Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 并要以恩慈相待,存怜悯的心,彼此饶恕,正如 神在基督里饶恕了你们一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要仁慈相待,存怜悯的心,彼此饶恕,正如上帝在基督里饶恕了你们一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要仁慈相待,存怜悯的心,彼此饶恕,正如 神在基督里饶恕了你们一样。
  • 当代译本 - 总要以恩慈、怜悯的心彼此相待,要互相饶恕,正如上帝在基督里饶恕了你们一样。
  • 圣经新译本 - 要互相友爱,存温柔的心,彼此饶恕,就像 神在基督里饶恕了你们一样。
  • 中文标准译本 - 要以仁慈彼此相待,心存怜悯,互相饶恕,就像神在基督里饶恕了你们 那样。
  • 现代标点和合本 - 并要以恩慈相待,存怜悯的心,彼此饶恕,正如神在基督里饶恕了你们一样。
  • 和合本(拼音版) - 并要以恩慈相待,存怜悯的心,彼此饶恕,正如上帝在基督里饶恕了你们一样。
  • New International Version - Be kind and compassionate to one another, forgiving each other, just as in Christ God forgave you.
  • New International Reader's Version - Be kind and tender to one another. Forgive one another, just as God forgave you because of what Christ has done.
  • English Standard Version - Be kind to one another, tenderhearted, forgiving one another, as God in Christ forgave you.
  • New Living Translation - Instead, be kind to each other, tenderhearted, forgiving one another, just as God through Christ has forgiven you.
  • Christian Standard Bible - And be kind and compassionate to one another, forgiving one another, just as God also forgave you in Christ.
  • New American Standard Bible - Be kind to one another, compassionate, forgiving each other, just as God in Christ also has forgiven you.
  • New King James Version - And be kind to one another, tenderhearted, forgiving one another, even as God in Christ forgave you.
  • Amplified Bible - Be kind and helpful to one another, tender-hearted [compassionate, understanding], forgiving one another [readily and freely], just as God in Christ also forgave you.
  • American Standard Version - and be ye kind one to another, tenderhearted, forgiving each other, even as God also in Christ forgave you.
  • King James Version - And be ye kind one to another, tenderhearted, forgiving one another, even as God for Christ's sake hath forgiven you.
  • New English Translation - Instead, be kind to one another, compassionate, forgiving one another, just as God in Christ also forgave you.
  • World English Bible - And be kind to one another, tender hearted, forgiving each other, just as God also in Christ forgave you.
  • 新標點和合本 - 並要以恩慈相待,存憐憫的心,彼此饒恕,正如神在基督裏饒恕了你們一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要仁慈相待,存憐憫的心,彼此饒恕,正如上帝在基督裏饒恕了你們一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要仁慈相待,存憐憫的心,彼此饒恕,正如 神在基督裏饒恕了你們一樣。
  • 當代譯本 - 總要以恩慈、憐憫的心彼此相待,要互相饒恕,正如上帝在基督裡饒恕了你們一樣。
  • 聖經新譯本 - 要互相友愛,存溫柔的心,彼此饒恕,就像 神在基督裡饒恕了你們一樣。
  • 呂振中譯本 - 你們彼此相待、要有慈惠,有憐憫的心腸、互相饒恕,正如上帝在基督裏饒恕了你們一樣。
  • 中文標準譯本 - 要以仁慈彼此相待,心存憐憫,互相饒恕,就像神在基督裡饒恕了你們 那樣。
  • 現代標點和合本 - 並要以恩慈相待,存憐憫的心,彼此饒恕,正如神在基督裡饒恕了你們一樣。
  • 文理和合譯本 - 彼此仁愛、慈惠、赦宥、如上帝緣基督赦爾也、
  • 文理委辦譯本 - 彼此仁愛、惠心、上帝緣基督赦爾罪、爾當互相赦罪焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當彼此慈愛憐憫、更當相恕、如天主為基督恕爾也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼此當以忠厚相待、慈悲為懷、互相寬恕、亦如天主之因基督而寬恕於爾也。
  • Nueva Versión Internacional - Más bien, sean bondadosos y compasivos unos con otros, y perdónense mutuamente, así como Dios los perdonó a ustedes en Cristo.
  • 현대인의 성경 - 서로 친절하게 대하고 불쌍히 여기며 하나님이 그리스도 안에서 여러분을 용서하신 것같이 서로 용서하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Будьте добры друг к другу, проявляйте сострадание, прощайте друг друга, как и Бог во Христе простил вас.
  • Восточный перевод - Будьте добры друг к другу, проявляйте сострадание, прощайте друг друга, как и Всевышний через Масиха простил вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте добры друг к другу, проявляйте сострадание, прощайте друг друга, как и Аллах через аль-Масиха простил вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте добры друг к другу, проявляйте сострадание, прощайте друг друга, как и Всевышний через Масеха простил вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Soyez bons et compréhensifs les uns envers les autres. Pardonnez-vous réciproquement comme Dieu vous a pardonné en Christ.
  • リビングバイブル - むしろ、互いに親切にし、心のやさしい人になりなさい。そして、神がキリストにあってあなたがたを赦してくださったように、互いに赦し合いなさい。
  • Nestle Aland 28 - γίνεσθε [δὲ] εἰς ἀλλήλους χρηστοί, εὔσπλαγχνοι, χαριζόμενοι ἑαυτοῖς, καθὼς καὶ ὁ θεὸς ἐν Χριστῷ ἐχαρίσατο ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γίνεσθε δὲ εἰς ἀλλήλους χρηστοί, εὔσπλαγχνοι, χαριζόμενοι ἑαυτοῖς, καθὼς καὶ ὁ Θεὸς ἐν Χριστῷ ἐχαρίσατο ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Sejam bondosos e compassivos uns para com os outros, perdoando-se mutuamente, assim como Deus os perdoou em Cristo.
  • Hoffnung für alle - Seid vielmehr freundlich und barmherzig und vergebt einander, so wie Gott euch durch Jesus Christus vergeben hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเมตตาและสงสาร เห็นใจกันและกัน ให้อภัยต่อกันเหมือนที่พระเจ้าทรงอภัยแก่ท่านในพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​มี​ใจ​กรุณา​ต่อ​กัน มี​ใจ​สงสาร ยก​โทษ​ให้​กัน​และ​กัน เหมือน​กับ​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ยก​โทษ​ให้​แก่​ท่าน​โดย​ผ่าน​พระ​คริสต์
交叉引用
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Châm Ngôn 12:10 - Người lành chăm lo cho gia súc mình, còn người ác dù tỏ ra yêu thương vẫn là ác.
  • Sáng Thế Ký 50:17 - nói lại với em: ‘Xin hãy tha tội ác cho các anh con, vì chúng đã hại con.’ Bây giờ xin chú tha tội cho chúng tôi, đầy tớ Đức Chúa Trời của cha.” Nghe xong, Giô-sép khóc.
  • Sáng Thế Ký 50:18 - Các anh đến quỳ trước mặt Giô-sép: “Chúng tôi cũng chỉ là đầy tớ của em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:7 - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Châm Ngôn 19:22 - Nhân hậu khiến mọi người mến phục. Thà chịu nghèo còn hơn sống gian ngoa.
  • Lu-ca 11:4 - xin tha tội lỗi chúng con, như chúng con tha người phạm tội nghịch cùng chúng con. Xin đừng để chúng con vào vòng bị cám dỗ.”
  • Ru-tơ 2:20 - Na-ô-mi thốt lên: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông ấy! Ngài vẫn tiếp tục làm ơn cho người sống và người chết. Ông ấy là họ hàng với chúng ta, một người bà con rất gần.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:2 - Thổ dân tiếp đãi chúng tôi rất niềm nở. Trời đang mưa gió lạnh lẽo, họ đốt lửa bên bờ biển và tiếp đón chúng tôi.
  • Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 18:21 - Phi-e-rơ đến với Chúa và hỏi: “Con phải tha thứ mấy lần cho người có lỗi với con? Bảy lần là nhiều phải không, thưa Chúa?”
  • Ma-thi-ơ 18:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Không, không phải bảy lần, nhưng bảy mươi lần bảy!
  • Ma-thi-ơ 18:23 - Vậy nên, Nước Trời giống như cuộc kết toán sổ sách của một vị vua.
  • Ma-thi-ơ 18:24 - Khi đang tính sổ, người ta điệu vào một người mắc nợ vua mười nghìn ta-lâng.
  • Ma-thi-ơ 18:25 - Vì anh không có tiền trả, vua truyền lệnh đem bán anh, vợ con và tài sản để lấy tiền trả nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:26 - Nhưng anh quỳ xuống van lạy: ‘Xin vua triển hạn cho, tôi sẽ trả dần số nợ.’
  • Ma-thi-ơ 18:27 - Vua thương hại, tha hết nợ và trả tự do cho anh.
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
  • Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
  • 1 Giăng 2:12 - Các con ơi, ta viết những điều này cho các con, là con cái Đức Chúa Trời vì tội lỗi các con đã được tha trong Danh Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
  • Lu-ca 17:4 - Dù người ấy có lỗi với con đến bảy lần trong một ngày, mỗi lần đều đến xin lỗi, con cũng phải tha thứ.”
  • Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:10 - Anh chị em tha thứ ai, tôi cũng tha thứ. Tôi tha thứ họ trước mặt Chúa Cứu Thế vì anh chị em.
  • Mác 11:25 - Khi các con cầu nguyện, nếu có điều bất bình với ai, hãy tha thứ để Cha các con trên trời tha lỗi các con.”
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
  • Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 并要以恩慈相待,存怜悯的心,彼此饶恕,正如 神在基督里饶恕了你们一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要仁慈相待,存怜悯的心,彼此饶恕,正如上帝在基督里饶恕了你们一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要仁慈相待,存怜悯的心,彼此饶恕,正如 神在基督里饶恕了你们一样。
  • 当代译本 - 总要以恩慈、怜悯的心彼此相待,要互相饶恕,正如上帝在基督里饶恕了你们一样。
  • 圣经新译本 - 要互相友爱,存温柔的心,彼此饶恕,就像 神在基督里饶恕了你们一样。
  • 中文标准译本 - 要以仁慈彼此相待,心存怜悯,互相饶恕,就像神在基督里饶恕了你们 那样。
  • 现代标点和合本 - 并要以恩慈相待,存怜悯的心,彼此饶恕,正如神在基督里饶恕了你们一样。
  • 和合本(拼音版) - 并要以恩慈相待,存怜悯的心,彼此饶恕,正如上帝在基督里饶恕了你们一样。
  • New International Version - Be kind and compassionate to one another, forgiving each other, just as in Christ God forgave you.
  • New International Reader's Version - Be kind and tender to one another. Forgive one another, just as God forgave you because of what Christ has done.
  • English Standard Version - Be kind to one another, tenderhearted, forgiving one another, as God in Christ forgave you.
  • New Living Translation - Instead, be kind to each other, tenderhearted, forgiving one another, just as God through Christ has forgiven you.
  • Christian Standard Bible - And be kind and compassionate to one another, forgiving one another, just as God also forgave you in Christ.
  • New American Standard Bible - Be kind to one another, compassionate, forgiving each other, just as God in Christ also has forgiven you.
  • New King James Version - And be kind to one another, tenderhearted, forgiving one another, even as God in Christ forgave you.
  • Amplified Bible - Be kind and helpful to one another, tender-hearted [compassionate, understanding], forgiving one another [readily and freely], just as God in Christ also forgave you.
  • American Standard Version - and be ye kind one to another, tenderhearted, forgiving each other, even as God also in Christ forgave you.
  • King James Version - And be ye kind one to another, tenderhearted, forgiving one another, even as God for Christ's sake hath forgiven you.
  • New English Translation - Instead, be kind to one another, compassionate, forgiving one another, just as God in Christ also forgave you.
  • World English Bible - And be kind to one another, tender hearted, forgiving each other, just as God also in Christ forgave you.
  • 新標點和合本 - 並要以恩慈相待,存憐憫的心,彼此饒恕,正如神在基督裏饒恕了你們一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要仁慈相待,存憐憫的心,彼此饒恕,正如上帝在基督裏饒恕了你們一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要仁慈相待,存憐憫的心,彼此饒恕,正如 神在基督裏饒恕了你們一樣。
  • 當代譯本 - 總要以恩慈、憐憫的心彼此相待,要互相饒恕,正如上帝在基督裡饒恕了你們一樣。
  • 聖經新譯本 - 要互相友愛,存溫柔的心,彼此饒恕,就像 神在基督裡饒恕了你們一樣。
  • 呂振中譯本 - 你們彼此相待、要有慈惠,有憐憫的心腸、互相饒恕,正如上帝在基督裏饒恕了你們一樣。
  • 中文標準譯本 - 要以仁慈彼此相待,心存憐憫,互相饒恕,就像神在基督裡饒恕了你們 那樣。
  • 現代標點和合本 - 並要以恩慈相待,存憐憫的心,彼此饒恕,正如神在基督裡饒恕了你們一樣。
  • 文理和合譯本 - 彼此仁愛、慈惠、赦宥、如上帝緣基督赦爾也、
  • 文理委辦譯本 - 彼此仁愛、惠心、上帝緣基督赦爾罪、爾當互相赦罪焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當彼此慈愛憐憫、更當相恕、如天主為基督恕爾也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼此當以忠厚相待、慈悲為懷、互相寬恕、亦如天主之因基督而寬恕於爾也。
  • Nueva Versión Internacional - Más bien, sean bondadosos y compasivos unos con otros, y perdónense mutuamente, así como Dios los perdonó a ustedes en Cristo.
  • 현대인의 성경 - 서로 친절하게 대하고 불쌍히 여기며 하나님이 그리스도 안에서 여러분을 용서하신 것같이 서로 용서하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Будьте добры друг к другу, проявляйте сострадание, прощайте друг друга, как и Бог во Христе простил вас.
  • Восточный перевод - Будьте добры друг к другу, проявляйте сострадание, прощайте друг друга, как и Всевышний через Масиха простил вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте добры друг к другу, проявляйте сострадание, прощайте друг друга, как и Аллах через аль-Масиха простил вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте добры друг к другу, проявляйте сострадание, прощайте друг друга, как и Всевышний через Масеха простил вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Soyez bons et compréhensifs les uns envers les autres. Pardonnez-vous réciproquement comme Dieu vous a pardonné en Christ.
  • リビングバイブル - むしろ、互いに親切にし、心のやさしい人になりなさい。そして、神がキリストにあってあなたがたを赦してくださったように、互いに赦し合いなさい。
  • Nestle Aland 28 - γίνεσθε [δὲ] εἰς ἀλλήλους χρηστοί, εὔσπλαγχνοι, χαριζόμενοι ἑαυτοῖς, καθὼς καὶ ὁ θεὸς ἐν Χριστῷ ἐχαρίσατο ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γίνεσθε δὲ εἰς ἀλλήλους χρηστοί, εὔσπλαγχνοι, χαριζόμενοι ἑαυτοῖς, καθὼς καὶ ὁ Θεὸς ἐν Χριστῷ ἐχαρίσατο ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Sejam bondosos e compassivos uns para com os outros, perdoando-se mutuamente, assim como Deus os perdoou em Cristo.
  • Hoffnung für alle - Seid vielmehr freundlich und barmherzig und vergebt einander, so wie Gott euch durch Jesus Christus vergeben hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเมตตาและสงสาร เห็นใจกันและกัน ให้อภัยต่อกันเหมือนที่พระเจ้าทรงอภัยแก่ท่านในพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​มี​ใจ​กรุณา​ต่อ​กัน มี​ใจ​สงสาร ยก​โทษ​ให้​กัน​และ​กัน เหมือน​กับ​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ยก​โทษ​ให้​แก่​ท่าน​โดย​ผ่าน​พระ​คริสต์
  • Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Châm Ngôn 12:10 - Người lành chăm lo cho gia súc mình, còn người ác dù tỏ ra yêu thương vẫn là ác.
  • Sáng Thế Ký 50:17 - nói lại với em: ‘Xin hãy tha tội ác cho các anh con, vì chúng đã hại con.’ Bây giờ xin chú tha tội cho chúng tôi, đầy tớ Đức Chúa Trời của cha.” Nghe xong, Giô-sép khóc.
  • Sáng Thế Ký 50:18 - Các anh đến quỳ trước mặt Giô-sép: “Chúng tôi cũng chỉ là đầy tớ của em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:7 - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Châm Ngôn 19:22 - Nhân hậu khiến mọi người mến phục. Thà chịu nghèo còn hơn sống gian ngoa.
  • Lu-ca 11:4 - xin tha tội lỗi chúng con, như chúng con tha người phạm tội nghịch cùng chúng con. Xin đừng để chúng con vào vòng bị cám dỗ.”
  • Ru-tơ 2:20 - Na-ô-mi thốt lên: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông ấy! Ngài vẫn tiếp tục làm ơn cho người sống và người chết. Ông ấy là họ hàng với chúng ta, một người bà con rất gần.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:2 - Thổ dân tiếp đãi chúng tôi rất niềm nở. Trời đang mưa gió lạnh lẽo, họ đốt lửa bên bờ biển và tiếp đón chúng tôi.
  • Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 18:21 - Phi-e-rơ đến với Chúa và hỏi: “Con phải tha thứ mấy lần cho người có lỗi với con? Bảy lần là nhiều phải không, thưa Chúa?”
  • Ma-thi-ơ 18:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Không, không phải bảy lần, nhưng bảy mươi lần bảy!
  • Ma-thi-ơ 18:23 - Vậy nên, Nước Trời giống như cuộc kết toán sổ sách của một vị vua.
  • Ma-thi-ơ 18:24 - Khi đang tính sổ, người ta điệu vào một người mắc nợ vua mười nghìn ta-lâng.
  • Ma-thi-ơ 18:25 - Vì anh không có tiền trả, vua truyền lệnh đem bán anh, vợ con và tài sản để lấy tiền trả nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:26 - Nhưng anh quỳ xuống van lạy: ‘Xin vua triển hạn cho, tôi sẽ trả dần số nợ.’
  • Ma-thi-ơ 18:27 - Vua thương hại, tha hết nợ và trả tự do cho anh.
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
  • Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
  • 1 Giăng 2:12 - Các con ơi, ta viết những điều này cho các con, là con cái Đức Chúa Trời vì tội lỗi các con đã được tha trong Danh Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
  • Lu-ca 17:4 - Dù người ấy có lỗi với con đến bảy lần trong một ngày, mỗi lần đều đến xin lỗi, con cũng phải tha thứ.”
  • Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:10 - Anh chị em tha thứ ai, tôi cũng tha thứ. Tôi tha thứ họ trước mặt Chúa Cứu Thế vì anh chị em.
  • Mác 11:25 - Khi các con cầu nguyện, nếu có điều bất bình với ai, hãy tha thứ để Cha các con trên trời tha lỗi các con.”
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
  • Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献