Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • 新标点和合本 - 你们作儿女的,要在主里听从父母,这是理所当然的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 作儿女的,你们要在主里 听从父母,这是理所当然的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 作儿女的,你们要在主里 听从父母,这是理所当然的。
  • 当代译本 - 你们做儿女的,要按主的旨意听从父母,这是理所当然的。
  • 圣经新译本 - 你们作儿女的,要在主里听从父母,因为这是理所当然的。
  • 中文标准译本 - 你们做儿女的,要在主里顺从自己的父母,因为这是理所当然的。
  • 现代标点和合本 - 你们做儿女的,要在主里听从父母,这是理所当然的。
  • 和合本(拼音版) - 你们作儿女的,要在主里听从父母,这是理所当然的。
  • New International Version - Children, obey your parents in the Lord, for this is right.
  • New International Reader's Version - Children, obey your parents as believers in the Lord. Obey them because it’s the right thing to do.
  • English Standard Version - Children, obey your parents in the Lord, for this is right.
  • New Living Translation - Children, obey your parents because you belong to the Lord, for this is the right thing to do.
  • The Message - Children, do what your parents tell you. This is only right. “Honor your father and mother” is the first commandment that has a promise attached to it, namely, “so you will live well and have a long life.”
  • Christian Standard Bible - Children, obey your parents in the Lord, because this is right.
  • New American Standard Bible - Children, obey your parents in the Lord, for this is right.
  • New King James Version - Children, obey your parents in the Lord, for this is right.
  • Amplified Bible - Children, obey your parents in the Lord [that is, accept their guidance and discipline as His representatives], for this is right [for obedience teaches wisdom and self-discipline].
  • American Standard Version - Children, obey your parents in the Lord: for this is right.
  • King James Version - Children, obey your parents in the Lord: for this is right.
  • New English Translation - Children, obey your parents in the Lord for this is right.
  • World English Bible - Children, obey your parents in the Lord, for this is right.
  • 新標點和合本 - 你們作兒女的,要在主裏聽從父母,這是理所當然的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 作兒女的,你們要在主裏 聽從父母,這是理所當然的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 作兒女的,你們要在主裏 聽從父母,這是理所當然的。
  • 當代譯本 - 你們作兒女的,要按主的旨意聽從父母,這是理所當然的。
  • 聖經新譯本 - 你們作兒女的,要在主裡聽從父母,因為這是理所當然的。
  • 呂振中譯本 - 做兒女的、你們要聽從你們的父母;因為這是理所當然的。
  • 中文標準譯本 - 你們做兒女的,要在主裡順從自己的父母,因為這是理所當然的。
  • 現代標點和合本 - 你們做兒女的,要在主裡聽從父母,這是理所當然的。
  • 文理和合譯本 - 子女當緣主順從父母、斯乃善也、
  • 文理委辦譯本 - 子宗主、必順父母、乃合所宜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子歟、爾當為主順從父母、此乃所宜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為子女者、其仰體主心、
  • Nueva Versión Internacional - Hijos, obedezcan en el Señor a sus padres, porque esto es justo.
  • 현대인의 성경 - 자녀들은 부모에게 순종하십시오. 이것이 주님을 믿는 사람으로서 옳은 일입 니다.
  • Новый Русский Перевод - Дети, будьте послушны своим родителям в Господе, это ваш долг.
  • Восточный перевод - Дети, будьте послушны своим родителям как подобает последователям Повелителя, это ваш долг.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дети, будьте послушны своим родителям как подобает последователям Повелителя, это ваш долг.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дети, будьте послушны своим родителям как подобает последователям Повелителя, это ваш долг.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, enfants, obéissez à vos parents à cause du Seigneur , car c’est là ce qui est juste.
  • リビングバイブル - 子どもは両親に従いなさい。神は、親が子どもを監督する権威を認めておられるのです。従うのは正しいことです。
  • Nestle Aland 28 - Τὰ τέκνα, ὑπακούετε τοῖς γονεῦσιν ὑμῶν [ἐν κυρίῳ]· τοῦτο γάρ ἐστιν δίκαιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ τέκνα, ὑπακούετε τοῖς γονεῦσιν ὑμῶν ἐν Κυρίῳ; τοῦτο γάρ ἐστιν δίκαιον.
  • Nova Versão Internacional - Filhos, obedeçam a seus pais no Senhor, pois isso é justo.
  • Hoffnung für alle - Ihr Kinder, gehorcht euren Eltern! So erwartet es der Herr von euch, mit dem ihr verbunden seid.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เป็นบุตรจงเชื่อฟังบิดามารดาในองค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะนี่เป็นสิ่งที่ถูกต้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​บุตร จง​เชื่อ​ฟัง​บิดา​มารดา​ของ​ตน​ใน​เมื่อ​เจ้า​เป็น​คน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​เป็น​สิ่ง​ที่​ถูก​ต้อง
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 17:20 - Đa-vít giao bầy chiên lại cho một người khác giữ, sáng hôm sau lên đường thật sớm, mang theo các thức ăn như Gie-sê đã căn dặn. Vừa đến trại, Đa-vít thấy quân Ít-ra-ên kéo ra dàn trận với tiếng hò reo vang dậy.
  • Giê-rê-mi 35:14 - Gia tộc Rê-cáp không uống rượu cho đến ngày nay vì họ vâng lời Giô-na-đáp dặn bảo con cháu đừng uống rượu. Còn Ta đã dặn bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi vẫn không nghe.
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Ê-xơ-tê 2:20 - Theo lời dặn của Mạc-đô-chê, Ê-xơ-tê vẫn không nói cho ai biết cô là người Do Thái, vì cô vâng lời ông như ngày còn ở nhà.
  • Sáng Thế Ký 37:13 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Các anh con đang chăn bầy tại Si-chem phải không? Con hãy sửa soạn, cha sẽ sai con đến chỗ các anh con.” Giô-sép trả lời: “Thưa vâng, con sẽ đi ngay.”
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
  • Sáng Thế Ký 28:7 - Ê-sau thấy Gia-cốp vâng lời cha mẹ qua xứ Pha-đan A-ram,
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
  • Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 1:8 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy. Đừng bỏ khuôn phép của mẹ con.
  • Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
  • Châm Ngôn 23:22 - Lắng tai nghe lời khuyên dạy của cha, khi mẹ yếu già, con chớ khinh khi.
  • Cô-lô-se 3:20 - Con cái phải luôn luôn vâng lời cha mẹ vì điều đó đẹp lòng Chúa.
  • Cô-lô-se 3:21 - Cha mẹ đừng trách mắng con cái quá nặng nề, khiến chúng nản lòng.
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • 新标点和合本 - 你们作儿女的,要在主里听从父母,这是理所当然的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 作儿女的,你们要在主里 听从父母,这是理所当然的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 作儿女的,你们要在主里 听从父母,这是理所当然的。
  • 当代译本 - 你们做儿女的,要按主的旨意听从父母,这是理所当然的。
  • 圣经新译本 - 你们作儿女的,要在主里听从父母,因为这是理所当然的。
  • 中文标准译本 - 你们做儿女的,要在主里顺从自己的父母,因为这是理所当然的。
  • 现代标点和合本 - 你们做儿女的,要在主里听从父母,这是理所当然的。
  • 和合本(拼音版) - 你们作儿女的,要在主里听从父母,这是理所当然的。
  • New International Version - Children, obey your parents in the Lord, for this is right.
  • New International Reader's Version - Children, obey your parents as believers in the Lord. Obey them because it’s the right thing to do.
  • English Standard Version - Children, obey your parents in the Lord, for this is right.
  • New Living Translation - Children, obey your parents because you belong to the Lord, for this is the right thing to do.
  • The Message - Children, do what your parents tell you. This is only right. “Honor your father and mother” is the first commandment that has a promise attached to it, namely, “so you will live well and have a long life.”
  • Christian Standard Bible - Children, obey your parents in the Lord, because this is right.
  • New American Standard Bible - Children, obey your parents in the Lord, for this is right.
  • New King James Version - Children, obey your parents in the Lord, for this is right.
  • Amplified Bible - Children, obey your parents in the Lord [that is, accept their guidance and discipline as His representatives], for this is right [for obedience teaches wisdom and self-discipline].
  • American Standard Version - Children, obey your parents in the Lord: for this is right.
  • King James Version - Children, obey your parents in the Lord: for this is right.
  • New English Translation - Children, obey your parents in the Lord for this is right.
  • World English Bible - Children, obey your parents in the Lord, for this is right.
  • 新標點和合本 - 你們作兒女的,要在主裏聽從父母,這是理所當然的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 作兒女的,你們要在主裏 聽從父母,這是理所當然的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 作兒女的,你們要在主裏 聽從父母,這是理所當然的。
  • 當代譯本 - 你們作兒女的,要按主的旨意聽從父母,這是理所當然的。
  • 聖經新譯本 - 你們作兒女的,要在主裡聽從父母,因為這是理所當然的。
  • 呂振中譯本 - 做兒女的、你們要聽從你們的父母;因為這是理所當然的。
  • 中文標準譯本 - 你們做兒女的,要在主裡順從自己的父母,因為這是理所當然的。
  • 現代標點和合本 - 你們做兒女的,要在主裡聽從父母,這是理所當然的。
  • 文理和合譯本 - 子女當緣主順從父母、斯乃善也、
  • 文理委辦譯本 - 子宗主、必順父母、乃合所宜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子歟、爾當為主順從父母、此乃所宜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為子女者、其仰體主心、
  • Nueva Versión Internacional - Hijos, obedezcan en el Señor a sus padres, porque esto es justo.
  • 현대인의 성경 - 자녀들은 부모에게 순종하십시오. 이것이 주님을 믿는 사람으로서 옳은 일입 니다.
  • Новый Русский Перевод - Дети, будьте послушны своим родителям в Господе, это ваш долг.
  • Восточный перевод - Дети, будьте послушны своим родителям как подобает последователям Повелителя, это ваш долг.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дети, будьте послушны своим родителям как подобает последователям Повелителя, это ваш долг.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дети, будьте послушны своим родителям как подобает последователям Повелителя, это ваш долг.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, enfants, obéissez à vos parents à cause du Seigneur , car c’est là ce qui est juste.
  • リビングバイブル - 子どもは両親に従いなさい。神は、親が子どもを監督する権威を認めておられるのです。従うのは正しいことです。
  • Nestle Aland 28 - Τὰ τέκνα, ὑπακούετε τοῖς γονεῦσιν ὑμῶν [ἐν κυρίῳ]· τοῦτο γάρ ἐστιν δίκαιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ τέκνα, ὑπακούετε τοῖς γονεῦσιν ὑμῶν ἐν Κυρίῳ; τοῦτο γάρ ἐστιν δίκαιον.
  • Nova Versão Internacional - Filhos, obedeçam a seus pais no Senhor, pois isso é justo.
  • Hoffnung für alle - Ihr Kinder, gehorcht euren Eltern! So erwartet es der Herr von euch, mit dem ihr verbunden seid.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เป็นบุตรจงเชื่อฟังบิดามารดาในองค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะนี่เป็นสิ่งที่ถูกต้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​บุตร จง​เชื่อ​ฟัง​บิดา​มารดา​ของ​ตน​ใน​เมื่อ​เจ้า​เป็น​คน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​เป็น​สิ่ง​ที่​ถูก​ต้อง
  • 1 Sa-mu-ên 17:20 - Đa-vít giao bầy chiên lại cho một người khác giữ, sáng hôm sau lên đường thật sớm, mang theo các thức ăn như Gie-sê đã căn dặn. Vừa đến trại, Đa-vít thấy quân Ít-ra-ên kéo ra dàn trận với tiếng hò reo vang dậy.
  • Giê-rê-mi 35:14 - Gia tộc Rê-cáp không uống rượu cho đến ngày nay vì họ vâng lời Giô-na-đáp dặn bảo con cháu đừng uống rượu. Còn Ta đã dặn bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi vẫn không nghe.
  • Nê-hê-mi 9:13 - Chúa giáng lâm tại Núi Si-nai, từ trời cao Chúa phán cùng họ, ban cho họ điều răn tốt lành, luật lệ chân thật, nghiêm minh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Ê-xơ-tê 2:20 - Theo lời dặn của Mạc-đô-chê, Ê-xơ-tê vẫn không nói cho ai biết cô là người Do Thái, vì cô vâng lời ông như ngày còn ở nhà.
  • Sáng Thế Ký 37:13 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Các anh con đang chăn bầy tại Si-chem phải không? Con hãy sửa soạn, cha sẽ sai con đến chỗ các anh con.” Giô-sép trả lời: “Thưa vâng, con sẽ đi ngay.”
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
  • Sáng Thế Ký 28:7 - Ê-sau thấy Gia-cốp vâng lời cha mẹ qua xứ Pha-đan A-ram,
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
  • Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 1:8 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy. Đừng bỏ khuôn phép của mẹ con.
  • Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
  • Châm Ngôn 23:22 - Lắng tai nghe lời khuyên dạy của cha, khi mẹ yếu già, con chớ khinh khi.
  • Cô-lô-se 3:20 - Con cái phải luôn luôn vâng lời cha mẹ vì điều đó đẹp lòng Chúa.
  • Cô-lô-se 3:21 - Cha mẹ đừng trách mắng con cái quá nặng nề, khiến chúng nản lòng.
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
圣经
资源
计划
奉献