逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- 新标点和合本 - 我本来比众圣徒中最小的还小,然而他还赐我这恩典,叫我把基督那测不透的丰富传给外邦人,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然我比众圣徒中最小的还小,他还赐我这恩典,让我把基督那测不透的丰富传给外邦人,
- 和合本2010(神版-简体) - 虽然我比众圣徒中最小的还小,他还赐我这恩典,让我把基督那测不透的丰富传给外邦人,
- 当代译本 - 我本来比最卑微的圣徒还卑微,却蒙上帝赐我这恩典,让我把基督那测不透的丰富传给外族人,
- 圣经新译本 - 我本来比圣徒中最小的还小, 神还是赐给我这恩典,要我把基督那测不透的丰富传给外族人,
- 中文标准译本 - 我在所有圣徒中,比最小的还小,但被赐予了这恩典,是为了把基督那无法测度的丰盛传给外邦人;
- 现代标点和合本 - 我本来比众圣徒中最小的还小,然而他还赐我这恩典,叫我把基督那测不透的丰富传给外邦人,
- 和合本(拼音版) - 我本来比众圣徒中最小的还小,然而他还赐我这恩典,叫我把基督那测不透的丰富传给外邦人。
- New International Version - Although I am less than the least of all the Lord’s people, this grace was given me: to preach to the Gentiles the boundless riches of Christ,
- New International Reader's Version - I am by far the least important of all the Lord’s holy people. But he gave me the grace to preach to the Gentiles about the unlimited riches that Christ gives.
- English Standard Version - To me, though I am the very least of all the saints, this grace was given, to preach to the Gentiles the unsearchable riches of Christ,
- New Living Translation - Though I am the least deserving of all God’s people, he graciously gave me the privilege of telling the Gentiles about the endless treasures available to them in Christ.
- The Message - And so here I am, preaching and writing about things that are way over my head, the inexhaustible riches and generosity of Christ. My task is to bring out in the open and make plain what God, who created all this in the first place, has been doing in secret and behind the scenes all along. Through followers of Jesus like yourselves gathered in churches, this extraordinary plan of God is becoming known and talked about even among the angels!
- Christian Standard Bible - This grace was given to me — the least of all the saints — to proclaim to the Gentiles the incalculable riches of Christ,
- New American Standard Bible - To me, the very least of all saints, this grace was given, to preach to the Gentiles the unfathomable riches of Christ,
- New King James Version - To me, who am less than the least of all the saints, this grace was given, that I should preach among the Gentiles the unsearchable riches of Christ,
- Amplified Bible - To me, [though I am] the very least of all the saints (God’s people), this grace [which is undeserved] was graciously given, to proclaim to the Gentiles the good news of the incomprehensible riches of Christ [that spiritual wealth which no one can fully understand],
- American Standard Version - Unto me, who am less than the least of all saints, was this grace given, to preach unto the Gentiles the unsearchable riches of Christ;
- King James Version - Unto me, who am less than the least of all saints, is this grace given, that I should preach among the Gentiles the unsearchable riches of Christ;
- New English Translation - To me – less than the least of all the saints – this grace was given, to proclaim to the Gentiles the unfathomable riches of Christ
- World English Bible - To me, the very least of all saints, was this grace given, to preach to the Gentiles the unsearchable riches of Christ,
- 新標點和合本 - 我本來比眾聖徒中最小的還小,然而他還賜我這恩典,叫我把基督那測不透的豐富傳給外邦人,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然我比眾聖徒中最小的還小,他還賜我這恩典,讓我把基督那測不透的豐富傳給外邦人,
- 和合本2010(神版-繁體) - 雖然我比眾聖徒中最小的還小,他還賜我這恩典,讓我把基督那測不透的豐富傳給外邦人,
- 當代譯本 - 我本來比最卑微的聖徒還卑微,卻蒙上帝賜我這恩典,讓我把基督那測不透的豐富傳給外族人,
- 聖經新譯本 - 我本來比聖徒中最小的還小, 神還是賜給我這恩典,要我把基督那測不透的豐富傳給外族人,
- 呂振中譯本 - 這恩典賜給了我,竟給我這比眾聖徒最小的還小的人,叫我把基督那追尋不盡之豐富傳給外國人,
- 中文標準譯本 - 我在所有聖徒中,比最小的還小,但被賜予了這恩典,是為了把基督那無法測度的豐盛傳給外邦人;
- 現代標點和合本 - 我本來比眾聖徒中最小的還小,然而他還賜我這恩典,叫我把基督那測不透的豐富傳給外邦人,
- 文理和合譯本 - 我在聖徒中、乃微之又微者、尚蒙此恩、俾以基督莫測之富有宣諸異邦、
- 文理委辦譯本 - 然我在聖徒中、微而又微者也、上帝賜恩、使我於異邦中、傳基督之富有、人不可測、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在眾聖徒中、雖為至微者、猶蒙天主賜恩、使我於異邦人中、傳基督不可測之富有、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫我乃諸聖中之至微者、竟亦蒙此殊恩、得在異邦人中弘宣基督不可思議之厚澤、
- Nueva Versión Internacional - Aunque soy el más insignificante de todos los santos, recibí esta gracia de predicar a las naciones las incalculables riquezas de Cristo,
- 현대인의 성경 - 하나님께서 모든 성도들 가운데서 가장 보잘것없는 나에게 이 은혜를 주신 것은 그리스도의 풍성하신 기쁜 소식을 이방인들에게 전하게 하시고
- Новый Русский Перевод - Я – самый незначительный из всех святых, и мне была дана эта благодать: возвещать язычникам Радостную Весть о неизмеримом богатстве Христа.
- Восточный перевод - Я – самый незначительный из всего святого народа Всевышнего, но мне была дана эта привилегия: возвещать язычникам Радостную Весть о неизмеримом богатстве Масиха.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – самый незначительный из всего святого народа Аллаха, но мне была дана эта привилегия: возвещать язычникам Радостную Весть о неизмеримом богатстве аль-Масиха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – самый незначительный из всего святого народа Всевышнего, но мне была дана эта привилегия: возвещать язычникам Радостную Весть о неизмеримом богатстве Масеха.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, c’est à moi, le plus petit de tous les membres du peuple saint, que Dieu a fait cette grâce d’annoncer aux non-Juifs les richesses insondables de Christ
- リビングバイブル - 私はそのような資格の全くない者で、クリスチャンの中で最も役立たずの人間です。それにもかかわらず、キリストのうちにある無限の富が外国人にも与えられるという計画を伝える者として、こんな私が選ばれたのです。
- Nestle Aland 28 - Ἐμοὶ τῷ ἐλαχιστοτέρῳ πάντων ἁγίων ἐδόθη ἡ χάρις αὕτη, τοῖς ἔθνεσιν εὐαγγελίσασθαι τὸ ἀνεξιχνίαστον πλοῦτος τοῦ Χριστοῦ
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐμοὶ τῷ, ἐλαχιστοτέρῳ πάντων ἁγίων, ἐδόθη ἡ χάρις αὕτη, τοῖς ἔθνεσιν εὐαγγελίσασθαι, τὸ ἀνεξιχνίαστον πλοῦτος τοῦ Χριστοῦ;
- Nova Versão Internacional - Embora eu seja o menor dos menores de todos os santos, foi-me concedida esta graça de anunciar aos gentios as insondáveis riquezas de Cristo
- Hoffnung für alle - Ausgerechnet ich, der geringste unter allen Christen, darf den anderen Völkern verkünden, welchen unermesslichen Reichtum Christus für jeden von uns bereithält.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ข้าพเจ้าต่ำต้อยกว่าผู้เล็กน้อยที่สุดในประชากรทั้งหมดของพระเจ้า ข้าพเจ้าก็ได้รับพระคุณนี้ คือได้ประกาศแก่คนต่างชาติถึงความไพบูลย์อันสุดจะหยั่งได้ของพระคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ข้าพเจ้าจะเป็นคนด้อยสุดในบรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้าก็ตาม ข้าพเจ้ายังได้รับพระคุณนี้ เพื่อประกาศความยิ่งใหญ่อันมิอาจหยั่งถึงของพระคริสต์แก่บรรดาคนนอก
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
- Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
- Ê-phê-sô 3:2 - Anh chị em đều biết Đức Chúa Trời ủy thác cho tôi nhiệm vụ công bố Phúc Âm cho Dân Ngoại.
- Thi Thiên 31:19 - Thật lớn thay tình thương của Chúa, dành cho ai kính sợ phục tùng. Ngài ban ơn cho người tựa nương, tỏ công khai trước mặt mọi người.
- Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
- Châm Ngôn 30:2 - Tôi là người ngu dốt nhất, và cũng không hiểu biết như người thường.
- Châm Ngôn 30:3 - Tôi chưa được học sự khôn ngoan, cũng không có sự hiểu biết về Đấng Thánh.
- 1 Sử Ký 17:16 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
- Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
- Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
- Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
- Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
- Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
- 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
- Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
- Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
- Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
- Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
- Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
- 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
- Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
- Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
- 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.