逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
- 新标点和合本 - 他们心地昏昧,与 神所赐的生命隔绝了,都因自己无知,心里刚硬;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们心地昏昧,因自己无知,心里刚硬而与上帝所赐的生命隔绝了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们心地昏昧,因自己无知,心里刚硬而与 神所赐的生命隔绝了。
- 当代译本 - 他们因为愚昧无知、心里刚硬而理智受到蒙蔽,并与上帝所赐的生命隔绝了。
- 圣经新译本 - 他们的心思昏昧,因为自己无知,心里刚硬,就与 神所赐的生命隔绝了。
- 中文标准译本 - 他们的意念变为黑暗,因着那在自己里面的愚昧无知和心里的刚硬,就与神的生命隔绝了;
- 现代标点和合本 - 他们心地昏昧,与神所赐的生命隔绝了,都因自己无知,心里刚硬;
- 和合本(拼音版) - 他们心地昏昧,与上帝所赐的生命隔绝了,都因自己无知,心里刚硬。
- New International Version - They are darkened in their understanding and separated from the life of God because of the ignorance that is in them due to the hardening of their hearts.
- New International Reader's Version - They can’t understand the truth. They are separated from the life of God. That’s because they don’t know him. And they don’t know him because their hearts are stubborn.
- English Standard Version - They are darkened in their understanding, alienated from the life of God because of the ignorance that is in them, due to their hardness of heart.
- New Living Translation - Their minds are full of darkness; they wander far from the life God gives because they have closed their minds and hardened their hearts against him.
- Christian Standard Bible - They are darkened in their understanding, excluded from the life of God, because of the ignorance that is in them and because of the hardness of their hearts.
- New American Standard Bible - being darkened in their understanding, excluded from the life of God because of the ignorance that is in them, because of the hardness of their heart;
- New King James Version - having their understanding darkened, being alienated from the life of God, because of the ignorance that is in them, because of the blindness of their heart;
- Amplified Bible - for their [moral] understanding is darkened and their reasoning is clouded; [they are] alienated and self-banished from the life of God [with no share in it; this is] because of the [willful] ignorance and spiritual blindness that is [deep-seated] within them, because of the hardness and insensitivity of their heart.
- American Standard Version - being darkened in their understanding, alienated from the life of God, because of the ignorance that is in them, because of the hardening of their heart;
- King James Version - Having the understanding darkened, being alienated from the life of God through the ignorance that is in them, because of the blindness of their heart:
- New English Translation - They are darkened in their understanding, being alienated from the life of God because of the ignorance that is in them due to the hardness of their hearts.
- World English Bible - being darkened in their understanding, alienated from the life of God because of the ignorance that is in them, because of the hardening of their hearts.
- 新標點和合本 - 他們心地昏昧,與神所賜的生命隔絕了,都因自己無知,心裏剛硬;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們心地昏昧,因自己無知,心裏剛硬而與上帝所賜的生命隔絕了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們心地昏昧,因自己無知,心裏剛硬而與 神所賜的生命隔絕了。
- 當代譯本 - 他們因為愚昧無知、心裡剛硬而理智受到蒙蔽,並與上帝所賜的生命隔絕了。
- 聖經新譯本 - 他們的心思昏昧,因為自己無知,心裡剛硬,就與 神所賜的生命隔絕了。
- 呂振中譯本 - 他們心神昏暗,因自己裏面的無知、因心中的頑梗、而跟上帝的生命隔絕。
- 中文標準譯本 - 他們的意念變為黑暗,因著那在自己裡面的愚昧無知和心裡的剛硬,就與神的生命隔絕了;
- 現代標點和合本 - 他們心地昏昧,與神所賜的生命隔絕了,都因自己無知,心裡剛硬;
- 文理和合譯本 - 彼心思蒙昧、外乎上帝之生、因其無知而心頑也、
- 文理委辦譯本 - 心思蒙昧、頑囂無知、棄上帝生命之道、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其心蒙昩、愚頑無知、而棄天主生命之道、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 意志虛妄、理智昏昧、冥頑不靈、而自絕於天主之生命。
- Nueva Versión Internacional - A causa de la ignorancia que los domina y por la dureza de su corazón, estos tienen oscurecido el entendimiento y están alejados de la vida que proviene de Dios.
- 현대인의 성경 - 그들은 깨닫는 마음이 어둡고 무지와 고집 때문에 하나님이 주시는 생명을 얻지 못하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - потому что их сознание помрачено. Они отчуждены от жизни, которую дает Бог, из-за их духовной слепоты, произошедшей по черствости их сердец.
- Восточный перевод - потому что их сознание помрачено. Они отчуждены от жизни, которую даёт Всевышний, из-за их духовной слепоты, произошедшей по чёрствости их сердец.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что их сознание помрачено. Они отчуждены от жизни, которую даёт Аллах, из-за их духовной слепоты, произошедшей по чёрствости их сердец.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что их сознание помрачено. Они отчуждены от жизни, которую даёт Всевышний, из-за их духовной слепоты, произошедшей по чёрствости их сердец.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont, en effet, l’intelligence obscurcie et sont étrangers à la vie que Dieu donne, à cause de l’ignorance qui est en eux et qui provient de l’endurcissement de leur cœur.
- リビングバイブル - 彼らの閉ざされた心の中は真っ暗です。神に対して心を閉ざしているので、神のいのちから遠く離れています。
- Nestle Aland 28 - ἐσκοτωμένοι τῇ διανοίᾳ ὄντες, ἀπηλλοτριωμένοι τῆς ζωῆς τοῦ θεοῦ διὰ τὴν ἄγνοιαν τὴν οὖσαν ἐν αὐτοῖς, διὰ τὴν πώρωσιν τῆς καρδίας αὐτῶν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐσκοτωμένοι τῇ διανοίᾳ ὄντες, ἀπηλλοτριωμένοι τῆς ζωῆς τοῦ Θεοῦ, διὰ τὴν ἄγνοιαν τὴν οὖσαν ἐν αὐτοῖς, διὰ τὴν πώρωσιν τῆς καρδίας αὐτῶν,
- Nova Versão Internacional - Eles estão obscurecidos no entendimento e separados da vida de Deus por causa da ignorância em que estão, devido ao endurecimento do seu coração.
- Hoffnung für alle - ihr Verstand ist verdunkelt. Sie wissen nicht, was es bedeutet, mit Gott zu leben, und ihre Herzen sind hart und gleichgültig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความเข้าใจของเขามืดมัวไปและเขาแยกห่างจากชีวิตฝ่ายพระเจ้า เนื่องด้วยความไม่รู้อันเนื่องมาจากจิตใจที่แข็งกระด้างของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความนึกคิดของเขามืดมนและแยกออกจากชีวิตที่มาจากพระเจ้า เพราะความรู้เท่าไม่ถึงการณ์ของพวกเขา เนื่องจากใจของเขาแข็งกระด้าง
交叉引用
- Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
- Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
- Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
- Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
- Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
- Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
- Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
- Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Thi Thiên 74:20 - Xin nhớ đến giao ước Ngài hứa, vì các nơi tối tăm nhung nhúc lũ người bạo ngược!
- Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
- Y-sai 46:5 - Các con so sánh Ta với ai? Các con thấy có ai ngang bằng với Ta?
- Y-sai 46:6 - Có những người đổ hết bạc và vàng để thuê thợ kim hoàn đúc tượng làm thần. Rồi chúng quỳ mọp xuống và thờ lạy tượng.
- Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
- Y-sai 46:8 - Đừng quên điều này! Hãy giữ nó trong trí! Hãy ghi nhớ, hỡi những người phạm tội.
- Rô-ma 2:19 - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
- 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
- Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:8 - Người sống theo bản tính tội lỗi không thể làm Đức Chúa Trời vui lòng.
- 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
- Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
- Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
- Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
- Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
- Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.