Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • 新标点和合本 - 所以你们应当记念:你们从前按肉体是外邦人,是称为没受割礼的;这名原是那些凭人手在肉身上称为受割礼之人所起的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们要记得:从前你们按肉体是外邦人,是“没受割礼的”;这名字是那些凭人手在肉身上“受割礼的人”所取的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们要记得:从前你们按肉体是外邦人,是“没受割礼的”;这名字是那些凭人手在肉身上“受割礼的人”所取的。
  • 当代译本 - 因此,你们要记住,从前按照肉体来说你们是外族人,那些肉体上受过人手所行割礼的以色列人,称你们为“没有受过割礼的”。
  • 圣经新译本 - 你们应当记得,你们从前按肉体来说是外族人;那些所谓在肉体上受过人手所行的割礼的人,称你们为未受割礼的。
  • 中文标准译本 - 所以你们当记住:从前,你们照着肉体说是外邦人,被那些所谓“受割礼的”称为“没受割礼的”;割礼是人手在肉体上所行的。
  • 现代标点和合本 - 所以你们应当记念:你们从前按肉体是外邦人,是称为没受割礼的,这名原是那些凭人手在肉身上称为受割礼之人所起的;
  • 和合本(拼音版) - 所以你们应当记念,你们从前按肉体是外邦人,是称为没受割礼的,这名原是那些凭人手在肉身上称为受割礼之人所起的。
  • New International Version - Therefore, remember that formerly you who are Gentiles by birth and called “uncircumcised” by those who call themselves “the circumcision” (which is done in the body by human hands)—
  • New International Reader's Version - You who are not Jews by birth, here is what I want you to remember. You are called “uncircumcised” by those who call themselves “circumcised.” But they have only been circumcised in their bodies by human hands.
  • English Standard Version - Therefore remember that at one time you Gentiles in the flesh, called “the uncircumcision” by what is called the circumcision, which is made in the flesh by hands—
  • New Living Translation - Don’t forget that you Gentiles used to be outsiders. You were called “uncircumcised heathens” by the Jews, who were proud of their circumcision, even though it affected only their bodies and not their hearts.
  • The Message - But don’t take any of this for granted. It was only yesterday that you outsiders to God’s ways had no idea of any of this, didn’t know the first thing about the way God works, hadn’t the faintest idea of Christ. You knew nothing of that rich history of God’s covenants and promises in Israel, hadn’t a clue about what God was doing in the world at large. Now because of Christ—dying that death, shedding that blood—you who were once out of it altogether are in on everything.
  • Christian Standard Bible - So, then, remember that at one time you were Gentiles in the flesh — called “the uncircumcised” by those called “the circumcised,” which is done in the flesh by human hands.
  • New American Standard Bible - Therefore remember that previously you, the Gentiles in the flesh, who are called “Uncircumcision” by the so-called “Circumcision” which is performed in the flesh by human hands—
  • New King James Version - Therefore remember that you, once Gentiles in the flesh—who are called Uncircumcision by what is called the Circumcision made in the flesh by hands—
  • Amplified Bible - Therefore, remember that at one time you Gentiles by birth, who are called “Uncircumcision” by those who called themselves “Circumcision,” [itself a mere mark] which is made in the flesh by human hands—
  • American Standard Version - Wherefore remember, that once ye, the Gentiles in the flesh, who are called Uncircumcision by that which is called Circumcision, in the flesh, made by hands;
  • King James Version - Wherefore remember, that ye being in time past Gentiles in the flesh, who are called Uncircumcision by that which is called the Circumcision in the flesh made by hands;
  • New English Translation - Therefore remember that formerly you, the Gentiles in the flesh – who are called “uncircumcision” by the so-called “circumcision” that is performed on the body by human hands –
  • World English Bible - Therefore remember that once you, the Gentiles in the flesh, who are called “uncircumcision” by that which is called “circumcision” (in the flesh, made by hands),
  • 新標點和合本 - 所以你們應當記念:你們從前按肉體是外邦人,是稱為沒受割禮的;這名原是那些憑人手在肉身上稱為受割禮之人所起的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們要記得:從前你們按肉體是外邦人,是「沒受割禮的」;這名字是那些憑人手在肉身上「受割禮的人」所取的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們要記得:從前你們按肉體是外邦人,是「沒受割禮的」;這名字是那些憑人手在肉身上「受割禮的人」所取的。
  • 當代譯本 - 因此,你們要記住,從前按照肉體來說你們是外族人,那些肉體上受過人手所行割禮的以色列人,稱你們為「沒有受過割禮的」。
  • 聖經新譯本 - 你們應當記得,你們從前按肉體來說是外族人;那些所謂在肉體上受過人手所行的割禮的人,稱你們為未受割禮的。
  • 呂振中譯本 - 故此你們要記得、你們從前在肉身上做外國人、被那所謂割禮、在肉身上用 人 手行的、稱為沒受割禮;
  • 中文標準譯本 - 所以你們當記住:從前,你們照著肉體說是外邦人,被那些所謂「受割禮的」稱為「沒受割禮的」;割禮是人手在肉體上所行的。
  • 現代標點和合本 - 所以你們應當記念:你們從前按肉體是外邦人,是稱為沒受割禮的,這名原是那些憑人手在肉身上稱為受割禮之人所起的;
  • 文理和合譯本 - 故當記憶爾昔以形軀為異邦人、彼於形軀由人手所謂割者、謂爾為無割、
  • 文理委辦譯本 - 宜思爾族為異邦人、惟外貌受人割禮者、議爾未嘗受割、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾曹當記憶、爾按本身昔為異邦人、彼稱為受割禮之人、即身受手行之割禮者、譏爾曹未受割禮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾在血統上為外邦人、且一般曾身受人為之割禮者、咸呼爾為未割之民。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, recuerden ustedes los gentiles de nacimiento —los que son llamados «incircuncisos» por aquellos que se llaman «de la circuncisión», la cual se hace en el cuerpo por mano humana—,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 지난날을 생각해 보십시오. 날 때부터 이방인이었던 여러분은 손으로 포피를 잘라 할례를 행한 유대인들에게 ‘할례받지 못한 사람들’ 이라고 멸시를 받았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Помните поэтому, что вы по рождению язычники, которых так называемые «обрезанные» человеческим обрезанием, совершаемым руками, называли «необрезанными».
  • Восточный перевод - Помните поэтому, что вы по рождению язычники, которых так называемые «обрезанные» (прошедшие этот обряд, совершаемый руками человеческими и только на теле) называли «необрезанными».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помните поэтому, что вы по рождению язычники, которых так называемые «обрезанные» (прошедшие этот обряд, совершаемый руками человеческими и только на теле) называли «необрезанными».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помните поэтому, что вы по рождению язычники, которых так называемые «обрезанные» (прошедшие этот обряд, совершаемый руками человеческими и только на теле) называли «необрезанными».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, vous qui portez, dans votre corps, la preuve que vous n’êtes pas des Juifs et qui donc êtes traités d’« incirconcis » par ceux qui se disent « les circoncis » à cause d’un rite accompli sur leur corps et par des hommes, rappelez-vous quelle était votre situation autrefois.
  • リビングバイブル - あなたがたも以前は異教徒として、ユダヤ人から、神を信じない「汚れた者」と呼ばれていたことを思い出してください。もっとも、そういうユダヤ人も、神を敬うしるしとしての割礼(男子が生まれて八日目に、その性器の包皮を切り取る儀式)を受けて、信心深そうに儀式や礼拝を守っていたとはいえ、心は汚れたままだったのですが。
  • Nestle Aland 28 - Διὸ μνημονεύετε ὅτι ποτὲ ὑμεῖς τὰ ἔθνη ἐν σαρκί, οἱ λεγόμενοι ἀκροβυστία ὑπὸ τῆς λεγομένης περιτομῆς ἐν σαρκὶ χειροποιήτου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ μνημονεύετε ὅτι ποτὲ ὑμεῖς, τὰ ἔθνη ἐν σαρκί, οἱ λεγόμενοι ἀκροβυστία ὑπὸ τῆς λεγομένης περιτομῆς ἐν σαρκὶ χειροποιήτου,
  • Nova Versão Internacional - Portanto, lembrem-se de que anteriormente vocês eram gentios por nascimento e chamados incircuncisão pelos que se chamam circuncisão, feita no corpo por mãos humanas, e que,
  • Hoffnung für alle - Vergesst nie, dass ihr früher verächtlich »Unbeschnittene« genannt wurdet, weil ihr zu den nichtjüdischen Völkern gehört. Die Juden wollten sich als »Beschnittene« von euch unterscheiden, obwohl ihre Beschneidung nur von Menschen durchgeführt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะฉะนั้นจงระลึกว่าแต่ก่อนท่านเป็นคนต่างชาติโดยกำเนิด และบรรดาผู้ที่เรียกตนเองว่า “พวกที่เข้าสุหนัต” (ซึ่งกระทำทางกายด้วยมือมนุษย์) เรียกท่านว่า “พวกไม่เข้าสุหนัต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น จง​จำ​ไว้​ว่า​แต่​ก่อน​พวก​ท่าน​เป็น​บรรดา​ผู้​ที่​เป็น​คน​นอก​ฝ่าย​กาย และ​พวก​ที่​ถือ​ว่า​ตน​เป็น “พวก​ที่​เข้า​สุหนัต” ได้​เรียก​ท่าน​ว่า “พวก​ที่​ไม่​เข้า​สุหนัต” โดย​ที่​พวก​เขา​เข้า​สุหนัต​ด้วย​ฝี​มือ​มนุษย์
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 20:43 - Các ngươi sẽ nhớ lại những tội mình và ghê tởm chính mình vì những việc ác đã làm.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”
  • Ga-la-ti 2:15 - Anh và tôi đều là người Do Thái, không thuộc về các dân tộc tội lỗi,
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:62 - Ta sẽ tái xác nhận giao ước của Ta với ngươi, và ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:7 - “Anh em còn nhớ—đừng bao giờ quên điều này—anh em đã cả gan khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong hoang mạc. Từ ngày ra khỏi Ai Cập cho đến nay, anh em vẫn thường nổi loạn chống Ngài.
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Giê-rê-mi 9:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta đoán phạt mọi người chịu cắt bì thân thể mà không đổi mới tâm linh—
  • Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:2 - Anh chị em còn nhớ, trước kia anh chị em là người ngoại quốc, bị hướng dẫn lầm lạc theo các thần tượng câm.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
  • Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • 新标点和合本 - 所以你们应当记念:你们从前按肉体是外邦人,是称为没受割礼的;这名原是那些凭人手在肉身上称为受割礼之人所起的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们要记得:从前你们按肉体是外邦人,是“没受割礼的”;这名字是那些凭人手在肉身上“受割礼的人”所取的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们要记得:从前你们按肉体是外邦人,是“没受割礼的”;这名字是那些凭人手在肉身上“受割礼的人”所取的。
  • 当代译本 - 因此,你们要记住,从前按照肉体来说你们是外族人,那些肉体上受过人手所行割礼的以色列人,称你们为“没有受过割礼的”。
  • 圣经新译本 - 你们应当记得,你们从前按肉体来说是外族人;那些所谓在肉体上受过人手所行的割礼的人,称你们为未受割礼的。
  • 中文标准译本 - 所以你们当记住:从前,你们照着肉体说是外邦人,被那些所谓“受割礼的”称为“没受割礼的”;割礼是人手在肉体上所行的。
  • 现代标点和合本 - 所以你们应当记念:你们从前按肉体是外邦人,是称为没受割礼的,这名原是那些凭人手在肉身上称为受割礼之人所起的;
  • 和合本(拼音版) - 所以你们应当记念,你们从前按肉体是外邦人,是称为没受割礼的,这名原是那些凭人手在肉身上称为受割礼之人所起的。
  • New International Version - Therefore, remember that formerly you who are Gentiles by birth and called “uncircumcised” by those who call themselves “the circumcision” (which is done in the body by human hands)—
  • New International Reader's Version - You who are not Jews by birth, here is what I want you to remember. You are called “uncircumcised” by those who call themselves “circumcised.” But they have only been circumcised in their bodies by human hands.
  • English Standard Version - Therefore remember that at one time you Gentiles in the flesh, called “the uncircumcision” by what is called the circumcision, which is made in the flesh by hands—
  • New Living Translation - Don’t forget that you Gentiles used to be outsiders. You were called “uncircumcised heathens” by the Jews, who were proud of their circumcision, even though it affected only their bodies and not their hearts.
  • The Message - But don’t take any of this for granted. It was only yesterday that you outsiders to God’s ways had no idea of any of this, didn’t know the first thing about the way God works, hadn’t the faintest idea of Christ. You knew nothing of that rich history of God’s covenants and promises in Israel, hadn’t a clue about what God was doing in the world at large. Now because of Christ—dying that death, shedding that blood—you who were once out of it altogether are in on everything.
  • Christian Standard Bible - So, then, remember that at one time you were Gentiles in the flesh — called “the uncircumcised” by those called “the circumcised,” which is done in the flesh by human hands.
  • New American Standard Bible - Therefore remember that previously you, the Gentiles in the flesh, who are called “Uncircumcision” by the so-called “Circumcision” which is performed in the flesh by human hands—
  • New King James Version - Therefore remember that you, once Gentiles in the flesh—who are called Uncircumcision by what is called the Circumcision made in the flesh by hands—
  • Amplified Bible - Therefore, remember that at one time you Gentiles by birth, who are called “Uncircumcision” by those who called themselves “Circumcision,” [itself a mere mark] which is made in the flesh by human hands—
  • American Standard Version - Wherefore remember, that once ye, the Gentiles in the flesh, who are called Uncircumcision by that which is called Circumcision, in the flesh, made by hands;
  • King James Version - Wherefore remember, that ye being in time past Gentiles in the flesh, who are called Uncircumcision by that which is called the Circumcision in the flesh made by hands;
  • New English Translation - Therefore remember that formerly you, the Gentiles in the flesh – who are called “uncircumcision” by the so-called “circumcision” that is performed on the body by human hands –
  • World English Bible - Therefore remember that once you, the Gentiles in the flesh, who are called “uncircumcision” by that which is called “circumcision” (in the flesh, made by hands),
  • 新標點和合本 - 所以你們應當記念:你們從前按肉體是外邦人,是稱為沒受割禮的;這名原是那些憑人手在肉身上稱為受割禮之人所起的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們要記得:從前你們按肉體是外邦人,是「沒受割禮的」;這名字是那些憑人手在肉身上「受割禮的人」所取的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們要記得:從前你們按肉體是外邦人,是「沒受割禮的」;這名字是那些憑人手在肉身上「受割禮的人」所取的。
  • 當代譯本 - 因此,你們要記住,從前按照肉體來說你們是外族人,那些肉體上受過人手所行割禮的以色列人,稱你們為「沒有受過割禮的」。
  • 聖經新譯本 - 你們應當記得,你們從前按肉體來說是外族人;那些所謂在肉體上受過人手所行的割禮的人,稱你們為未受割禮的。
  • 呂振中譯本 - 故此你們要記得、你們從前在肉身上做外國人、被那所謂割禮、在肉身上用 人 手行的、稱為沒受割禮;
  • 中文標準譯本 - 所以你們當記住:從前,你們照著肉體說是外邦人,被那些所謂「受割禮的」稱為「沒受割禮的」;割禮是人手在肉體上所行的。
  • 現代標點和合本 - 所以你們應當記念:你們從前按肉體是外邦人,是稱為沒受割禮的,這名原是那些憑人手在肉身上稱為受割禮之人所起的;
  • 文理和合譯本 - 故當記憶爾昔以形軀為異邦人、彼於形軀由人手所謂割者、謂爾為無割、
  • 文理委辦譯本 - 宜思爾族為異邦人、惟外貌受人割禮者、議爾未嘗受割、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾曹當記憶、爾按本身昔為異邦人、彼稱為受割禮之人、即身受手行之割禮者、譏爾曹未受割禮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾在血統上為外邦人、且一般曾身受人為之割禮者、咸呼爾為未割之民。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, recuerden ustedes los gentiles de nacimiento —los que son llamados «incircuncisos» por aquellos que se llaman «de la circuncisión», la cual se hace en el cuerpo por mano humana—,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 지난날을 생각해 보십시오. 날 때부터 이방인이었던 여러분은 손으로 포피를 잘라 할례를 행한 유대인들에게 ‘할례받지 못한 사람들’ 이라고 멸시를 받았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Помните поэтому, что вы по рождению язычники, которых так называемые «обрезанные» человеческим обрезанием, совершаемым руками, называли «необрезанными».
  • Восточный перевод - Помните поэтому, что вы по рождению язычники, которых так называемые «обрезанные» (прошедшие этот обряд, совершаемый руками человеческими и только на теле) называли «необрезанными».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помните поэтому, что вы по рождению язычники, которых так называемые «обрезанные» (прошедшие этот обряд, совершаемый руками человеческими и только на теле) называли «необрезанными».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помните поэтому, что вы по рождению язычники, которых так называемые «обрезанные» (прошедшие этот обряд, совершаемый руками человеческими и только на теле) называли «необрезанными».
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, vous qui portez, dans votre corps, la preuve que vous n’êtes pas des Juifs et qui donc êtes traités d’« incirconcis » par ceux qui se disent « les circoncis » à cause d’un rite accompli sur leur corps et par des hommes, rappelez-vous quelle était votre situation autrefois.
  • リビングバイブル - あなたがたも以前は異教徒として、ユダヤ人から、神を信じない「汚れた者」と呼ばれていたことを思い出してください。もっとも、そういうユダヤ人も、神を敬うしるしとしての割礼(男子が生まれて八日目に、その性器の包皮を切り取る儀式)を受けて、信心深そうに儀式や礼拝を守っていたとはいえ、心は汚れたままだったのですが。
  • Nestle Aland 28 - Διὸ μνημονεύετε ὅτι ποτὲ ὑμεῖς τὰ ἔθνη ἐν σαρκί, οἱ λεγόμενοι ἀκροβυστία ὑπὸ τῆς λεγομένης περιτομῆς ἐν σαρκὶ χειροποιήτου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ μνημονεύετε ὅτι ποτὲ ὑμεῖς, τὰ ἔθνη ἐν σαρκί, οἱ λεγόμενοι ἀκροβυστία ὑπὸ τῆς λεγομένης περιτομῆς ἐν σαρκὶ χειροποιήτου,
  • Nova Versão Internacional - Portanto, lembrem-se de que anteriormente vocês eram gentios por nascimento e chamados incircuncisão pelos que se chamam circuncisão, feita no corpo por mãos humanas, e que,
  • Hoffnung für alle - Vergesst nie, dass ihr früher verächtlich »Unbeschnittene« genannt wurdet, weil ihr zu den nichtjüdischen Völkern gehört. Die Juden wollten sich als »Beschnittene« von euch unterscheiden, obwohl ihre Beschneidung nur von Menschen durchgeführt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะฉะนั้นจงระลึกว่าแต่ก่อนท่านเป็นคนต่างชาติโดยกำเนิด และบรรดาผู้ที่เรียกตนเองว่า “พวกที่เข้าสุหนัต” (ซึ่งกระทำทางกายด้วยมือมนุษย์) เรียกท่านว่า “พวกไม่เข้าสุหนัต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น จง​จำ​ไว้​ว่า​แต่​ก่อน​พวก​ท่าน​เป็น​บรรดา​ผู้​ที่​เป็น​คน​นอก​ฝ่าย​กาย และ​พวก​ที่​ถือ​ว่า​ตน​เป็น “พวก​ที่​เข้า​สุหนัต” ได้​เรียก​ท่าน​ว่า “พวก​ที่​ไม่​เข้า​สุหนัต” โดย​ที่​พวก​เขา​เข้า​สุหนัต​ด้วย​ฝี​มือ​มนุษย์
  • Ê-xê-chi-ên 20:43 - Các ngươi sẽ nhớ lại những tội mình và ghê tởm chính mình vì những việc ác đã làm.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”
  • Ga-la-ti 2:15 - Anh và tôi đều là người Do Thái, không thuộc về các dân tộc tội lỗi,
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:62 - Ta sẽ tái xác nhận giao ước của Ta với ngươi, và ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:7 - “Anh em còn nhớ—đừng bao giờ quên điều này—anh em đã cả gan khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong hoang mạc. Từ ngày ra khỏi Ai Cập cho đến nay, anh em vẫn thường nổi loạn chống Ngài.
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Giê-rê-mi 9:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta đoán phạt mọi người chịu cắt bì thân thể mà không đổi mới tâm linh—
  • Giê-rê-mi 9:26 - tức người Ai Cập, Ê-đôm, Am-môn, Mô-áp, và những người cạo tóc nơi màng tang và sống trong hoang mạc, phải, ngay cả người Giu-đa. Vì tất cả các dân tộc đều không chịu cắt bì, còn dân tộc Ít-ra-ên không chịu cắt bì tâm linh.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:2 - Anh chị em còn nhớ, trước kia anh chị em là người ngoại quốc, bị hướng dẫn lầm lạc theo các thần tượng câm.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
  • Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献