Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • 新标点和合本 - 就要脱去你们从前行为上的旧人,这旧人是因私欲的迷惑渐渐变坏的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要脱去从前的行为,脱去旧我;这旧我是因私欲的迷惑而渐渐败坏的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要脱去从前的行为,脱去旧我;这旧我是因私欲的迷惑而渐渐败坏的。
  • 当代译本 - 就应该与从前的生活方式一刀两断,脱去因私欲的迷惑而渐渐败坏的旧人,
  • 圣经新译本 - 就要除去你们那照着从前生活方式而活的旧人。这旧人是随着迷惑人的私欲渐渐败坏的。
  • 中文标准译本 - 为了你们脱去在过去行为上的旧人。这旧人顺着迷惑人的私欲受败坏,
  • 现代标点和合本 - 就要脱去你们从前行为上的旧人,这旧人是因私欲的迷惑渐渐变坏的;
  • 和合本(拼音版) - 就要脱去你们从前行为上的旧人,这旧人是因私欲的迷惑渐渐变坏的。
  • New International Version - You were taught, with regard to your former way of life, to put off your old self, which is being corrupted by its deceitful desires;
  • New International Reader's Version - You were taught not to live the way you used to. You must get rid of your old way of life. That’s because it has been made impure by the desire for things that lead you astray.
  • English Standard Version - to put off your old self, which belongs to your former manner of life and is corrupt through deceitful desires,
  • New Living Translation - throw off your old sinful nature and your former way of life, which is corrupted by lust and deception.
  • Christian Standard Bible - to take off your former way of life, the old self that is corrupted by deceitful desires,
  • New American Standard Bible - that, in reference to your former way of life, you are to rid yourselves of the old self, which is being corrupted in accordance with the lusts of deceit,
  • New King James Version - that you put off, concerning your former conduct, the old man which grows corrupt according to the deceitful lusts,
  • Amplified Bible - that, regarding your previous way of life, you put off your old self [completely discard your former nature], which is being corrupted through deceitful desires,
  • American Standard Version - that ye put away, as concerning your former manner of life, the old man, that waxeth corrupt after the lusts of deceit;
  • King James Version - That ye put off concerning the former conversation the old man, which is corrupt according to the deceitful lusts;
  • New English Translation - You were taught with reference to your former way of life to lay aside the old man who is being corrupted in accordance with deceitful desires,
  • World English Bible - that you put away, as concerning your former way of life, the old man that grows corrupt after the lusts of deceit,
  • 新標點和合本 - 就要脫去你們從前行為上的舊人,這舊人是因私慾的迷惑漸漸變壞的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要脫去從前的行為,脫去舊我;這舊我是因私慾的迷惑而漸漸敗壞的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要脫去從前的行為,脫去舊我;這舊我是因私慾的迷惑而漸漸敗壞的。
  • 當代譯本 - 就應該與從前的生活方式一刀兩斷,脫去因私慾的迷惑而漸漸敗壞的舊人,
  • 聖經新譯本 - 就要除去你們那照著從前生活方式而活的舊人。這舊人是隨著迷惑人的私慾漸漸敗壞的。
  • 呂振中譯本 - 你們乃是要脫去那依故態而起居的舊人、順着誘惑人之私慾而漸漸敗壞的 舊人 ,
  • 中文標準譯本 - 為了你們脫去在過去行為上的舊人。這舊人順著迷惑人的私欲受敗壞,
  • 現代標點和合本 - 就要脫去你們從前行為上的舊人,這舊人是因私慾的迷惑漸漸變壞的;
  • 文理和合譯本 - 爾於夙習之行、宜脫舊人、即以欺罔之慾、而自敗者、
  • 文理委辦譯本 - 以前此私欲溺志、則革其故態、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當去爾前行、脫爾舊人、即被惑人之嗜慾見壞者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 棄絕故我、不復沉湎聲色、日趨朽壞。
  • Nueva Versión Internacional - Con respecto a la vida que antes llevaban, se les enseñó que debían quitarse el ropaje de la vieja naturaleza, la cual está corrompida por los deseos engañosos;
  • 현대인의 성경 - 옛날의 생활 방식, 곧 거짓된 욕망으로 부패해 가는 옛 사람을 벗어 버리고
  • Новый Русский Перевод - Вас учили тому, чтобы вы оставили прежний образ жизни, свойственный вашей старой природе, разлагающейся из-за своих обманчивых низменных желаний.
  • Восточный перевод - Вас учили тому, чтобы вы оставили прежний образ жизни, свойственный вашей старой природе, разлагающейся из-за своих обманчивых низменных желаний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вас учили тому, чтобы вы оставили прежний образ жизни, свойственный вашей старой природе, разлагающейся из-за своих обманчивых низменных желаний.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вас учили тому, чтобы вы оставили прежний образ жизни, свойственный вашей старой природе, разлагающейся из-за своих обманчивых низменных желаний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela consiste à vous débarrasser de votre ancienne manière de vivre, celle de l’homme que vous étiez autrefois et qui se corrompait en suivant ses désirs trompeurs,
  • リビングバイブル - 古い邪悪な性質を捨て去りなさい。古い性質とは、以前のあなたがたのように肉欲に惑わされ、滅んでいくような生き方です。
  • Nestle Aland 28 - ἀποθέσθαι ὑμᾶς κατὰ τὴν προτέραν ἀναστροφὴν τὸν παλαιὸν ἄνθρωπον τὸν φθειρόμενον κατὰ τὰς ἐπιθυμίας τῆς ἀπάτης,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποθέσθαι ὑμᾶς κατὰ τὴν προτέραν ἀναστροφὴν τὸν παλαιὸν ἄνθρωπον, τὸν φθειρόμενον κατὰ τὰς ἐπιθυμίας τῆς ἀπάτης;
  • Nova Versão Internacional - Quanto à antiga maneira de viver, vocês foram ensinados a despir-se do velho homem , que se corrompe por desejos enganosos,
  • Hoffnung für alle - Ihr sollt euer altes Leben wie alte Kleider ablegen. Folgt nicht mehr euren Leidenschaften, die euch in die Irre führen und euch zerstören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เกี่ยวกับวิถีชีวิตเดิมนั้น ท่านได้รับการสอนให้ทิ้งตัวตนเก่าของท่านซึ่งกำลังถูกทำให้เสื่อมโทรมไปโดยตัณหาอันล่อลวงของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ก็​จง​เลิก​จาก​การ​ดำเนิน​ชีวิต​เก่า ซึ่ง​ท่าน​เคย​ประพฤติ​ตาม​แรง​ดึงดูด​ของ​กิเลส​ซึ่ง​กำลัง​ทำลาย​ตัว​ท่าน​อยู่
交叉引用
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 1 Sa-mu-ên 1:14 - Ông nói: “Chị say quá rồi phải không? Đi dã rượu đi!”
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Ga-la-ti 1:13 - Anh chị em đã biết nếp sống tôi ngày trước—tôi theo Do Thái giáo, nhẫn tâm bức hại và phá hoại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:11 - Vì tội lỗi đã lợi dụng điều răn để lừa dối tôi, và nhân đó giết tôi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • 新标点和合本 - 就要脱去你们从前行为上的旧人,这旧人是因私欲的迷惑渐渐变坏的;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要脱去从前的行为,脱去旧我;这旧我是因私欲的迷惑而渐渐败坏的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要脱去从前的行为,脱去旧我;这旧我是因私欲的迷惑而渐渐败坏的。
  • 当代译本 - 就应该与从前的生活方式一刀两断,脱去因私欲的迷惑而渐渐败坏的旧人,
  • 圣经新译本 - 就要除去你们那照着从前生活方式而活的旧人。这旧人是随着迷惑人的私欲渐渐败坏的。
  • 中文标准译本 - 为了你们脱去在过去行为上的旧人。这旧人顺着迷惑人的私欲受败坏,
  • 现代标点和合本 - 就要脱去你们从前行为上的旧人,这旧人是因私欲的迷惑渐渐变坏的;
  • 和合本(拼音版) - 就要脱去你们从前行为上的旧人,这旧人是因私欲的迷惑渐渐变坏的。
  • New International Version - You were taught, with regard to your former way of life, to put off your old self, which is being corrupted by its deceitful desires;
  • New International Reader's Version - You were taught not to live the way you used to. You must get rid of your old way of life. That’s because it has been made impure by the desire for things that lead you astray.
  • English Standard Version - to put off your old self, which belongs to your former manner of life and is corrupt through deceitful desires,
  • New Living Translation - throw off your old sinful nature and your former way of life, which is corrupted by lust and deception.
  • Christian Standard Bible - to take off your former way of life, the old self that is corrupted by deceitful desires,
  • New American Standard Bible - that, in reference to your former way of life, you are to rid yourselves of the old self, which is being corrupted in accordance with the lusts of deceit,
  • New King James Version - that you put off, concerning your former conduct, the old man which grows corrupt according to the deceitful lusts,
  • Amplified Bible - that, regarding your previous way of life, you put off your old self [completely discard your former nature], which is being corrupted through deceitful desires,
  • American Standard Version - that ye put away, as concerning your former manner of life, the old man, that waxeth corrupt after the lusts of deceit;
  • King James Version - That ye put off concerning the former conversation the old man, which is corrupt according to the deceitful lusts;
  • New English Translation - You were taught with reference to your former way of life to lay aside the old man who is being corrupted in accordance with deceitful desires,
  • World English Bible - that you put away, as concerning your former way of life, the old man that grows corrupt after the lusts of deceit,
  • 新標點和合本 - 就要脫去你們從前行為上的舊人,這舊人是因私慾的迷惑漸漸變壞的;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要脫去從前的行為,脫去舊我;這舊我是因私慾的迷惑而漸漸敗壞的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要脫去從前的行為,脫去舊我;這舊我是因私慾的迷惑而漸漸敗壞的。
  • 當代譯本 - 就應該與從前的生活方式一刀兩斷,脫去因私慾的迷惑而漸漸敗壞的舊人,
  • 聖經新譯本 - 就要除去你們那照著從前生活方式而活的舊人。這舊人是隨著迷惑人的私慾漸漸敗壞的。
  • 呂振中譯本 - 你們乃是要脫去那依故態而起居的舊人、順着誘惑人之私慾而漸漸敗壞的 舊人 ,
  • 中文標準譯本 - 為了你們脫去在過去行為上的舊人。這舊人順著迷惑人的私欲受敗壞,
  • 現代標點和合本 - 就要脫去你們從前行為上的舊人,這舊人是因私慾的迷惑漸漸變壞的;
  • 文理和合譯本 - 爾於夙習之行、宜脫舊人、即以欺罔之慾、而自敗者、
  • 文理委辦譯本 - 以前此私欲溺志、則革其故態、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當去爾前行、脫爾舊人、即被惑人之嗜慾見壞者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 棄絕故我、不復沉湎聲色、日趨朽壞。
  • Nueva Versión Internacional - Con respecto a la vida que antes llevaban, se les enseñó que debían quitarse el ropaje de la vieja naturaleza, la cual está corrompida por los deseos engañosos;
  • 현대인의 성경 - 옛날의 생활 방식, 곧 거짓된 욕망으로 부패해 가는 옛 사람을 벗어 버리고
  • Новый Русский Перевод - Вас учили тому, чтобы вы оставили прежний образ жизни, свойственный вашей старой природе, разлагающейся из-за своих обманчивых низменных желаний.
  • Восточный перевод - Вас учили тому, чтобы вы оставили прежний образ жизни, свойственный вашей старой природе, разлагающейся из-за своих обманчивых низменных желаний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вас учили тому, чтобы вы оставили прежний образ жизни, свойственный вашей старой природе, разлагающейся из-за своих обманчивых низменных желаний.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вас учили тому, чтобы вы оставили прежний образ жизни, свойственный вашей старой природе, разлагающейся из-за своих обманчивых низменных желаний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela consiste à vous débarrasser de votre ancienne manière de vivre, celle de l’homme que vous étiez autrefois et qui se corrompait en suivant ses désirs trompeurs,
  • リビングバイブル - 古い邪悪な性質を捨て去りなさい。古い性質とは、以前のあなたがたのように肉欲に惑わされ、滅んでいくような生き方です。
  • Nestle Aland 28 - ἀποθέσθαι ὑμᾶς κατὰ τὴν προτέραν ἀναστροφὴν τὸν παλαιὸν ἄνθρωπον τὸν φθειρόμενον κατὰ τὰς ἐπιθυμίας τῆς ἀπάτης,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποθέσθαι ὑμᾶς κατὰ τὴν προτέραν ἀναστροφὴν τὸν παλαιὸν ἄνθρωπον, τὸν φθειρόμενον κατὰ τὰς ἐπιθυμίας τῆς ἀπάτης;
  • Nova Versão Internacional - Quanto à antiga maneira de viver, vocês foram ensinados a despir-se do velho homem , que se corrompe por desejos enganosos,
  • Hoffnung für alle - Ihr sollt euer altes Leben wie alte Kleider ablegen. Folgt nicht mehr euren Leidenschaften, die euch in die Irre führen und euch zerstören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เกี่ยวกับวิถีชีวิตเดิมนั้น ท่านได้รับการสอนให้ทิ้งตัวตนเก่าของท่านซึ่งกำลังถูกทำให้เสื่อมโทรมไปโดยตัณหาอันล่อลวงของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ก็​จง​เลิก​จาก​การ​ดำเนิน​ชีวิต​เก่า ซึ่ง​ท่าน​เคย​ประพฤติ​ตาม​แรง​ดึงดูด​ของ​กิเลส​ซึ่ง​กำลัง​ทำลาย​ตัว​ท่าน​อยู่
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 1 Sa-mu-ên 1:14 - Ông nói: “Chị say quá rồi phải không? Đi dã rượu đi!”
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Ga-la-ti 1:13 - Anh chị em đã biết nếp sống tôi ngày trước—tôi theo Do Thái giáo, nhẫn tâm bức hại và phá hoại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:11 - Vì tội lỗi đã lợi dụng điều răn để lừa dối tôi, và nhân đó giết tôi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:7 - Nhưng Đức Chúa Trời đã cứu Lót ra khỏi Sô-đôm, vì ông là một người công chính, tâm hồn ông bị giày vò vì lối sống vô luân của những người gian ác chung quanh mình.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
圣经
资源
计划
奉献