Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • 新标点和合本 - 因我们并不是与属血气的争战,乃是与那些执政的、掌权的、管辖这幽暗世界的,以及天空属灵气的恶魔争战(两“争战”原文都作“摔跤”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我们的争战并不是对抗有血有肉的人,而是对抗那些执政的、掌权的、管辖这幽暗世界的,以及天空灵界的恶魔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我们的争战并不是对抗有血有肉的人,而是对抗那些执政的、掌权的、管辖这幽暗世界的,以及天空灵界的恶魔。
  • 当代译本 - 因为我们争战的对象不是这世上的血肉之躯,而是在这黑暗世界执政的、掌权的、管辖的和天上属灵的邪恶势力。
  • 圣经新译本 - 因为我们的争战,对抗的不是有血有肉的人,而是执政的、掌权的、管辖这黑暗世界的和天上的邪灵。
  • 中文标准译本 - 因为我们不是与血肉之体搏斗,而是与那些统治的、掌权的、管辖这黑暗世界的 ,以及天上邪恶的属灵势力搏斗。
  • 现代标点和合本 - 因我们并不是与属血气的争战,乃是与那些执政的、掌权的、管辖这幽暗世界的,以及天空属灵气的恶魔争战 。
  • 和合本(拼音版) - 因我们并不是与属血气的争战,乃是与那些执政的、掌权的、管辖这幽暗世界的,以及天空属灵气的恶魔争战 。
  • New International Version - For our struggle is not against flesh and blood, but against the rulers, against the authorities, against the powers of this dark world and against the spiritual forces of evil in the heavenly realms.
  • New International Reader's Version - Our fight is not against human beings. It is against the rulers, the authorities and the powers of this dark world. It is against the spiritual forces of evil in the heavenly world.
  • English Standard Version - For we do not wrestle against flesh and blood, but against the rulers, against the authorities, against the cosmic powers over this present darkness, against the spiritual forces of evil in the heavenly places.
  • New Living Translation - For we are not fighting against flesh-and-blood enemies, but against evil rulers and authorities of the unseen world, against mighty powers in this dark world, and against evil spirits in the heavenly places.
  • Christian Standard Bible - For our struggle is not against flesh and blood, but against the rulers, against the authorities, against the cosmic powers of this darkness, against evil, spiritual forces in the heavens.
  • New American Standard Bible - For our struggle is not against flesh and blood, but against the rulers, against the powers, against the world forces of this darkness, against the spiritual forces of wickedness in the heavenly places.
  • New King James Version - For we do not wrestle against flesh and blood, but against principalities, against powers, against the rulers of the darkness of this age, against spiritual hosts of wickedness in the heavenly places.
  • Amplified Bible - For our struggle is not against flesh and blood [contending only with physical opponents], but against the rulers, against the powers, against the world forces of this [present] darkness, against the spiritual forces of wickedness in the heavenly (supernatural) places.
  • American Standard Version - For our wrestling is not against flesh and blood, but against the principalities, against the powers, against the world-rulers of this darkness, against the spiritual hosts of wickedness in the heavenly places.
  • King James Version - For we wrestle not against flesh and blood, but against principalities, against powers, against the rulers of the darkness of this world, against spiritual wickedness in high places.
  • New English Translation - For our struggle is not against flesh and blood, but against the rulers, against the powers, against the world rulers of this darkness, against the spiritual forces of evil in the heavens.
  • World English Bible - For our wrestling is not against flesh and blood, but against the principalities, against the powers, against the world’s rulers of the darkness of this age, and against the spiritual forces of wickedness in the heavenly places.
  • 新標點和合本 - 因我們並不是與屬血氣的爭戰(原文是摔跤;下同),乃是與那些執政的、掌權的、管轄這幽暗世界的,以及天空屬靈氣的惡魔爭戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我們的爭戰並不是對抗有血有肉的人,而是對抗那些執政的、掌權的、管轄這幽暗世界的,以及天空靈界的惡魔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我們的爭戰並不是對抗有血有肉的人,而是對抗那些執政的、掌權的、管轄這幽暗世界的,以及天空靈界的惡魔。
  • 當代譯本 - 因為我們爭戰的對象不是這世上的血肉之軀,而是在這黑暗世界執政的、掌權的、管轄的和天上屬靈的邪惡勢力。
  • 聖經新譯本 - 因為我們的爭戰,對抗的不是有血有肉的人,而是執政的、掌權的、管轄這黑暗世界的和天上的邪靈。
  • 呂振中譯本 - 因為我們的戰鬥並不是對屬血與肉的人,乃是對「眾執政的」、「眾掌權的」、對那些統轄這「黑暗」世界的、對天界中諸惡靈。
  • 中文標準譯本 - 因為我們不是與血肉之體搏鬥,而是與那些統治的、掌權的、管轄這黑暗世界的 ,以及天上邪惡的屬靈勢力搏鬥。
  • 現代標點和合本 - 因我們並不是與屬血氣的爭戰,乃是與那些執政的、掌權的、管轄這幽暗世界的,以及天空屬靈氣的惡魔爭戰 。
  • 文理和合譯本 - 蓋我儕所與戰者、非血氣之人、乃執政者、掌權者、及此暗世諸君、並天際惡靈、
  • 文理委辦譯本 - 蓋我所與戰者、不第血氣之人、乃權力、及暗世之君、在空惡神、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我所與戰者、非血氣之人、 血氣之人原文作血肉 乃主宰、權勢、轄此暗世之諸君、及空中 空中或作天際 之惡魔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人之對敵、非區區血氣之屬、乃諸品惡神、黑暗世界之權威領袖 以及充塞雲霄之眾魔也。
  • Nueva Versión Internacional - Porque nuestra lucha no es contra seres humanos, sino contra poderes, contra autoridades, contra potestades que dominan este mundo de tinieblas, contra fuerzas espirituales malignas en las regiones celestiales.
  • 현대인의 성경 - 우리는 사람을 대항하여 싸우는 것이 아니라 하늘과 이 어두운 세상을 지배하고 있는 악한 영들인 마귀들을 대항하여 싸우고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что мы боремся не против людей из плоти и крови, а против начальств, против властей, против владык этого мира тьмы и против духов зла на небесах.
  • Восточный перевод - Потому что мы боремся не против людей из плоти и крови, а против начальств, против властей, против владык этого мира тьмы и против духов зла на небесах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что мы боремся не против людей из плоти и крови, а против начальств, против властей, против владык этого мира тьмы и против духов зла на небесах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что мы боремся не против людей из плоти и крови, а против начальств, против властей, против владык этого мира тьмы и против духов зла на небесах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car nous n’avons pas à lutter contre des êtres de chair et de sang, mais contre les Puissances, contre les Autorités, contre les Pouvoirs de ce monde des ténèbres, et contre les esprits du mal dans le monde céleste.
  • リビングバイブル - 戦う相手は、血肉を持った人間ではなく、肉体のない者たちです。すなわち、目に見えない世界の支配者たち、この世を支配する暗闇の大王たち、それに、天にいる無数の悪霊です。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι οὐκ ἔστιν ἡμῖν ἡ πάλη πρὸς αἷμα καὶ σάρκα ἀλλὰ πρὸς τὰς ἀρχάς, πρὸς τὰς ἐξουσίας, πρὸς τοὺς κοσμοκράτορας τοῦ σκότους τούτου, πρὸς τὰ πνευματικὰ τῆς πονηρίας ἐν τοῖς ἐπουρανίοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι οὐκ ἔστιν ἡμῖν ἡ πάλη πρὸς αἷμα καὶ σάρκα, ἀλλὰ πρὸς τὰς ἀρχάς, πρὸς τὰς ἐξουσίας, πρὸς τοὺς κοσμοκράτορας τοῦ σκότους τούτου, πρὸς τὰ πνευματικὰ τῆς πονηρίας ἐν τοῖς ἐπουρανίοις.
  • Nova Versão Internacional - pois a nossa luta não é contra seres humanos , mas contra os poderes e autoridades, contra os dominadores deste mundo de trevas, contra as forças espirituais do mal nas regiões celestiais .
  • Hoffnung für alle - Denn wir kämpfen nicht gegen Menschen, sondern gegen Mächte und Gewalten des Bösen, die über diese gottlose Welt herrschen und im Unsichtbaren ihr unheilvolles Wesen treiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราไม่ได้ต่อสู้กับเนื้อหนังและเลือด แต่ต่อสู้กับเหล่าเทพผู้ครอง เทพผู้ทรงอำนาจ เทพผู้ทรงเดชานุภาพของโลกอันมืดมนนี้ และต่อสู้กับเหล่าวิญญาณชั่วในย่านฟ้าอากาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เรา​ไม่​ได้​ต่อ​สู้​กับ​ศัตรู​ที่​มี​เลือด​เนื้อ แต่​ต่อ​สู้​กับ​บรรดา​ผู้​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง บรรดา​ผู้​มี​สิทธิ​อำนาจ บรรดา​ผู้​ครอง​โลก​แห่ง​ความ​มืด​นี้ และ​ต่อ​สู้​กับ​พลัง​ฝ่าย​วิญญาณ​แห่ง​ความ​ชั่ว​ใน​อาณาเขต​สวรรค์
交叉引用
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Giăng 12:31 - Đã đến lúc thế gian bị xét xử, và Sa-tan, kẻ thống trị thế gian bị trục xuất.
  • Lu-ca 22:53 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng nay đã đến giờ của các ông, giờ của quyền lực tối tăm.”
  • Gióp 2:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi từ đâu đến đây?” Sa-tan trả lời Chúa Hằng Hữu: “Tôi lang thang trên đất, ngắm nhìn mọi việc xảy ra.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:5 - Lực sĩ đang tranh tài nếu phạm kỷ luật cũng không thể đoạt huy chương.
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Cô-lô-se 2:15 - Như thế, Đức Chúa Trời đã tước hết uy quyền thống trị của Sa-tan, công khai phô bày cho mọi người biết Chúa Cứu Thế đã chiến thắng nó tại cây thập tự.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • 新标点和合本 - 因我们并不是与属血气的争战,乃是与那些执政的、掌权的、管辖这幽暗世界的,以及天空属灵气的恶魔争战(两“争战”原文都作“摔跤”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我们的争战并不是对抗有血有肉的人,而是对抗那些执政的、掌权的、管辖这幽暗世界的,以及天空灵界的恶魔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我们的争战并不是对抗有血有肉的人,而是对抗那些执政的、掌权的、管辖这幽暗世界的,以及天空灵界的恶魔。
  • 当代译本 - 因为我们争战的对象不是这世上的血肉之躯,而是在这黑暗世界执政的、掌权的、管辖的和天上属灵的邪恶势力。
  • 圣经新译本 - 因为我们的争战,对抗的不是有血有肉的人,而是执政的、掌权的、管辖这黑暗世界的和天上的邪灵。
  • 中文标准译本 - 因为我们不是与血肉之体搏斗,而是与那些统治的、掌权的、管辖这黑暗世界的 ,以及天上邪恶的属灵势力搏斗。
  • 现代标点和合本 - 因我们并不是与属血气的争战,乃是与那些执政的、掌权的、管辖这幽暗世界的,以及天空属灵气的恶魔争战 。
  • 和合本(拼音版) - 因我们并不是与属血气的争战,乃是与那些执政的、掌权的、管辖这幽暗世界的,以及天空属灵气的恶魔争战 。
  • New International Version - For our struggle is not against flesh and blood, but against the rulers, against the authorities, against the powers of this dark world and against the spiritual forces of evil in the heavenly realms.
  • New International Reader's Version - Our fight is not against human beings. It is against the rulers, the authorities and the powers of this dark world. It is against the spiritual forces of evil in the heavenly world.
  • English Standard Version - For we do not wrestle against flesh and blood, but against the rulers, against the authorities, against the cosmic powers over this present darkness, against the spiritual forces of evil in the heavenly places.
  • New Living Translation - For we are not fighting against flesh-and-blood enemies, but against evil rulers and authorities of the unseen world, against mighty powers in this dark world, and against evil spirits in the heavenly places.
  • Christian Standard Bible - For our struggle is not against flesh and blood, but against the rulers, against the authorities, against the cosmic powers of this darkness, against evil, spiritual forces in the heavens.
  • New American Standard Bible - For our struggle is not against flesh and blood, but against the rulers, against the powers, against the world forces of this darkness, against the spiritual forces of wickedness in the heavenly places.
  • New King James Version - For we do not wrestle against flesh and blood, but against principalities, against powers, against the rulers of the darkness of this age, against spiritual hosts of wickedness in the heavenly places.
  • Amplified Bible - For our struggle is not against flesh and blood [contending only with physical opponents], but against the rulers, against the powers, against the world forces of this [present] darkness, against the spiritual forces of wickedness in the heavenly (supernatural) places.
  • American Standard Version - For our wrestling is not against flesh and blood, but against the principalities, against the powers, against the world-rulers of this darkness, against the spiritual hosts of wickedness in the heavenly places.
  • King James Version - For we wrestle not against flesh and blood, but against principalities, against powers, against the rulers of the darkness of this world, against spiritual wickedness in high places.
  • New English Translation - For our struggle is not against flesh and blood, but against the rulers, against the powers, against the world rulers of this darkness, against the spiritual forces of evil in the heavens.
  • World English Bible - For our wrestling is not against flesh and blood, but against the principalities, against the powers, against the world’s rulers of the darkness of this age, and against the spiritual forces of wickedness in the heavenly places.
  • 新標點和合本 - 因我們並不是與屬血氣的爭戰(原文是摔跤;下同),乃是與那些執政的、掌權的、管轄這幽暗世界的,以及天空屬靈氣的惡魔爭戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我們的爭戰並不是對抗有血有肉的人,而是對抗那些執政的、掌權的、管轄這幽暗世界的,以及天空靈界的惡魔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我們的爭戰並不是對抗有血有肉的人,而是對抗那些執政的、掌權的、管轄這幽暗世界的,以及天空靈界的惡魔。
  • 當代譯本 - 因為我們爭戰的對象不是這世上的血肉之軀,而是在這黑暗世界執政的、掌權的、管轄的和天上屬靈的邪惡勢力。
  • 聖經新譯本 - 因為我們的爭戰,對抗的不是有血有肉的人,而是執政的、掌權的、管轄這黑暗世界的和天上的邪靈。
  • 呂振中譯本 - 因為我們的戰鬥並不是對屬血與肉的人,乃是對「眾執政的」、「眾掌權的」、對那些統轄這「黑暗」世界的、對天界中諸惡靈。
  • 中文標準譯本 - 因為我們不是與血肉之體搏鬥,而是與那些統治的、掌權的、管轄這黑暗世界的 ,以及天上邪惡的屬靈勢力搏鬥。
  • 現代標點和合本 - 因我們並不是與屬血氣的爭戰,乃是與那些執政的、掌權的、管轄這幽暗世界的,以及天空屬靈氣的惡魔爭戰 。
  • 文理和合譯本 - 蓋我儕所與戰者、非血氣之人、乃執政者、掌權者、及此暗世諸君、並天際惡靈、
  • 文理委辦譯本 - 蓋我所與戰者、不第血氣之人、乃權力、及暗世之君、在空惡神、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我所與戰者、非血氣之人、 血氣之人原文作血肉 乃主宰、權勢、轄此暗世之諸君、及空中 空中或作天際 之惡魔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人之對敵、非區區血氣之屬、乃諸品惡神、黑暗世界之權威領袖 以及充塞雲霄之眾魔也。
  • Nueva Versión Internacional - Porque nuestra lucha no es contra seres humanos, sino contra poderes, contra autoridades, contra potestades que dominan este mundo de tinieblas, contra fuerzas espirituales malignas en las regiones celestiales.
  • 현대인의 성경 - 우리는 사람을 대항하여 싸우는 것이 아니라 하늘과 이 어두운 세상을 지배하고 있는 악한 영들인 마귀들을 대항하여 싸우고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что мы боремся не против людей из плоти и крови, а против начальств, против властей, против владык этого мира тьмы и против духов зла на небесах.
  • Восточный перевод - Потому что мы боремся не против людей из плоти и крови, а против начальств, против властей, против владык этого мира тьмы и против духов зла на небесах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что мы боремся не против людей из плоти и крови, а против начальств, против властей, против владык этого мира тьмы и против духов зла на небесах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что мы боремся не против людей из плоти и крови, а против начальств, против властей, против владык этого мира тьмы и против духов зла на небесах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car nous n’avons pas à lutter contre des êtres de chair et de sang, mais contre les Puissances, contre les Autorités, contre les Pouvoirs de ce monde des ténèbres, et contre les esprits du mal dans le monde céleste.
  • リビングバイブル - 戦う相手は、血肉を持った人間ではなく、肉体のない者たちです。すなわち、目に見えない世界の支配者たち、この世を支配する暗闇の大王たち、それに、天にいる無数の悪霊です。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι οὐκ ἔστιν ἡμῖν ἡ πάλη πρὸς αἷμα καὶ σάρκα ἀλλὰ πρὸς τὰς ἀρχάς, πρὸς τὰς ἐξουσίας, πρὸς τοὺς κοσμοκράτορας τοῦ σκότους τούτου, πρὸς τὰ πνευματικὰ τῆς πονηρίας ἐν τοῖς ἐπουρανίοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι οὐκ ἔστιν ἡμῖν ἡ πάλη πρὸς αἷμα καὶ σάρκα, ἀλλὰ πρὸς τὰς ἀρχάς, πρὸς τὰς ἐξουσίας, πρὸς τοὺς κοσμοκράτορας τοῦ σκότους τούτου, πρὸς τὰ πνευματικὰ τῆς πονηρίας ἐν τοῖς ἐπουρανίοις.
  • Nova Versão Internacional - pois a nossa luta não é contra seres humanos , mas contra os poderes e autoridades, contra os dominadores deste mundo de trevas, contra as forças espirituais do mal nas regiões celestiais .
  • Hoffnung für alle - Denn wir kämpfen nicht gegen Menschen, sondern gegen Mächte und Gewalten des Bösen, die über diese gottlose Welt herrschen und im Unsichtbaren ihr unheilvolles Wesen treiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราไม่ได้ต่อสู้กับเนื้อหนังและเลือด แต่ต่อสู้กับเหล่าเทพผู้ครอง เทพผู้ทรงอำนาจ เทพผู้ทรงเดชานุภาพของโลกอันมืดมนนี้ และต่อสู้กับเหล่าวิญญาณชั่วในย่านฟ้าอากาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า เรา​ไม่​ได้​ต่อ​สู้​กับ​ศัตรู​ที่​มี​เลือด​เนื้อ แต่​ต่อ​สู้​กับ​บรรดา​ผู้​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง บรรดา​ผู้​มี​สิทธิ​อำนาจ บรรดา​ผู้​ครอง​โลก​แห่ง​ความ​มืด​นี้ และ​ต่อ​สู้​กับ​พลัง​ฝ่าย​วิญญาณ​แห่ง​ความ​ชั่ว​ใน​อาณาเขต​สวรรค์
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Giăng 16:11 - Công lý sẽ đến vì những người cai trị thế gian này đã bị phán xét.
  • Giăng 12:31 - Đã đến lúc thế gian bị xét xử, và Sa-tan, kẻ thống trị thế gian bị trục xuất.
  • Lu-ca 22:53 - Hằng ngày Ta vẫn ở với các ông trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta? Nhưng nay đã đến giờ của các ông, giờ của quyền lực tối tăm.”
  • Gióp 2:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi từ đâu đến đây?” Sa-tan trả lời Chúa Hằng Hữu: “Tôi lang thang trên đất, ngắm nhìn mọi việc xảy ra.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:5 - Lực sĩ đang tranh tài nếu phạm kỷ luật cũng không thể đoạt huy chương.
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:26 - Tôi đang chạy đua, chẳng phải là không chuẩn đích. Tôi đang tranh đấu, chẳng phải là không có đối thủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Cô-lô-se 2:15 - Như thế, Đức Chúa Trời đã tước hết uy quyền thống trị của Sa-tan, công khai phô bày cho mọi người biết Chúa Cứu Thế đã chiến thắng nó tại cây thập tự.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
圣经
资源
计划
奉献