逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 并戴上救恩的头盔,拿着圣灵的宝剑,就是 神的道;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要戴上救恩的头盔,拿着圣灵的宝剑—就是上帝的道。
- 和合本2010(神版-简体) - 要戴上救恩的头盔,拿着圣灵的宝剑—就是 神的道。
- 当代译本 - 要戴上救恩的头盔,紧握圣灵的宝剑——上帝的话。
- 圣经新译本 - 并且要戴上救恩的头盔,拿起圣灵的宝剑,就是 神的道,
- 中文标准译本 - 并且要接受救恩的头盔和圣灵的宝剑——就是神的话语。
- 现代标点和合本 - 并戴上救恩的头盔,拿着圣灵的宝剑,就是神的道。
- 和合本(拼音版) - 并戴上救恩的头盔,拿着圣灵的宝剑,就是上帝的道。
- New International Version - Take the helmet of salvation and the sword of the Spirit, which is the word of God.
- New International Reader's Version - Put on the helmet of salvation. And take the sword of the Holy Spirit. The sword is God’s word.
- English Standard Version - and take the helmet of salvation, and the sword of the Spirit, which is the word of God,
- New Living Translation - Put on salvation as your helmet, and take the sword of the Spirit, which is the word of God.
- Christian Standard Bible - Take the helmet of salvation and the sword of the Spirit — which is the word of God.
- New American Standard Bible - And take the helmet of salvation and the sword of the Spirit, which is the word of God.
- New King James Version - And take the helmet of salvation, and the sword of the Spirit, which is the word of God;
- Amplified Bible - And take the helmet of salvation, and the sword of the Spirit, which is the Word of God.
- American Standard Version - And take the helmet of salvation, and the sword of the Spirit, which is the word of God:
- King James Version - And take the helmet of salvation, and the sword of the Spirit, which is the word of God:
- New English Translation - And take the helmet of salvation and the sword of the Spirit, which is the word of God.
- World English Bible - And take the helmet of salvation, and the sword of the Spirit, which is the word of God;
- 新標點和合本 - 並戴上救恩的頭盔,拿着聖靈的寶劍,就是神的道;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要戴上救恩的頭盔,拿着聖靈的寶劍-就是上帝的道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要戴上救恩的頭盔,拿着聖靈的寶劍—就是 神的道。
- 當代譯本 - 要戴上救恩的頭盔,緊握聖靈的寶劍——上帝的話。
- 聖經新譯本 - 並且要戴上救恩的頭盔,拿起聖靈的寶劍,就是 神的道,
- 呂振中譯本 - 你們要把救恩的頭盔和 聖 靈的寶劍、就是上帝的話語、接過來。
- 中文標準譯本 - 並且要接受救恩的頭盔和聖靈的寶劍——就是神的話語。
- 現代標點和合本 - 並戴上救恩的頭盔,拿著聖靈的寶劍,就是神的道。
- 文理和合譯本 - 且取濟救之冑、及聖神之劍、即上帝道也、
- 文理委辦譯本 - 以救為兜鍪、所執則聖神之劍、是上帝之道也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以拯救為冑、且執聖神之劍、即天主之道、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦宜戴望德之盔、佩聖神之劍、所謂聖神之劍者、即天主所發之言也。
- Nueva Versión Internacional - Tomen el casco de la salvación y la espada del Espíritu, que es la palabra de Dios.
- 현대인의 성경 - 그리고 구원의 투구를 쓰고 하나님의 말씀인 성령님의 칼을 가지십시오.
- Новый Русский Перевод - Наденьте шлем спасения и возьмите меч от Духа – слово Божье .
- Восточный перевод - Наденьте шлем спасения и возьмите меч от Духа – слово Всевышнего .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наденьте шлем спасения и возьмите меч от Духа – слово Аллаха .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наденьте шлем спасения и возьмите меч от Духа – слово Всевышнего .
- La Bible du Semeur 2015 - Prenez le salut pour casque et l’épée de l’Esprit, c’est-à-dire la Parole de Dieu.
- リビングバイブル - また、救いのかぶとをかぶり、御霊の下さる剣である神のことばを手にしなさい。
- Nestle Aland 28 - καὶ τὴν περικεφαλαίαν τοῦ σωτηρίου δέξασθε καὶ τὴν μάχαιραν τοῦ πνεύματος, ὅ ἐστιν ῥῆμα θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὴν περικεφαλαίαν τοῦ σωτηρίου δέξασθε, καὶ τὴν μάχαιραν τοῦ Πνεύματος, ὅ ἐστιν ῥῆμα Θεοῦ;
- Nova Versão Internacional - Usem o capacete da salvação e a espada do Espírito, que é a palavra de Deus.
- Hoffnung für alle - Die Gewissheit, dass euch Jesus Christus gerettet hat, ist euer Helm, der euch schützt. Und nehmt das Wort Gottes. Es ist das Schwert, das euch sein Geist gibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสวมหมวกเกราะแห่งความรอด และถือดาบแห่งพระวิญญาณคือพระวจนะของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สวมหมวกเหล็กแห่งความรอดพ้น และถือคำกล่าวของพระเจ้าซึ่งเป็นเสมือนดาบแห่งพระวิญญาณ
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 17:5 - Người đội mũ đồng, mặc áo giáp đồng nặng ngót 57 ký.
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- 1 Sa-mu-ên 17:58 - Sau-lơ nói: “Này người trai trẻ, hãy cho ta biết về cha con.” Đa-vít đáp: “Cha con tên Gie-sê, chúng tôi sống ở Bết-lê-hem.”
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
- Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
- Ma-thi-ơ 4:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh cũng dạy: ‘Đừng thử Chúa là Đức Chúa Trời ngươi.’ ”
- Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
- Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
- Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
- Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
- Ma-thi-ơ 4:11 - Ma quỷ liền rút lui, các thiên sứ đến và phục vụ Chúa Giê-xu.
- Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
- Y-sai 49:2 - Chúa khiến lời xét xử của tôi như gươm bén. Ngài giấu tôi trong bóng của tay Ngài. Tôi như tên nhọn trong bao đựng của Ngài.
- Khải Huyền 2:16 - Vậy, hãy ăn năn, nếu không Ta sẽ sớm đến, dùng thanh gươm ở miệng Ta đánh dẹp bọn đó.
- Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.