​เวลา​อยู่​ต่อ​หน้า​เพื่อ​ให้​เป็น​ที่​พอ​ใจ​เจ้า​นาย​เท่า​นั้น แต่​รับใช้​ดั่ง​ทาส​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​คริสต์ คือ​ทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​เจ้า​อย่าง​สุด​จิต​สุด​ใจ
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3 - Đây là ý muốn của Đức Chúa Trời: Anh chị em phải sống thánh thiện, xa hẳn sự gian dâm,
  • 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • 1 Giăng 2:17 - Thế gian đang suy vong và tham dục nó cũng bị tiêu diệt, nhưng ai làm theo ý muốn Đức Chúa Trời sẽ còn lại đời đời.
  • Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
圣经
资源
计划
奉献