逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
- 新标点和合本 - 我们也在他里面得(“得”或作“成”)了基业;这原是那位随己意行作万事的,照着他旨意所预定的,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们也在他里面得了基业;这原是那位随己意行万事的上帝照着自己的旨意所预定的,
- 和合本2010(神版-简体) - 我们也在他里面得了基业;这原是那位随己意行万事的 神照着自己的旨意所预定的,
- 当代译本 - 我们也在基督里被拣选成为祂的子民。这都是按自己旨意行万事的上帝预先定下的计划,
- 圣经新译本 - 那凭着自己旨意所计划而行万事的,按着他预先所安排的,预定我们在基督里得基业(“得基业”或译:“成为 神的产业”),
- 中文标准译本 - 在基督里,我们也得了继业 ,是照着那一位的心意而预先定下的,他按着自己旨意的计划来运作万事,
- 现代标点和合本 - 我们也在他里面得 了基业,这原是那位随己意行做万事的,照着他旨意所预定的,
- 和合本(拼音版) - 我们也在他里面得了基业 ,这原是那位随己意行作万事的,照着他旨意所预定的,
- New International Version - In him we were also chosen, having been predestined according to the plan of him who works out everything in conformity with the purpose of his will,
- New International Reader's Version - We were also chosen to belong to him. God decided to choose us long ago in keeping with his plan. He works out everything to fit his plan and purpose.
- English Standard Version - In him we have obtained an inheritance, having been predestined according to the purpose of him who works all things according to the counsel of his will,
- New Living Translation - Furthermore, because we are united with Christ, we have received an inheritance from God, for he chose us in advance, and he makes everything work out according to his plan.
- The Message - It’s in Christ that we find out who we are and what we are living for. Long before we first heard of Christ and got our hopes up, he had his eye on us, had designs on us for glorious living, part of the overall purpose he is working out in everything and everyone.
- Christian Standard Bible - In him we have also received an inheritance, because we were predestined according to the plan of the one who works out everything in agreement with the purpose of his will,
- New American Standard Bible - In Him we also have obtained an inheritance, having been predestined according to the purpose of Him who works all things in accordance with the plan of His will,
- New King James Version - In Him also we have obtained an inheritance, being predestined according to the purpose of Him who works all things according to the counsel of His will,
- Amplified Bible - In Him also we have received an inheritance [a destiny—we were claimed by God as His own], having been predestined (chosen, appointed beforehand) according to the purpose of Him who works everything in agreement with the counsel and design of His will,
- American Standard Version - in whom also we were made a heritage, having been foreordained according to the purpose of him who worketh all things after the counsel of his will;
- King James Version - In whom also we have obtained an inheritance, being predestinated according to the purpose of him who worketh all things after the counsel of his own will:
- New English Translation - In Christ we too have been claimed as God’s own possession, since we were predestined according to the one purpose of him who accomplishes all things according to the counsel of his will
- World English Bible - We were also assigned an inheritance in him, having been foreordained according to the purpose of him who does all things after the counsel of his will,
- 新標點和合本 - 我們也在他裏面得(得:或譯成)了基業;這原是那位隨己意行、做萬事的,照着他旨意所預定的,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們也在他裏面得了基業;這原是那位隨己意行萬事的上帝照着自己的旨意所預定的,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們也在他裏面得了基業;這原是那位隨己意行萬事的 神照着自己的旨意所預定的,
- 當代譯本 - 我們也在基督裡被揀選成為祂的子民。這都是按自己旨意行萬事的上帝預先定下的計劃,
- 聖經新譯本 - 那憑著自己旨意所計劃而行萬事的,按著他預先所安排的,預定我們在基督裡得基業(“得基業”或譯:“成為 神的產業”),
- 呂振中譯本 - 在基督裏、照那按自己旨意之計畫運行萬事者的定旨所豫定的、我們也被分派、做成了 上帝 的業分 ,
- 中文標準譯本 - 在基督裡,我們也得了繼業 ,是照著那一位的心意而預先定下的,他按著自己旨意的計劃來運作萬事,
- 現代標點和合本 - 我們也在他裡面得 了基業,這原是那位隨己意行做萬事的,照著他旨意所預定的,
- 文理和合譯本 - 我儕於彼亦得為業、乃依己旨行萬事者所預定、
- 文理委辦譯本 - 惟隨意行萬事者、預定我、因基督、得嗣業、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟隨己意行萬事之主、循其旨預定我儕因基督而得嗣業、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人之得因基督而倖成天主之眾嗣者、實由淵然深識、匠心獨運之天主所預定
- Nueva Versión Internacional - En Cristo también fuimos hechos herederos, pues fuimos predestinados según el plan de aquel que hace todas las cosas conforme al designio de su voluntad,
- 현대인의 성경 - 그리스도 안에서 모든 것을 자기 뜻대로 이루시는 하나님의 계획을 따라 예정대로 우리는 그분의 백성이 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - В Нем мы стали наследниками, как это и было предопределено замыслом Бога, совершающего все в мире согласно Своей воле и Своим целям,
- Восточный перевод - В единении с Ним мы стали наследниками, как это и было предопределено замыслом Всевышнего, совершающего всё согласно Своей воле и Своим целям,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В единении с Ним мы стали наследниками, как это и было предопределено замыслом Аллаха, совершающего всё согласно Своей воле и Своим целям,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В единении с Ним мы стали наследниками, как это и было предопределено замыслом Всевышнего, совершающего всё согласно Своей воле и Своим целям,
- La Bible du Semeur 2015 - Et c’est aussi en Christ qu’il nous a accordé notre part d’héritage conformément à ce qu’avait fixé celui qui met en œuvre toutes choses, selon l’intention qui inspire sa décision. Ainsi, nous avons été destinés d’avance
- リビングバイブル - そればかりでなく、神のご計画のままに、神のものとなるように最初から選ばれていた私たちは、神が喜んでくださる存在となっています。
- Nestle Aland 28 - Ἐν ᾧ καὶ ἐκληρώθημεν προορισθέντες κατὰ πρόθεσιν τοῦ τὰ πάντα ἐνεργοῦντος κατὰ τὴν βουλὴν τοῦ θελήματος αὐτοῦ
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ καὶ ἐκληρώθημεν, προορισθέντες κατὰ πρόθεσιν τοῦ τὰ πάντα ἐνεργοῦντος, κατὰ τὴν βουλὴν τοῦ θελήματος αὐτοῦ;
- Nova Versão Internacional - Nele fomos também escolhidos , tendo sido predestinados conforme o plano daquele que faz todas as coisas segundo o propósito da sua vontade,
- Hoffnung für alle - Weil wir nun zu Christus gehören, hat Gott uns als seine Erben eingesetzt; so entsprach es von Anfang an seinem Willen. Und was Gott einmal beschlossen hat, das führt er auch aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในพระองค์ เรายังได้รับการทรงเลือก ตามที่ทรงกำหนดไว้ล่วงหน้าตามแผนการของพระองค์ผู้ทรงกระทำให้ทุกสิ่งเป็นไปตามจุดมุ่งหมายของพระประสงค์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในพระคริสต์ พระเจ้าได้เลือกเราให้เป็นคนของพระองค์ ได้กำหนดเราไว้ล่วงหน้าตามความประสงค์ของพระองค์ และให้ทุกสิ่งเป็นไปตามความตั้งใจของพระองค์
交叉引用
- Gióp 12:13 - Nhưng khôn ngoan thật và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời; Chúa biết mọi người và hiểu thấu.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Châm Ngôn 8:14 - Mưu lược và khôn khéo thuộc về ta. Ta thông sáng và đầy năng lực.
- Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
- Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
- Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
- Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
- Giê-rê-mi 23:18 - “Có ai trong số tiên tri này đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để nghe những gì Ngài phán? Có ai trong chúng quan tâm lắng nghe?
- Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
- 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
- Y-sai 40:13 - Ai có thể khuyên bảo Thần của Chúa Hằng Hữu? Ai có thể làm cố vấn hay chỉ dạy Ngài?
- Y-sai 40:14 - Chúa Hằng Hữu có bao giờ cần ý kiến của ai chăng? Có phải Ngài có cần hướng dẫn làm điều đúng? Ai dạy Ngài con đường công chính hay chỉ cho Ngài biết con đường công lý?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
- Rô-ma 11:34 - Ai biết được tư tưởng Chúa Hằng Hữu Ai có thể làm cố vấn cho Ngài?
- Y-sai 28:29 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Giáo Sư kỳ diệu, và Ngài ban cho người làm nông khôn ngoan tuyệt vời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
- Thi Thiên 37:18 - Chúa Hằng Hữu biết số ngày người thiện lành, Ngài cho họ cơ nghiệp vĩnh cửu.
- Ga-la-ti 3:18 - Nếu Áp-ra-ham hưởng phước lành nhờ tuân theo luật pháp thì đâu cần lời hứa của Chúa nữa! Nhưng Đức Chúa Trời ban phước lành cho Áp-ra-ham chỉ vì lời hứa của Ngài.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
- Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.