逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
- 新标点和合本 - 并且来传和平的福音给你们远处的人,也给那近处的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 并且来传和平的福音给你们远处的人,也传和平给那些近处的人,
- 和合本2010(神版-简体) - 并且来传和平的福音给你们远处的人,也传和平给那些近处的人,
- 当代译本 - 祂来传扬这平安的福音给你们这些离上帝很远的外族人,也给我们这些离上帝很近的以色列人。
- 圣经新译本 - 并且他来把和平的福音传给你们在远处的人,也给在近处的人。
- 中文标准译本 - 并且来传和平 的福音给你们在远处的人,也给那些在近处的人。
- 现代标点和合本 - 并且来传和平的福音给你们远处的人,也给那近处的人;
- 和合本(拼音版) - 并且来传和平的福音给你们远处的人,也给那近处的人。
- New International Version - He came and preached peace to you who were far away and peace to those who were near.
- New International Reader's Version - He came and preached peace to you who were far away. He also preached peace to those who were near.
- English Standard Version - And he came and preached peace to you who were far off and peace to those who were near.
- New Living Translation - He brought this Good News of peace to you Gentiles who were far away from him, and peace to the Jews who were near.
- Christian Standard Bible - He came and proclaimed the good news of peace to you who were far away and peace to those who were near.
- New American Standard Bible - And He came and preached peace to you who were far away, and peace to those who were near;
- New King James Version - And He came and preached peace to you who were afar off and to those who were near.
- Amplified Bible - And He came and preached the good news of peace to you [Gentiles] who were far away, and peace to those [Jews] who were near.
- American Standard Version - and he came and preached peace to you that were far off, and peace to them that were nigh:
- King James Version - And came and preached peace to you which were afar off, and to them that were nigh.
- New English Translation - And he came and preached peace to you who were far off and peace to those who were near,
- World English Bible - He came and preached peace to you who were far off and to those who were near.
- 新標點和合本 - 並且來傳和平的福音給你們遠處的人,也給那近處的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且來傳和平的福音給你們遠處的人,也傳和平給那些近處的人,
- 和合本2010(神版-繁體) - 並且來傳和平的福音給你們遠處的人,也傳和平給那些近處的人,
- 當代譯本 - 祂來傳揚這平安的福音給你們這些離上帝很遠的外族人,也給我們這些離上帝很近的以色列人。
- 聖經新譯本 - 並且他來把和平的福音傳給你們在遠處的人,也給在近處的人。
- 呂振中譯本 - 他來、是傳和平的福音給你們遠的人, 傳 和平給近的人;
- 中文標準譯本 - 並且來傳和平 的福音給你們在遠處的人,也給那些在近處的人。
- 現代標點和合本 - 並且來傳和平的福音給你們遠處的人,也給那近處的人;
- 文理和合譯本 - 遂來宣和平於爾遠者及近者、
- 文理委辦譯本 - 遂至傳平和福音、與在遠在近者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且來傳和平之福音、傳於爾遠者近者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫基督之來、為傳佈和平之福音。當時爾等在遐、我等在邇、其得親聆斯音則一也。
- Nueva Versión Internacional - Él vino y proclamó paz a ustedes que estaban lejos y paz a los que estaban cerca.
- 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 오셔서 여러분과 같이 하나님을 멀리 떠나 있던 이방인이나 하나님과 가까이 있던 유대인들에게 평화의 기쁜 소식을 전하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Он пришел и принес Радостную Весть о мире вам, бывшим далеко от Него, и тем, кто был близок к Нему ,
- Восточный перевод - Он пришёл и принёс Радостную Весть о мире вам, бывшим далеко от Него, и тем, кто был близок к Нему ,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он пришёл и принёс Радостную Весть о мире вам, бывшим далеко от Него, и тем, кто был близок к Нему ,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он пришёл и принёс Радостную Весть о мире вам, бывшим далеко от Него, и тем, кто был близок к Нему ,
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi il est venu annoncer la paix à vous qui étiez loin et la paix à ceux qui étaient proches .
- リビングバイブル - そして、キリストは、遠く離れていたあなたがた外国人にも、近くにいた私たちユダヤ人にも、平和をもたらしてくださいました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐλθὼν εὐηγγελίσατο εἰρήνην ὑμῖν τοῖς μακρὰν καὶ εἰρήνην τοῖς ἐγγύς·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλθὼν, εὐηγγελίσατο εἰρήνην ὑμῖν τοῖς μακρὰν, καὶ εἰρήνην τοῖς ἐγγύς;
- Nova Versão Internacional - Ele veio e anunciou paz a vocês que estavam longe e paz aos que estavam perto,
- Hoffnung für alle - Christus ist gekommen und hat seine Friedensbotschaft allen gebracht: euch, die ihr fern von Gott lebtet, und allen, die nahe bei ihm waren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์เสด็จมาประกาศสันติสุขแก่ท่านทั้งหลายที่อยู่ไกลและสันติสุขแก่ผู้ที่อยู่ใกล้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระองค์ได้มาประกาศสันติสุขแก่พวกท่านทั้งที่อยู่ห่างไกลและแก่บรรดาผู้อยู่ใกล้
交叉引用
- Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
- Thi Thiên 76:2 - Sa-lem là nơi Chúa ngự; Núi Si-ôn là nhà Ngài.
- Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
- Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 75:1 - Chúng con cảm tạ Chúa, Đức Chúa Trời ôi! Chúng con cảm tạ, vì Danh Chúa ở gần. Mọi người thuật lại các công trình kỳ diệu của Chúa.
- Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
- Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Y-sai 27:5 - ngoại trừ chúng trở lại xin Ta giúp đỡ. Hãy để chúng làm hòa với Ta; phải, hãy làm hòa với Ta.”
- Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
- Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
- Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
- Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
- Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
- Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
- Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
- Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
- Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
- Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.