Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • 新标点和合本 - 你们死在过犯罪恶之中,他叫你们活过来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前,你们因着自己的过犯罪恶而死了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前,你们因着自己的过犯罪恶而死了。
  • 当代译本 - 你们从前死在过犯和罪恶之中。
  • 圣经新译本 - 你们因着自己的过犯和罪恶,原是死的。
  • 中文标准译本 - 你们因着自己的过犯和罪孽,原是死的;
  • 现代标点和合本 - 你们死在过犯罪恶之中,他叫你们活过来。
  • 和合本(拼音版) - 你们死在过犯罪恶之中,他叫你们活过来。
  • New International Version - As for you, you were dead in your transgressions and sins,
  • New International Reader's Version - You were living in your sins and lawless ways. But in fact you were dead.
  • English Standard Version - And you were dead in the trespasses and sins
  • New Living Translation - Once you were dead because of your disobedience and your many sins.
  • The Message - It wasn’t so long ago that you were mired in that old stagnant life of sin. You let the world, which doesn’t know the first thing about living, tell you how to live. You filled your lungs with polluted unbelief, and then exhaled disobedience. We all did it, all of us doing what we felt like doing, when we felt like doing it, all of us in the same boat. It’s a wonder God didn’t lose his temper and do away with the whole lot of us. Instead, immense in mercy and with an incredible love, he embraced us. He took our sin-dead lives and made us alive in Christ. He did all this on his own, with no help from us! Then he picked us up and set us down in highest heaven in company with Jesus, our Messiah.
  • Christian Standard Bible - And you were dead in your trespasses and sins
  • New American Standard Bible - And you were dead in your offenses and sins,
  • New King James Version - And you He made alive, who were dead in trespasses and sins,
  • Amplified Bible - And you [He made alive when you] were [spiritually] dead and separated from Him because of your transgressions and sins,
  • American Standard Version - And you did he make alive, when ye were dead through your trespasses and sins,
  • King James Version - And you hath he quickened, who were dead in trespasses and sins;
  • New English Translation - And although you were dead in your transgressions and sins,
  • World English Bible - You were made alive when you were dead in transgressions and sins,
  • 新標點和合本 - 你們死在過犯罪惡之中,他叫你們活過來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前,你們因着自己的過犯罪惡而死了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前,你們因着自己的過犯罪惡而死了。
  • 當代譯本 - 你們從前死在過犯和罪惡之中。
  • 聖經新譯本 - 你們因著自己的過犯和罪惡,原是死的。
  • 呂振中譯本 - 你們呢、你們過去的時候在你們的過犯和罪惡中是死的;
  • 中文標準譯本 - 你們因著自己的過犯和罪孽,原是死的;
  • 現代標點和合本 - 你們死在過犯罪惡之中,他叫你們活過來。
  • 文理和合譯本 - 且爾素以罪愆而死、
  • 文理委辦譯本 - 素爾異邦人、陷罪惡如死焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔爾若死、皆陷於罪愆、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曩者爾等本已死於罪孽之中、
  • Nueva Versión Internacional - En otro tiempo ustedes estaban muertos en sus transgresiones y pecados,
  • 현대인의 성경 - 여러분은 불순종과 죄 때문에 영적으로 죽었던 사람들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы были мертвыми из-за ваших преступлений и грехов
  • Восточный перевод - Вы были духовно мертвы из-за ваших преступлений и грехов
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы были духовно мертвы из-за ваших преступлений и грехов
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы были духовно мертвы из-за ваших преступлений и грехов
  • La Bible du Semeur 2015 - Autrefois, vous étiez morts à cause de vos fautes et de vos péchés.
  • リビングバイブル - 以前のあなたがたは、罪のために永遠に滅びる定めにありました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὑμᾶς ὄντας νεκροὺς τοῖς παραπτώμασιν καὶ ταῖς ἁμαρτίαις ὑμῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὑμᾶς ὄντας νεκροὺς τοῖς παραπτώμασιν καὶ ταῖς ἁμαρτίαις ὑμῶν,
  • Nova Versão Internacional - Vocês estavam mortos em suas transgressões e pecados,
  • Hoffnung für alle - Aber wie sah euer Leben früher aus? Ihr wart Gott ungehorsam und wolltet von ihm nichts wissen. In seinen Augen wart ihr tot.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนท่านทั้งหลายได้ตายแล้วในการล่วงละเมิดและในบาปทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ก่อน ท่าน​ตาย​แล้ว​เพราะ​การ​ล่วง​ละเมิด​และ​การ​กระทำ​บาป​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Ma-thi-ơ 8:22 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cứ theo Ta ngay. Để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ.”
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
  • 1 Ti-mô-thê 5:6 - Nhưng các quả phụ mãi mê vui chơi dù sống cũng như chết.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • 新标点和合本 - 你们死在过犯罪恶之中,他叫你们活过来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从前,你们因着自己的过犯罪恶而死了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从前,你们因着自己的过犯罪恶而死了。
  • 当代译本 - 你们从前死在过犯和罪恶之中。
  • 圣经新译本 - 你们因着自己的过犯和罪恶,原是死的。
  • 中文标准译本 - 你们因着自己的过犯和罪孽,原是死的;
  • 现代标点和合本 - 你们死在过犯罪恶之中,他叫你们活过来。
  • 和合本(拼音版) - 你们死在过犯罪恶之中,他叫你们活过来。
  • New International Version - As for you, you were dead in your transgressions and sins,
  • New International Reader's Version - You were living in your sins and lawless ways. But in fact you were dead.
  • English Standard Version - And you were dead in the trespasses and sins
  • New Living Translation - Once you were dead because of your disobedience and your many sins.
  • The Message - It wasn’t so long ago that you were mired in that old stagnant life of sin. You let the world, which doesn’t know the first thing about living, tell you how to live. You filled your lungs with polluted unbelief, and then exhaled disobedience. We all did it, all of us doing what we felt like doing, when we felt like doing it, all of us in the same boat. It’s a wonder God didn’t lose his temper and do away with the whole lot of us. Instead, immense in mercy and with an incredible love, he embraced us. He took our sin-dead lives and made us alive in Christ. He did all this on his own, with no help from us! Then he picked us up and set us down in highest heaven in company with Jesus, our Messiah.
  • Christian Standard Bible - And you were dead in your trespasses and sins
  • New American Standard Bible - And you were dead in your offenses and sins,
  • New King James Version - And you He made alive, who were dead in trespasses and sins,
  • Amplified Bible - And you [He made alive when you] were [spiritually] dead and separated from Him because of your transgressions and sins,
  • American Standard Version - And you did he make alive, when ye were dead through your trespasses and sins,
  • King James Version - And you hath he quickened, who were dead in trespasses and sins;
  • New English Translation - And although you were dead in your transgressions and sins,
  • World English Bible - You were made alive when you were dead in transgressions and sins,
  • 新標點和合本 - 你們死在過犯罪惡之中,他叫你們活過來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前,你們因着自己的過犯罪惡而死了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從前,你們因着自己的過犯罪惡而死了。
  • 當代譯本 - 你們從前死在過犯和罪惡之中。
  • 聖經新譯本 - 你們因著自己的過犯和罪惡,原是死的。
  • 呂振中譯本 - 你們呢、你們過去的時候在你們的過犯和罪惡中是死的;
  • 中文標準譯本 - 你們因著自己的過犯和罪孽,原是死的;
  • 現代標點和合本 - 你們死在過犯罪惡之中,他叫你們活過來。
  • 文理和合譯本 - 且爾素以罪愆而死、
  • 文理委辦譯本 - 素爾異邦人、陷罪惡如死焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔爾若死、皆陷於罪愆、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曩者爾等本已死於罪孽之中、
  • Nueva Versión Internacional - En otro tiempo ustedes estaban muertos en sus transgresiones y pecados,
  • 현대인의 성경 - 여러분은 불순종과 죄 때문에 영적으로 죽었던 사람들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы были мертвыми из-за ваших преступлений и грехов
  • Восточный перевод - Вы были духовно мертвы из-за ваших преступлений и грехов
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы были духовно мертвы из-за ваших преступлений и грехов
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы были духовно мертвы из-за ваших преступлений и грехов
  • La Bible du Semeur 2015 - Autrefois, vous étiez morts à cause de vos fautes et de vos péchés.
  • リビングバイブル - 以前のあなたがたは、罪のために永遠に滅びる定めにありました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὑμᾶς ὄντας νεκροὺς τοῖς παραπτώμασιν καὶ ταῖς ἁμαρτίαις ὑμῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὑμᾶς ὄντας νεκροὺς τοῖς παραπτώμασιν καὶ ταῖς ἁμαρτίαις ὑμῶν,
  • Nova Versão Internacional - Vocês estavam mortos em suas transgressões e pecados,
  • Hoffnung für alle - Aber wie sah euer Leben früher aus? Ihr wart Gott ungehorsam und wolltet von ihm nichts wissen. In seinen Augen wart ihr tot.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนท่านทั้งหลายได้ตายแล้วในการล่วงละเมิดและในบาปทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ก่อน ท่าน​ตาย​แล้ว​เพราะ​การ​ล่วง​ละเมิด​และ​การ​กระทำ​บาป​ทั้ง​ปวง
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Ma-thi-ơ 8:22 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cứ theo Ta ngay. Để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ.”
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
  • 1 Ti-mô-thê 5:6 - Nhưng các quả phụ mãi mê vui chơi dù sống cũng như chết.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献