逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 并知道这爱是过于人所能测度的,便叫 神一切所充满的,充满了你们。
- 当代译本 - 并知道基督的爱远超越人的认知,好叫上帝无限的丰富充满你们。
- 圣经新译本 - 并且知道他的爱是超过人所能理解的,使你们被充满,得着 神的一切丰盛。
- 中文标准译本 - 明白那超越了人所能 理解的基督之爱,好让你们得以满足,达到神一切的丰盛完美。
- 现代标点和合本 - 并知道这爱是过于人所能测度的,便叫神一切所充满的充满了你们。
- 和合本(拼音版) - 并知道这爱是过于人所能测度的,便叫上帝一切所充满的,充满了你们。
- New International Version - and to know this love that surpasses knowledge—that you may be filled to the measure of all the fullness of God.
- New International Reader's Version - And may you know his love, even though it can’t be known completely. Then you will be filled with everything God has for you.
- English Standard Version - and to know the love of Christ that surpasses knowledge, that you may be filled with all the fullness of God.
- New Living Translation - May you experience the love of Christ, though it is too great to understand fully. Then you will be made complete with all the fullness of life and power that comes from God.
- Christian Standard Bible - and to know Christ’s love that surpasses knowledge, so that you may be filled with all the fullness of God.
- New American Standard Bible - and to know the love of Christ which surpasses knowledge, that you may be filled to all the fullness of God.
- New King James Version - to know the love of Christ which passes knowledge; that you may be filled with all the fullness of God.
- Amplified Bible - and [that you may come] to know [practically, through personal experience] the love of Christ which far surpasses [mere] knowledge [without experience], that you may be filled up [throughout your being] to all the fullness of God [so that you may have the richest experience of God’s presence in your lives, completely filled and flooded with God Himself].
- American Standard Version - and to know the love of Christ which passeth knowledge, that ye may be filled unto all the fulness of God.
- King James Version - And to know the love of Christ, which passeth knowledge, that ye might be filled with all the fulness of God.
- New English Translation - and thus to know the love of Christ that surpasses knowledge, so that you may be filled up to all the fullness of God.
- World English Bible - and to know Christ’s love which surpasses knowledge, that you may be filled with all the fullness of God.
- 新標點和合本 - 並知道這愛是過於人所能測度的,便叫神一切所充滿的,充滿了你們。
- 當代譯本 - 並知道基督的愛遠超越人的認知,好叫上帝無限的豐富充滿你們。
- 聖經新譯本 - 並且知道他的愛是超過人所能理解的,使你們被充滿,得著 神的一切豐盛。
- 呂振中譯本 - 能認識那遠超過人知識的 愛 ,使你們得充滿,完完全全地得到上帝之豐滿。
- 中文標準譯本 - 明白那超越了人所能 理解的基督之愛,好讓你們得以滿足,達到神一切的豐盛完美。
- 現代標點和合本 - 並知道這愛是過於人所能測度的,便叫神一切所充滿的充滿了你們。
- 文理和合譯本 - 且知基督莫測之愛、得乎上帝所充者而充焉、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且知基督莫測之愛、得蒙天主充滿之恩充滿爾心、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃至基督不可思議之仁愛、亦能心領神會;則天主無窮之蘊藏、將沛然充爾之身。
- Nueva Versión Internacional - en fin, que conozcan ese amor que sobrepasa nuestro conocimiento, para que sean llenos de la plenitud de Dios.
- Новый Русский Перевод - и могли познать эту любовь, которая превыше человеческого разумения; молюсь, чтобы ваша жизнь преисполнилась всей полнотой Божьей.
- Восточный перевод - и могли познать эту любовь, которая превыше человеческого разумения; молюсь, чтобы ваша жизнь преисполнилась всей полнотой Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и могли познать эту любовь, которая превыше человеческого разумения; молюсь, чтобы ваша жизнь преисполнилась всей полнотой Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и могли познать эту любовь, которая превыше человеческого разумения; молюсь, чтобы ваша жизнь преисполнилась всей полнотой Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, vous serez à même de connaître cet amour qui surpasse tout ce qu’on peut en connaître, et vous serez ainsi remplis de toute la plénitude de Dieu.
- Nestle Aland 28 - γνῶναί τε τὴν ὑπερβάλλουσαν τῆς γνώσεως ἀγάπην τοῦ Χριστοῦ, ἵνα πληρωθῆτε εἰς πᾶν τὸ πλήρωμα τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - γνῶναί τε τὴν ὑπερβάλλουσαν τῆς γνώσεως ἀγάπην τοῦ Χριστοῦ, ἵνα πληρωθῆτε εἰς πᾶν τὸ πλήρωμα τοῦ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - e conhecer o amor de Cristo que excede todo conhecimento, para que vocês sejam cheios de toda a plenitude de Deus.
- Hoffnung für alle - Ja, ich bete, dass ihr diese Liebe immer tiefer versteht, die wir doch mit unserem Verstand niemals ganz fassen können. Dann werdet ihr auch immer mehr mit dem ganzen Reichtum des Lebens erfüllt sein, der bei Gott zu finden ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และซาบซึ้งในความรักนี้ซึ่งเหนือกว่าความรู้ เพื่อท่านจะบริบูรณ์ด้วยความสมบูรณ์ทั้งสิ้นของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจะได้ทราบถึงความรักนี้ว่าลึกซึ้งเกินหยั่งถึง เพื่อท่านจะได้รับความบริบูรณ์ของพระเจ้าอย่างเต็มเปี่ยม
交叉引用
- Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
- Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
- 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
- Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
- Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
- Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
- Khải Huyền 22:4 - Họ sẽ nhìn thấy mặt Ngài và tên Ngài sẽ ghi trên trán họ.
- Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
- Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
- Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
- Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
- Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
- Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
- Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
- 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
- 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
- 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
- 1 Giăng 4:11 - Anh chị em thân yêu, Đức Chúa Trời đã yêu thương chúng ta đến thế, hẳn chúng ta phải yêu thương nhau.
- 1 Giăng 4:12 - Dù chúng ta chưa thấy được Đức Chúa Trời, nhưng một khi chúng ta yêu thương nhau, Đức Chúa Trời sống trong chúng ta và tình yêu Ngài trong chúng ta càng tăng thêm mãi.
- 1 Giăng 4:13 - Chúa đã ban Chúa Thánh Linh vào lòng chúng ta để chứng tỏ chúng ta đang ở trong Ngài và Ngài ở trong chúng ta.
- 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
- Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
- Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.