Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 并且穿上新人;这新人是照着 神的形像造的,有真理的仁义和圣洁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且穿上新我;这新我是照着上帝的形像造的,有从真理来的公义和圣洁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且穿上新我;这新我是照着 神的形像造的,有从真理来的公义和圣洁。
  • 当代译本 - 穿上照着上帝形象所造的新人。这新人有从真理而来的公义和圣洁。
  • 圣经新译本 - 并且穿上新人。这新人是照着 神的形象,在公义和真实的圣洁里创造的。
  • 中文标准译本 - 并且穿上新人;这新人是照着神的形像 ,在真理的公义和圣洁中被造成的。
  • 现代标点和合本 - 并且穿上新人,这新人是照着神的形像造的,有真理的仁义和圣洁。
  • 和合本(拼音版) - 并且穿上新人,这新人是照着上帝的形像造的,有真理的仁义和圣洁。
  • New International Version - and to put on the new self, created to be like God in true righteousness and holiness.
  • New International Reader's Version - You were taught to start living a new life. It is created to be truly good and holy, just as God is.
  • English Standard Version - and to put on the new self, created after the likeness of God in true righteousness and holiness.
  • New Living Translation - Put on your new nature, created to be like God—truly righteous and holy.
  • Christian Standard Bible - and to put on the new self, the one created according to God’s likeness in righteousness and purity of the truth.
  • New American Standard Bible - and to put on the new self, which in the likeness of God has been created in righteousness and holiness of the truth.
  • New King James Version - and that you put on the new man which was created according to God, in true righteousness and holiness.
  • Amplified Bible - and put on the new self [the regenerated and renewed nature], created in God’s image, [godlike] in the righteousness and holiness of the truth [living in a way that expresses to God your gratitude for your salvation].
  • American Standard Version - and put on the new man, that after God hath been created in righteousness and holiness of truth.
  • King James Version - And that ye put on the new man, which after God is created in righteousness and true holiness.
  • New English Translation - and to put on the new man who has been created in God’s image – in righteousness and holiness that comes from truth.
  • World English Bible - and put on the new man, who in the likeness of God has been created in righteousness and holiness of truth.
  • 新標點和合本 - 並且穿上新人;這新人是照着神的形像造的,有真理的仁義和聖潔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且穿上新我;這新我是照着上帝的形像造的,有從真理來的公義和聖潔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且穿上新我;這新我是照着 神的形像造的,有從真理來的公義和聖潔。
  • 當代譯本 - 穿上照著上帝形像所造的新人。這新人有從真理而來的公義和聖潔。
  • 聖經新譯本 - 並且穿上新人。這新人是照著 神的形象,在公義和真實的聖潔裡創造的。
  • 呂振中譯本 - 而穿上新人,那依上帝 之聖質形像 而被創造的 新人 , 創造 於真實中之正義和虔聖的。
  • 中文標準譯本 - 並且穿上新人;這新人是照著神的形像 ,在真理的公義和聖潔中被造成的。
  • 現代標點和合本 - 並且穿上新人,這新人是照著神的形像造的,有真理的仁義和聖潔。
  • 文理和合譯本 - 且衣以新人、乃肖上帝、由真理之聖與義而造者也、○
  • 文理委辦譯本 - 效上帝以義以潔所造之新人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 衣以新人、即按天主像、以義及真理之聖德而造者、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 新我者、按天主之典型、依仁義之真諦而締造者也。
  • Nueva Versión Internacional - y ponerse el ropaje de la nueva naturaleza, creada a imagen de Dios, en verdadera justicia y santidad.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 모습대로 의와 진리의 거룩함으로 창조된 새사람이 되십시오.
  • Новый Русский Перевод - оденьтесь в новую природу, созданную по образу Бога, – в истинную праведность и святость.
  • Восточный перевод - «оденьтесь» в новую природу, созданную по образу Всевышнего, – в истинную праведность и святость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «оденьтесь» в новую природу, созданную по образу Аллаха, – в истинную праведность и святость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «оденьтесь» в новую природу, созданную по образу Всевышнего, – в истинную праведность и святость.
  • La Bible du Semeur 2015 - et à vous revêtir de l’homme nouveau, créé conformément à la pensée de Dieu, pour être juste et saint conformément à la vérité.
  • リビングバイブル - あなたがたは、神にかたどって造られた新しい人になるように、新しい性質を身にまといなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐνδύσασθαι τὸν καινὸν ἄνθρωπον τὸν κατὰ θεὸν κτισθέντα ἐν δικαιοσύνῃ καὶ ὁσιότητι τῆς ἀληθείας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐνδύσασθαι τὸν καινὸν ἄνθρωπον τὸν κατὰ Θεὸν, κτισθέντα ἐν δικαιοσύνῃ καὶ ὁσιότητι τῆς ἀληθείας.
  • Nova Versão Internacional - a revestir-se do novo homem, criado para ser semelhante a Deus em justiça e em santidade provenientes da verdade.
  • Hoffnung für alle - Zieht das neue Leben an, wie ihr neue Kleider anzieht. Ihr seid nun zu neuen Menschen geworden, die Gott selbst nach seinem Bild geschaffen hat. Jeder soll erkennen, dass ihr jetzt zu Gott gehört und so lebt, wie es ihm gefällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเพื่อสวมตัวตนใหม่ซึ่งพระเจ้าทรงสร้างขึ้นให้เป็นเหมือนพระองค์ในความชอบธรรมและความบริสุทธิ์ที่แท้จริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รับ​ชีวิต​ใหม่​ซึ่ง​ถูก​สร้าง​ให้​เป็น​เหมือน​ของ​พระ​เจ้า​ใน​ความ​ชอบธรรม​และ​ความ​บริสุทธิ์​ที่​แท้​จริง
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:14 - Vượt trên mọi đức tính ấy, tình yêu thương là mối dây liên kết toàn hảo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 并且穿上新人;这新人是照着 神的形像造的,有真理的仁义和圣洁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且穿上新我;这新我是照着上帝的形像造的,有从真理来的公义和圣洁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且穿上新我;这新我是照着 神的形像造的,有从真理来的公义和圣洁。
  • 当代译本 - 穿上照着上帝形象所造的新人。这新人有从真理而来的公义和圣洁。
  • 圣经新译本 - 并且穿上新人。这新人是照着 神的形象,在公义和真实的圣洁里创造的。
  • 中文标准译本 - 并且穿上新人;这新人是照着神的形像 ,在真理的公义和圣洁中被造成的。
  • 现代标点和合本 - 并且穿上新人,这新人是照着神的形像造的,有真理的仁义和圣洁。
  • 和合本(拼音版) - 并且穿上新人,这新人是照着上帝的形像造的,有真理的仁义和圣洁。
  • New International Version - and to put on the new self, created to be like God in true righteousness and holiness.
  • New International Reader's Version - You were taught to start living a new life. It is created to be truly good and holy, just as God is.
  • English Standard Version - and to put on the new self, created after the likeness of God in true righteousness and holiness.
  • New Living Translation - Put on your new nature, created to be like God—truly righteous and holy.
  • Christian Standard Bible - and to put on the new self, the one created according to God’s likeness in righteousness and purity of the truth.
  • New American Standard Bible - and to put on the new self, which in the likeness of God has been created in righteousness and holiness of the truth.
  • New King James Version - and that you put on the new man which was created according to God, in true righteousness and holiness.
  • Amplified Bible - and put on the new self [the regenerated and renewed nature], created in God’s image, [godlike] in the righteousness and holiness of the truth [living in a way that expresses to God your gratitude for your salvation].
  • American Standard Version - and put on the new man, that after God hath been created in righteousness and holiness of truth.
  • King James Version - And that ye put on the new man, which after God is created in righteousness and true holiness.
  • New English Translation - and to put on the new man who has been created in God’s image – in righteousness and holiness that comes from truth.
  • World English Bible - and put on the new man, who in the likeness of God has been created in righteousness and holiness of truth.
  • 新標點和合本 - 並且穿上新人;這新人是照着神的形像造的,有真理的仁義和聖潔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且穿上新我;這新我是照着上帝的形像造的,有從真理來的公義和聖潔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且穿上新我;這新我是照着 神的形像造的,有從真理來的公義和聖潔。
  • 當代譯本 - 穿上照著上帝形像所造的新人。這新人有從真理而來的公義和聖潔。
  • 聖經新譯本 - 並且穿上新人。這新人是照著 神的形象,在公義和真實的聖潔裡創造的。
  • 呂振中譯本 - 而穿上新人,那依上帝 之聖質形像 而被創造的 新人 , 創造 於真實中之正義和虔聖的。
  • 中文標準譯本 - 並且穿上新人;這新人是照著神的形像 ,在真理的公義和聖潔中被造成的。
  • 現代標點和合本 - 並且穿上新人,這新人是照著神的形像造的,有真理的仁義和聖潔。
  • 文理和合譯本 - 且衣以新人、乃肖上帝、由真理之聖與義而造者也、○
  • 文理委辦譯本 - 效上帝以義以潔所造之新人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 衣以新人、即按天主像、以義及真理之聖德而造者、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 新我者、按天主之典型、依仁義之真諦而締造者也。
  • Nueva Versión Internacional - y ponerse el ropaje de la nueva naturaleza, creada a imagen de Dios, en verdadera justicia y santidad.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 모습대로 의와 진리의 거룩함으로 창조된 새사람이 되십시오.
  • Новый Русский Перевод - оденьтесь в новую природу, созданную по образу Бога, – в истинную праведность и святость.
  • Восточный перевод - «оденьтесь» в новую природу, созданную по образу Всевышнего, – в истинную праведность и святость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «оденьтесь» в новую природу, созданную по образу Аллаха, – в истинную праведность и святость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «оденьтесь» в новую природу, созданную по образу Всевышнего, – в истинную праведность и святость.
  • La Bible du Semeur 2015 - et à vous revêtir de l’homme nouveau, créé conformément à la pensée de Dieu, pour être juste et saint conformément à la vérité.
  • リビングバイブル - あなたがたは、神にかたどって造られた新しい人になるように、新しい性質を身にまといなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐνδύσασθαι τὸν καινὸν ἄνθρωπον τὸν κατὰ θεὸν κτισθέντα ἐν δικαιοσύνῃ καὶ ὁσιότητι τῆς ἀληθείας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐνδύσασθαι τὸν καινὸν ἄνθρωπον τὸν κατὰ Θεὸν, κτισθέντα ἐν δικαιοσύνῃ καὶ ὁσιότητι τῆς ἀληθείας.
  • Nova Versão Internacional - a revestir-se do novo homem, criado para ser semelhante a Deus em justiça e em santidade provenientes da verdade.
  • Hoffnung für alle - Zieht das neue Leben an, wie ihr neue Kleider anzieht. Ihr seid nun zu neuen Menschen geworden, die Gott selbst nach seinem Bild geschaffen hat. Jeder soll erkennen, dass ihr jetzt zu Gott gehört und so lebt, wie es ihm gefällt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเพื่อสวมตัวตนใหม่ซึ่งพระเจ้าทรงสร้างขึ้นให้เป็นเหมือนพระองค์ในความชอบธรรมและความบริสุทธิ์ที่แท้จริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รับ​ชีวิต​ใหม่​ซึ่ง​ถูก​สร้าง​ให้​เป็น​เหมือน​ของ​พระ​เจ้า​ใน​ความ​ชอบธรรม​และ​ความ​บริสุทธิ์​ที่​แท้​จริง
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:27 - Vì thế, Đức Chúa Trời sáng tạo loài người theo hình ảnh Ngài. Dựa theo hình ảnh Đức Chúa Trời, Ngài tạo nên loài người. Ngài sáng tạo người nam và người nữ.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Cô-lô-se 3:13 - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:14 - Vượt trên mọi đức tính ấy, tình yêu thương là mối dây liên kết toàn hảo.
圣经
资源
计划
奉献