Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • 新标点和合本 - 当我们死在过犯中的时候,便叫我们与基督一同活过来(你们得救是本乎恩)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 竟在我们因过犯而死了的时候,使我们与基督一同活过来—可见你们得救是本乎恩—
  • 和合本2010(神版-简体) - 竟在我们因过犯而死了的时候,使我们与基督一同活过来—可见你们得救是本乎恩—
  • 当代译本 - 尽管我们死在过犯之中,祂仍然使我们与基督一同活了过来。你们得救是因为上帝的恩典。
  • 圣经新译本 - 就在我们因过犯死了的时候,使我们与基督一同活过来,(你们得救是靠着恩典,)
  • 中文标准译本 - 甚至当我们还死在过犯中的时候,就使我们与基督一同活过来——你们得救是藉着恩典!
  • 现代标点和合本 - 当我们死在过犯中的时候,便叫我们与基督一同活过来。你们得救是本乎恩。
  • 和合本(拼音版) - 当我们死在过犯中的时候,便叫我们与基督一同活过来(你们得救是本乎恩)。
  • New International Version - made us alive with Christ even when we were dead in transgressions—it is by grace you have been saved.
  • New International Reader's Version - So he gave us new life because of what Christ has done. He gave us life even when we were dead in sin. God’s grace has saved you.
  • English Standard Version - even when we were dead in our trespasses, made us alive together with Christ—by grace you have been saved—
  • New Living Translation - that even though we were dead because of our sins, he gave us life when he raised Christ from the dead. (It is only by God’s grace that you have been saved!)
  • Christian Standard Bible - made us alive with Christ even though we were dead in trespasses. You are saved by grace!
  • New American Standard Bible - even when we were dead in our wrongdoings, made us alive together with Christ (by grace you have been saved),
  • New King James Version - even when we were dead in trespasses, made us alive together with Christ (by grace you have been saved),
  • Amplified Bible - even when we were [spiritually] dead and separated from Him because of our sins, He made us [spiritually] alive together with Christ (for by His grace—His undeserved favor and mercy—you have been saved from God’s judgment).
  • American Standard Version - even when we were dead through our trespasses, made us alive together with Christ (by grace have ye been saved),
  • King James Version - Even when we were dead in sins, hath quickened us together with Christ, (by grace ye are saved;)
  • New English Translation - even though we were dead in transgressions, made us alive together with Christ – by grace you are saved! –
  • World English Bible - even when we were dead through our trespasses, made us alive together with Christ—by grace you have been saved—
  • 新標點和合本 - 當我們死在過犯中的時候,便叫我們與基督一同活過來。你們得救是本乎恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 竟在我們因過犯而死了的時候,使我們與基督一同活過來-可見你們得救是本乎恩-
  • 和合本2010(神版-繁體) - 竟在我們因過犯而死了的時候,使我們與基督一同活過來—可見你們得救是本乎恩—
  • 當代譯本 - 儘管我們死在過犯之中,祂仍然使我們與基督一同活了過來。你們得救是因為上帝的恩典。
  • 聖經新譯本 - 就在我們因過犯死了的時候,使我們與基督一同活過來,(你們得救是靠著恩典,)
  • 呂振中譯本 - 竟在我們因過犯而死的時候、使我們和基督同活(你們得了救、就是靠着恩)。
  • 中文標準譯本 - 甚至當我們還死在過犯中的時候,就使我們與基督一同活過來——你們得救是藉著恩典!
  • 現代標點和合本 - 當我們死在過犯中的時候,便叫我們與基督一同活過來。你們得救是本乎恩。
  • 文理和合譯本 - 於我儕因過愆而死時、偕基督而甦我、爾之得救乃由恩耳、
  • 文理委辦譯本 - 當我陷罪如死時、乃使我與基督俱甦、而爾曹以恩得救矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當我儕陷於罪愆若死之時、乃使我儕同基督復活、爾曹以恩得救矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 緣基督之偉功、拔吾人於罪中、起吾人於已死、俾吾人得與基督同享生命;
  • Nueva Versión Internacional - nos dio vida con Cristo, aun cuando estábamos muertos en pecados. ¡Por gracia ustedes han sido salvados!
  • 현대인의 성경 - 죄 때문에 영적으로 죽었던 우리를 그리스도와 함께 다시 살려 주셨습니다. 그래서 여러분은 하나님의 은혜로 구원을 받게 된 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - что нас, хотя мы и были мертвыми из-за наших преступлений, оживил вместе со Христом. Вы спасены по благодати.
  • Восточный перевод - что нас, духовно мёртвых из-за наших преступлений, оживил вместе с Масихом. Вы спасены по благодати.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - что нас, духовно мёртвых из-за наших преступлений, оживил вместе с аль-Масихом. Вы спасены по благодати.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - что нас, духовно мёртвых из-за наших преступлений, оживил вместе с Масехом. Вы спасены по благодати.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors que nous étions morts à cause de nos fautes, il nous a fait revivre les uns et les autres avec Christ. – C’est par la grâce que vous êtes sauvés. –
  • リビングバイブル - 罪のために霊的に死に果て、滅びる定めにあった私たちを、キリストの復活と共に生かしてくださいました。救われる価値などない私たちに、ただ一方的な恵みが注がれたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὄντας ἡμᾶς νεκροὺς τοῖς παραπτώμασιν συνεζωοποίησεν τῷ Χριστῷ, – χάριτί ἐστε σεσῳσμένοι –
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὄντας ἡμᾶς νεκροὺς τοῖς παραπτώμασιν, συνεζωοποίησεν ἐν Χριστῷ (χάριτί ἐστε σεσῳσμένοι),
  • Nova Versão Internacional - deu-nos vida com Cristo quando ainda estávamos mortos em transgressões—pela graça vocês são salvos.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงทรงให้เรามีชีวิตอยู่กับพระคริสต์แม้เมื่อเราได้ตายแล้วในบาป คือท่านทั้งหลายได้รับความรอดโดยพระคุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ได้​โปรด​ให้​เรา​มี​ชีวิต​ด้วย​กัน​กับ​พระ​คริสต์ แม้​เรา​ตาย​แล้ว​เพราะ​การ​ล่วง​ละเมิด พวก​ท่าน​มี​ชีวิต​รอด​พ้น​ได้​ด้วย​พระ​คุณ
交叉引用
  • Khải Huyền 22:21 - Cầu xin ân sủng của Chúa Giê-xu ở với tất cả con dân thánh của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:11 - Anh em không tin chúng ta được cứu chỉ nhờ ân sủng của Chúa Giê-xu cũng như họ sao?”
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • 新标点和合本 - 当我们死在过犯中的时候,便叫我们与基督一同活过来(你们得救是本乎恩)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 竟在我们因过犯而死了的时候,使我们与基督一同活过来—可见你们得救是本乎恩—
  • 和合本2010(神版-简体) - 竟在我们因过犯而死了的时候,使我们与基督一同活过来—可见你们得救是本乎恩—
  • 当代译本 - 尽管我们死在过犯之中,祂仍然使我们与基督一同活了过来。你们得救是因为上帝的恩典。
  • 圣经新译本 - 就在我们因过犯死了的时候,使我们与基督一同活过来,(你们得救是靠着恩典,)
  • 中文标准译本 - 甚至当我们还死在过犯中的时候,就使我们与基督一同活过来——你们得救是藉着恩典!
  • 现代标点和合本 - 当我们死在过犯中的时候,便叫我们与基督一同活过来。你们得救是本乎恩。
  • 和合本(拼音版) - 当我们死在过犯中的时候,便叫我们与基督一同活过来(你们得救是本乎恩)。
  • New International Version - made us alive with Christ even when we were dead in transgressions—it is by grace you have been saved.
  • New International Reader's Version - So he gave us new life because of what Christ has done. He gave us life even when we were dead in sin. God’s grace has saved you.
  • English Standard Version - even when we were dead in our trespasses, made us alive together with Christ—by grace you have been saved—
  • New Living Translation - that even though we were dead because of our sins, he gave us life when he raised Christ from the dead. (It is only by God’s grace that you have been saved!)
  • Christian Standard Bible - made us alive with Christ even though we were dead in trespasses. You are saved by grace!
  • New American Standard Bible - even when we were dead in our wrongdoings, made us alive together with Christ (by grace you have been saved),
  • New King James Version - even when we were dead in trespasses, made us alive together with Christ (by grace you have been saved),
  • Amplified Bible - even when we were [spiritually] dead and separated from Him because of our sins, He made us [spiritually] alive together with Christ (for by His grace—His undeserved favor and mercy—you have been saved from God’s judgment).
  • American Standard Version - even when we were dead through our trespasses, made us alive together with Christ (by grace have ye been saved),
  • King James Version - Even when we were dead in sins, hath quickened us together with Christ, (by grace ye are saved;)
  • New English Translation - even though we were dead in transgressions, made us alive together with Christ – by grace you are saved! –
  • World English Bible - even when we were dead through our trespasses, made us alive together with Christ—by grace you have been saved—
  • 新標點和合本 - 當我們死在過犯中的時候,便叫我們與基督一同活過來。你們得救是本乎恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 竟在我們因過犯而死了的時候,使我們與基督一同活過來-可見你們得救是本乎恩-
  • 和合本2010(神版-繁體) - 竟在我們因過犯而死了的時候,使我們與基督一同活過來—可見你們得救是本乎恩—
  • 當代譯本 - 儘管我們死在過犯之中,祂仍然使我們與基督一同活了過來。你們得救是因為上帝的恩典。
  • 聖經新譯本 - 就在我們因過犯死了的時候,使我們與基督一同活過來,(你們得救是靠著恩典,)
  • 呂振中譯本 - 竟在我們因過犯而死的時候、使我們和基督同活(你們得了救、就是靠着恩)。
  • 中文標準譯本 - 甚至當我們還死在過犯中的時候,就使我們與基督一同活過來——你們得救是藉著恩典!
  • 現代標點和合本 - 當我們死在過犯中的時候,便叫我們與基督一同活過來。你們得救是本乎恩。
  • 文理和合譯本 - 於我儕因過愆而死時、偕基督而甦我、爾之得救乃由恩耳、
  • 文理委辦譯本 - 當我陷罪如死時、乃使我與基督俱甦、而爾曹以恩得救矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當我儕陷於罪愆若死之時、乃使我儕同基督復活、爾曹以恩得救矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 緣基督之偉功、拔吾人於罪中、起吾人於已死、俾吾人得與基督同享生命;
  • Nueva Versión Internacional - nos dio vida con Cristo, aun cuando estábamos muertos en pecados. ¡Por gracia ustedes han sido salvados!
  • 현대인의 성경 - 죄 때문에 영적으로 죽었던 우리를 그리스도와 함께 다시 살려 주셨습니다. 그래서 여러분은 하나님의 은혜로 구원을 받게 된 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - что нас, хотя мы и были мертвыми из-за наших преступлений, оживил вместе со Христом. Вы спасены по благодати.
  • Восточный перевод - что нас, духовно мёртвых из-за наших преступлений, оживил вместе с Масихом. Вы спасены по благодати.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - что нас, духовно мёртвых из-за наших преступлений, оживил вместе с аль-Масихом. Вы спасены по благодати.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - что нас, духовно мёртвых из-за наших преступлений, оживил вместе с Масехом. Вы спасены по благодати.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors que nous étions morts à cause de nos fautes, il nous a fait revivre les uns et les autres avec Christ. – C’est par la grâce que vous êtes sauvés. –
  • リビングバイブル - 罪のために霊的に死に果て、滅びる定めにあった私たちを、キリストの復活と共に生かしてくださいました。救われる価値などない私たちに、ただ一方的な恵みが注がれたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὄντας ἡμᾶς νεκροὺς τοῖς παραπτώμασιν συνεζωοποίησεν τῷ Χριστῷ, – χάριτί ἐστε σεσῳσμένοι –
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὄντας ἡμᾶς νεκροὺς τοῖς παραπτώμασιν, συνεζωοποίησεν ἐν Χριστῷ (χάριτί ἐστε σεσῳσμένοι),
  • Nova Versão Internacional - deu-nos vida com Cristo quando ainda estávamos mortos em transgressões—pela graça vocês são salvos.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงทรงให้เรามีชีวิตอยู่กับพระคริสต์แม้เมื่อเราได้ตายแล้วในบาป คือท่านทั้งหลายได้รับความรอดโดยพระคุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ได้​โปรด​ให้​เรา​มี​ชีวิต​ด้วย​กัน​กับ​พระ​คริสต์ แม้​เรา​ตาย​แล้ว​เพราะ​การ​ล่วง​ละเมิด พวก​ท่าน​มี​ชีวิต​รอด​พ้น​ได้​ด้วย​พระ​คุณ
  • Khải Huyền 22:21 - Cầu xin ân sủng của Chúa Giê-xu ở với tất cả con dân thánh của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:14 - Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu, tình yêu thương của Đức Chúa Trời, và sự tương giao của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:11 - Anh em không tin chúng ta được cứu chỉ nhờ ân sủng của Chúa Giê-xu cũng như họ sao?”
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
圣经
资源
计划
奉献